DANH MỤC TÀI LIỆU
Nghiên cứu thực trạng phát triển các công cụ của TTTC ở Việt Nam, dựa trên kỳ hạn của các công cụ TTTC mà xét chúng ở hai thị trường : thị trường vốn và thị trường tiền tệ
L i nói đ u ờ ầ
Tr i qua h n m i năm, k t 1986, Đ ng Nhà n c ta đã th c ơ ườ ể ừ ướ
hi n l i nh ng k t qu quan tr ng b c đ u. Nh ng thay đ i tích c c ữ ế ọ ướ
toàn di n đ ng l i đ i m i nh m chuy n n n kinh t t c ch qu n ệ ườ ể ề ế ơ ế ả
t p trung bao c p sang c ch th tr ng s đi u ti t c a Nhà n c. ơ ế ị ườ ế ướ
Công cu c đ i m i đã kéo theo hàng lo t nh ng bi n đ i tích c c v n n ế ề ề
kinh t đã đang t o nên c s quan tr ng ban đ u đ ti n t i hình thànhế ơ ở ế
th tr ng tài chính ( TTTC ) n c ta. ườ ở ướ
Th tr ng tài chính ra đ i, ho t đ ng hi u qu đã kh ng đ nh đ c vị ườ ượ
trí c a trong n n kinh t th tr ng ngày nay. Bàn v quá trình ra đ i, ế ị ườ
ho t đ ng phát tri n hoàn thi n c a TTTC n u nh ta không nh c đ nạ ộ ế ư ế
các công c c a TTTC ch ng khác nói đ n công vi c c a ng i đi càyụ ủ ế ườ
quên Trâu th chúng ta c n thi t nghiên c u các lo i ch ng khoánế ế ạ ứ
đ c mua bán trong TTTC. đó chúng s bi t đ y đ v vi c làm cáchượ ẽ ế ầ ề ệ
nào TTTC th c hi n đ c vai trò quan tr ng “ d n v n ” c a mình. ệ ượ ẫ ố
Đ i v i m t n n kinh t nh n c ta hi n nay tăng c ng phát ế ư ở ướ ườ
tri n n n kinh t đ ng nghĩa v i quá trình công nghi p hoá - hi n đ i hoá ế ồ
đ t n c.th nh ng hi u bi t v nhu c u v n trong n n kinh t là c nấ ướ ế ế ề ế
thi t đ c bi t các ph ng th c v l u chuy n v n đi n hình cácế ươ ề ư
công c c a TTTC. Nghiên c u v các công c này giúp cho các cá nhân, tụ ủ
ch c kinh t n m b t đ c nh ng thông tin, tình hình s li u c th , m t ế ắ ượ
tích c c, m t h n ch c a t ng công c t đó đ a ra nh ng bi n pháp, ế ụ ừ ư
ph ng h ng, ki n ngh c n thi t đ hoàn thi n h th ng các công c đó,ươ ướ ế ị ầ ế
nâng cao tính hi u qu , vai t ch y u d n v n c a TTTC, thúc đ y ủ ế
phát tri n kinh t ...ể ế
Đ tài đi vào nghiên c u th c tr ng phát tri n các công c c a TTTC ụ ủ
Vi t Nam, d a trên kỳ h n c a các công c TTTC xét chúng hai thở ệ
tr ng : th tr ng v n th tr ng ti n t . Công c c a th tr ng ti nườ ị ườ ị ườ ị ườ
1
t g m : tín phi u kho b c Nhà n c ( KBNN ), các ch ng ch ti n g i, cácệ ồ ế ướ
th ng phi u, các kỳ phi u ngân hàng, h p đ ng mua l i, m t s côngươ ế ế ộ ố
c khác... Công c c a th tr ng v n g m c phi u công ty c ph n, trái ụ ủ ườ ế
phi u chính ph , trái phi u công ty.ế ủ ế
B ng các ph ng pháp : ph ng pháp so sánh ( phân tích, t ng h p ) ươ ươ ổ ợ
k t h p v i các ph ng pháp l ch s ( s li u ), ph ng pháp duy v t l chế ươ ố ệ ươ ậ ị
s , ph ng pháp duy v t bi n ch ng... đ c s d ng bài vi t. ươ ượ ử ụ ế
Đ tài g m 3 ph n :ề ồ
Ph n I : L i nói đ u ờ ầ
Ph n II : N i dung nghiên c u ( g m 2 ch ng ) ứ ồ ươ
Ph n III : K t lu n ế ậ
V i s hi u bi t còn còn h n ch c a em làm cho bài vi t không ế ế ủ ế
