DANH MỤC TÀI LIỆU
Nghiên cứu về các mối quan hệ phi tuyến tiềm ẩn giữa tỷ giá hối đoái thực của đồng Nhân dân tệ và đồng Won với những yếu tố kinh tế cơ bản của hai nước này bằng cách sử dụng dữ liệu theo quý trong giai đoạn từ quý 1 năm 1980 đến quý 4 năm 2009
1
Mã s : 143
M I QUAN H PHI TUY N Ệ Ế
GI A T GIÁ H I ĐOÁI TH C VÀ CÁCỮ Ỷ
BI N S KINH T C B N, B NG Ế Ơ Ả
CH NG TH C NGHI M TRUNG Ệ Ở
QU C HÀN QU C, M R NG Ở Ộ
NGHIÊN C U VI T NAM.Ứ Ở
I
Tóm t t đ tài:ắ ề
T giá h i đoái luôn đ tài đ c nhi u nhà phân tích kinh t quan tâm, ượ ề ế
m t công c kinh t quan tr ng m t công c hi u qu trong vi c tác ế ệ ả
đ ng đ n quan h kinh t đ i ngo i c a m i n c. Đãnhi u tài li u nghiên ế ế ố ướ
c u v s t ng quan c a t giá h i đoái v i các y u t kinh t nh ng chúng ự ươ ế ế ư
ch t p trung ch y u vào các m i quan h tuy n tính. Còn nh ng m i quan hỉ ậ ế ế
phi tuy n gi a t giá th c các y u t kinh t c b n g n nh không đ cế ế ế ơ ư ượ
th o lu n đ n. nh ng đi u ch a gi i thích đ c trong các phân tích tuy n ậ ế ư ượ ế
tính, v y nên nhóm ch n đ i này v i m c tiêu tìm ra các m i quan h phi ọ ề
tuy n có th có gi a t giá th c và nh ng y u t c b n trong n n kinh t .ế ế ố ơ ế
Bài ti u lu n này nghiên c u v các m i quan h phi tuy n ti m n gi a ế ề ẩ
t giá h i đoái th c c a đ ng Nhân dân t đ ng Won v i nh ng y u t kinh ế ố
t c b n c a hai n c này b ng cách s d ng d li u theo quý trong giai đo nế ơ ướ
t quý 1 năm 1980 đ n quý 4 năm 2009. S d ng thu t toán ACE (Kỳ v ng ế ử ụ
đi u ki n xen k - Alternating Conditional Expectation), bài vi t đã ki m đ nhề ệ ế ể ị
tính phi tuy n gi a các bi n s quan tâm. K t qu cho th y m t s t n t iế ữ ế ế ả
m i quan h đ ng liên k t phi tuy n gi a t giá h i đoái th c v i các y u t ệ ồ ế ế ế
kinh t c b n c a n n kinh t . Trong đó, đ co giãn c a t giá h i đoái th cế ơ ế
đ i v i các y u t c b n thay đ i theo th i gian. Đi u này ng c l i v i cácố ớ ế ố ơ ượ ạ ớ
m i quan h tuy n tính thông th ng. ệ ế ườ
Trong bài vi t này, nhóm s d ng k t h p nhi u ph ng pháp nghiênế ử ụ ế ươ
c u: ki m đ nh ADF đ ki m tra tính d ng c a các bi n, chuy n đ i các bi n ể ể ế ế
t tham s sang phi tham s b ng thu t toán ACE, ki m đ nh đ ng liên k t phi ố ằ ế
tuy n b ng ph ng pháp ARDL, phân tích th c t hi n tr ng c a Vi t Nam quaế ươ ự ế
các s li u t ADB, IMF, k t h p các ph ng pháp t ng h p, th ng kê, quyố ệ ế ươ
n p, so sánh, k th a các bài nghiên c u liên quan . ế ừ
Dựa trên nền tảng kiến thức đã được trình bày, nhóm chúng tôi xin đưa ra những liên hệ trong điều
kiện thực tế tại Việt Nam với dữ liệu theo quý trong giai đoạn từ 2000 đến 2011.
II
M c L cụ ụ
1
Gi i
thi u ..................................................................................................................