tránh kh i nh ng thi u sót v hình th c l n n i dung. ế ứ ẫ
Em nh mong đ c s h ng d n ch b o cho em đ c hoànượ ự ướ ỉ ả ượ
thành t t đ án này.ố ề
Em xin chân thành c m n !.ả ơ
2
CH NG IƯƠ
M T S V N Đ C B N V CÔNG C C A TTTC Ề Ơ Ả Ụ Ủ
S n xu t tái s n xu t quy t đ nh s t n t i phát tri n c a ế ự ồ
h i. Và b t c n n s n xu t xã h i nào cũng đ u ph i gi i quy t 3 v n đ ứ ề ế
l n :
M t là, cân nh c tính toán quy t đ nh c n ph i s n xu t nh ng ế ả ả
s n ph m gì ? d ch v gì ? v i s l ng bao nhiêu ? ố ượ
Hai là, s n xu t b ng ph ng pháp nào ấ ằ ươ
Ba là, nh ng s n ph m đ c s n xu t ra đ c phân ph i b ng cách ượ ượ ố ằ
nào? phân ph i cho ai? Kh năng s n xu t không ph i là vô h n nh ng luôn ả ấ ạ ư
b khai thác s d ng m t cách r t lãng phí. S n xu t nh ng th c n ụ ộ ữ ứ
thi t, ti t ki m, tăng c ng kinh t t i m c t i đa nhi m v ch y uế ế ườ ế ớ ế
c a m i n n s n xu t xã h i. ọ ề
Mu n gi i quy t đ c 3 v n đ c b n trong n n kinh t không ế ượ ề ơ ế
ph i v n đ đ n gi n tuy khó hoàn thành h t tr n v n nh ng c n ph i ề ơ ế ư
làm. Th i nay phát tri n kinh t th tr ng c ng đ th c hi n m c tiêu đó. ế ị ườ
Ph n nào phát tri n hoàn thi n TTTC đ c bi t phát tri n, hoàn thi n ặ ệ
công c TTTC giúp cho TTTC ho t đ ng hi u qu h n, do đó hi u ả ơ
qu s n xu t trong n n kinh t đ c nâng cao.ả ả ế ượ
TTTC đ c hình thành cùng v i các công c c at t y u. đó,ượ ụ ủ ế
khi n n kinh t nh ng nhân, t ch c th a v n, h không kh ế ổ ứ
năng làm v n sinh l i. Trong khi nh ng nhân, t ch c khác kh ổ ứ
năng làm v n sinh l i nh ng l i thi u v n. Xu t hi n nhu c u luân chuy n ư ế ố
v n tr c ti p t ng i có v n đó sang ng i c n v n. Và ch có TTTC m i ự ế ừ ườ ườ ầ ố
đ m nh n đ c vai trò đó m t cách t t nh t, b ng cách bán ra th tr ng ượ ị ườ
nh ng công c tài chính ng i c n v n mua vào công c đó, giúp v n ườ ầ
đ c luân chuy n.ượ ể
D a vào kỳ h n c a các công c xem xét công c TTTC 2 khía ạ ủ
c nh công c th tr ng v n và công c th tr ng ti n t . ị ườ ị ườ
3
I. CÔNG C TH TR NG TI N T Ị ƯỜ Ề Ệ
Th tr ng ti n t m t b ph c a TTTC, đây di n ra vi c muaị ườ
bán, trao đ i các công c n ng n h n. ụ ợ
1. Tín phi u kho b c Nhà n c :ế ạ ướ
công c vay n ng n h n c a chính ph , nh m đ p thâm h t ạ ủ
ngân sách t m th i.ạ ờ
* Tín phi u Kho b c Nhà n c có nh ng đ c đi m sau :ế ướ ặ ể
- công c vay n ng n h n tính l ng cao nh t, tính l ng d a ợ ắ ạ
trên th i gian chuy n đ i nhanh; chi phí cho vi c chuy n đ i phù h p, đ c ể ổ ể ổ ượ
mua bán ráo ri t nh t;ế ấ
- Đ an toàn cao : do kỳ h n thanh toán ng n nên tín phi u KBNN ắ ế
ch u m c giao đ ng giá t i thi u, do đó ít r i ro. Cùng v i vi c chính ớ ệ
ph đ m b o chi tr : Chính ph tăng thu ho c vay ti p ho c phát hànhủ ả ế ế
ti n đ tr n . ả ợ
- B i hai đ c đi m trên n phi u KBNN lãi su t th p nh t ặ ể ế
trong h th ng các công c vay n ng n h n.ệ ố
- Đ c phát hành ra d i nhi u hình th c khác nhau đ l a ch nượ ướ ể ự
ng i mua cho phù h p : loai tín phi u KBNN l i t c đ c tr tr c,ườ ế ợ ứ ượ ướ
lo i tín phi u KB có l i t c đ c tr sau, lo i tín phi u KB không ghi ph nạ ế ượ ạ ế
lãi mà là chênh l ch gi a giá mua và giá bán b ng l i t c.... ợ ứ
* Ch th n m gi ch y u là ngân hàng th ng m i ( NHTM ) v i ể ắ ủ ế ươ
hai m c đích khi mua : thu l i t c t tín phi u KB và n m gi đ đ m b o ế ữ ể ả
kh năng thanh kho n.ả ả
Bên c nh NHTW mua tín phi u KB đ đi u ch nh l ng ti n cung ế ể ề ượ
ng ( MS ) trong n n kinh t công c quan tr ng nh t trong ho t đ ng ề ế ụ ọ
th tr ng m .ị ườ
2. Ch ng ch ti n g i : ỉ ề
4
gi y ch ng nh n cho vi c g i ti n c a các nhân hay t ch c ử ề
vào NHTM ho c các t ch c tín d ng khác. chi m m t t l khá l n ế ỷ ệ
trong s các lo i ti n g i ngân hàng. ạ ề
Ch ng ch ti n g i đ c mua đi bán l i th tr ng th c p tuỳ ượ ạ ở ườ
thu c vào quy đ nh c a ngân hàng, đi u ki n c a các n c. Đ n khi tăng ệ ủ ướ ế
kh năng c nh tranh v vi c huy đ ng v n các ngân hàng cho phép mua bán ề ệ
l i nó làm tăng tính l ng.ạ ỏ
Chúng đ c mua đi bán l i trong th tr ng nhu c u : kháchượ ị ườ
hàng mu n bán l i mua vào ph c v cho nhi u m c đích khác nhau ( tiêu ụ ụ
dùng, SXKD ), và có ng i mua l i ch ng ch đó.ườ ạ ứ
Ch ng ch ti n g i đ c phát sinh b i các NHTM, t ch c tài chính ỉ ề ượ
khác do các nhân, các t ch c kinh t trong n n kinh t g i ti n vào ế ế ử
NHTM g i vào các t ch c tài chính khác n m gi . ổ ứ
3. Các th ng phi u ươ ế : Bao g m kỳ phi u th ng m i và h i phi u ế ươ ế
3.1 Kỳ phi u th ng m iế ươ : Th c ch t m t gi y ghi nh n n ậ ợ
đ c s d ng trong quan h trao đ i, mua bán ch u l n nhau. Ng iượ ử ụ ườ
phát hành ra chính ng i mua ch u. Ng i gi ng i bán ch u v iườ ườ ườ ị ớ
m c đích gi khác nhau : gi nó khi th i h n đ n s nh n l i ti n t ng i ờ ạ ế ậ ạ ề ừ ườ
mua ch u. th s d ng đ làm ph ng ti n thanh toán, ph ng ti n ươ ệ ươ ệ
đ t t toán nh ng kho n n c a mình. Dùng đ vay ti n ngân hàng, hể ấ
vay ti n ngân hàng d i hình th c chi t kh u và cho vay tái chi t kh u. ướ ế ấ ế ấ
+ Chi t kh u : Ng i kỳ phi u th ng m i bán kỳ phi u đó choế ấ ườ ế ươ ế
NHTM NHTM mua l i các kỳ phi u th ng m i c a khách hàng b ng ế ươ ạ ủ
chênh l ch gi a kỳ phi u th ng m i v i l i t c chi t kh u. ế ươ ớ ợ ứ ế
L i t c chi t kh u = lãi su t chi t kh u * giá kỳ phi u th ng m i ế ấ ế ấ ế ươ
Xác đ nh lãi su t chi t kh u d a trên : ch t l ng c a kỳ phi u ế ấ ượ ế
th ng m i, lãi su t đ u ra.ươ ấ ầ
+ Cho vay tái chi t kh u : NHTW cho vay đ i v i các NHTM b ngế ố ớ
cách mua l i các kỳ phi u th ng m i NHTM đã chi t kh u l n đ u. ế ươ ế ấ ầ
5
NHTM bán kỳ phi u th ng m i cho NHTW = giá kỳ phi u th ng m i -ế ươ ế ươ
l i t c tái chi t kh u.ợ ứ ế
NHTW cũng ph i tính đ c lãi su t tái chi t kh u v i các căn c : ượ ế ấ ớ
ch t l ng c a kỳ phi u th ng m i ( t l ngh ch v i lãi su t ), lãi su t ượ ế ươ ỷ ệ
chi t kh u NHTM đã chi t kh u c a khách hàng, m c tiêu chính sáchế ấ ế ấ
ti n t trong th i kỳ đó nh th nào ( chính sách th t ch t ti n t s tăng lãiề ệ ư ế ề ệ
su t và ng c l i ) ượ ạ
M t khác kỳ phi u th ng m i v t c m c c a NHTM : khách ế ươ ố ủ
hàng t i vay v n NHTM b ng cách mang kỳ phi u th ng m i t i làm v t ế ươ ạ ớ
c m c . N u h thanh toán đúng h n, NHTM ph i tr l i kỳ phi u th ng ế ả ạ ế ươ
m i cho khách hàng. Nh v y khác v i tr ng h p chi t kh u, n u nh ư ậ ườ ế ế ư
sau khi th c hi n chi t kh u thì KPTM thu c s h u hoàn toàn c a NHTM ế ở ữ
nh ng trong tr ng h p này KPTM v n thu c s h u c a khách hàng ư ườ ở ữ
NHTM ph i tr l i KPTM cho khách hàng khi h đã thanh toán khi đ n kỳ ả ạ ế
h n.
3.2 H i phi u : ế Theo ULB, h i phi u m t m nh l nh đòi ti n ế ộ ệ
đi u ki n do ng i s n xu t, ng i bán, ng i cung ng d ch v ...phát ườ ả ườ ườ
đòi ti n ng i nh p kh u, ng i mua, ng i nh n cung ng, yêu c u ườ ậ ườ ườ ậ
ng i này ph i tr m t s ti n nh t đ nh, t i m t đ a đi m nh t đ nh,ườ ố ề
trong m t th i gian nh t đ nh cho ng i h ng l i quy đ nh trong h i ấ ị ườ ưở
phi u, ho c theo l nh c a ng i này tr cho ng i khác. H i phi u ế ặ ệ ườ ả ườ ế
nh ng đ c đi m : ặ ể
+ Tính tr u t ng c a h i phi u : không c n ph i ghi n i dung quanự ượ ế
h kinh t , ch c n ghi rõ s ti n ph i tr bao nhiêu tr cho ai, ế ỉ ầ
ng i nào s thanh toán, th i gian thanh toán khi nào...ườ ẽ
+ Tính b t bu c tr ti n c a h i phi u : ng i tr ti n c a h i phi u ề ủ ố ế ườ ề ủ ố ế
ph i tr ti n đ y đ , đúng theo yêu c u c a t h i phi u, không đ c vi n ờ ố ế ượ
do riêng c a b n thân đ i v i ng i phát h i phi u tr tr ng h p ườ ế ừ ườ
h i phiêú không còn phù h p v i đ o lu t chi ph i nó. ớ ạ
6
thông tin tài liệu
Trải qua hơn mười năm, kể từ 1986, Đảng và Nhà nước ta đã thực hiện lại những kết quả quan trọng bước đầu. Những thay đổi tích cực và toàn diện đường lối đổi mới nhằm chuyển nền kinh tế từ cơ chế quản lý tập trung bao cấp sang cơ chế thị trường có sự điều tiết của Nhà nước. Công cuộc đổi mới đã kéo theo hàng loạt những biến đổi tích cực về nền kinh tế đã và đang tạo nên cơ sở quan trọng ban đầu để tiến tới hình thành thị trường tài chính ( TTTC ) ở nước ta. Thị trường tài chính ra đời, hoạt động có hiệu quả đã khẳng định được vị trí của nó trong nền kinh tế thị trường ngày nay. Bàn về quá trình ra đời, hoạt động phát triển và hoàn thiện của TTTC nếu như ta không nhắc đến các công cụ của TTTC chẳng khác gì nói đến công việc của “ người đi cày mà quên Trâu ” vì thế chúng ta cần thiết nghiên cứu các loại chứng khoán được mua bán trong TTTC. Ở đó chúng sẽ biết đầy đủ về việc làm cách nào TTTC thực hiện được vai trò quan trọng “ dẫn vốn ” của mình.
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×