1
1.1
Lý do ch n đ tài ................................................................................................ọ ề
1
1.2
M c tiêu nghiên c u: ..........................................................................................ụ ứ
1
1.3
Ph ng pháp nghiên c u ....................................................................................ươ ứ
1
1.4
Câu h i nghiên c u ............................................................................................ỏ ứ
2
2
T ng quan các nghiên c u tr c đây......................................................................... ứ ướ
2
3Bài nghiên c u “Nonlinear relationship between the real exchange rate and
economic fundamentals: Evidence from China and Korea” c a tác gi Xiaolei Tangủ ả
và Jizhong Zhou .............................................................................................................. 4
3.1 Thu t toán ACE và tính đ ng liên k t phi tuy n: ................................................ ế ế 4
3.1.1 Thu t toán ACE ...........................................................................................4
3.1.2 Đ ng liên k t phi tuy n:............................................................................... ế ế 6
3.2 Đ c đi m k thu t th c nghi m .......................................................................... ậ ự 6
3.3 Ph ng pháp kinh t l ng.................................................................................ươ ế ượ 8
3.4 Cách xây d ng các bi n ......................................................................................ự ế 9
3.4.1 T giá h i đoái th c hi u l c (REER) ........................................................ ệ ự
10
3.4.2 Khác bi t v năng su t (PROD) .................................................................ệ ề
10
3.4.3 T l th ng m i (TOT) ............................................................................ỷ ệ ươ
11
3.4.4 Chi tiêu c a chính ph (GEXP)..................................................................ủ ủ
12
3.4.5 Đ m c a c a n n kinh t (OPEN) ........................................................... ở ủ ế
12
3.4.6 Tài s n n c ngoài ròng (NFA) .................................................................ả ướ
14
3.5 K t qu th c nghi m và th o lu n ....................................................................ế ả ự
15
3.5.1 K t qu th c nghi m ..................................................................................ế ả ự
15
3.5.2 Phân tích đ nh y ......................................................................................ộ ạ
26
3.6 Tóm t t và k t lu n ........................................................................................... ế ậ
34
4 NG D NG MÔ HÌNH VI T NAM ................................................................. Ở Ệ
35
4.1 T NG QUAN ..................................................................................................
35
III
4.2 TI N HÀNH PHÂN TÍCH ..............................................................................36
4.2.1 Xây d ng l i các bi n: ...............................................................................ự ạ ế 36
4.2.2 Ki m đ nh tính d ng, ki m tra tính đ ng liên k t và c l ng ế ướ ượ
hình: 38
4.2.3
Ki m tra tính đ ng liên k t phi ồ ế
tuy n .........................................................ế41
4.2.4 Phân tích tác đ ng gi a các bi n s c b n lên REER, s d ng ph ng ế ố ơ ươ
pháp đ nh tính. ........................................................................................................45
DANH M C B NG BI U VÀ HÌNH NHỤ Ả
HÌNH NH
Hình 1: Bi u đ phân tán c a các bi n chuy n đ i so v i các bi n g c ể ồ ế ể ổ ế ố
(Trung Qu c)
Hình 2: Bi u đ phân tán c a các bi n chuy n đ i so v i các bi n g c ể ồ ế ể ổ ế ố
(Hàn Qu c)
Hình 3: Bi u đ phân tán c a các bi n chuy n đ i so v i các bi n g c ể ồ ế ể ổ ế ố
(Vi t Nam)
B NG
B ng 1.Ki m đ nh nghi m đ n v ADF c a các chu i bi n g c và bi n ơ ị ế ố ế
chuy n đ i (Trung Qu c)ể ổ
B ng 2. Ki m đ nh nghi m đ n v ADF c a các chu i bi n g c và bi n ơ ị ế ố ế
chuy n đ i (Hàn Qu c )ể ổ
B ng 3 T ng h p k t qu ki m đ nh ARDL ế ả ể ị
B ng 4: Đ co giãn c a Reer và neer theo các y u t c b n (Trung Qu c). ế ố ơ
B ng 5: Đ co giãn c a Reer và neer theo các y u t c b n (Hàn Qu c). ế ố ơ
IV
B ng 6: Tác đ ng c a gia nh p WTO t i phía c u c a GDP ầ ủ
B ng 7: T ng h p chi tiêu công c a Vi t Nam ủ ệ
B ng 8: Kim ng ch xu t kh u các nhóm hàng ch y u t Vi t Nam sang ủ ế
Hoa Kì trong năm 2012 so v i năm 2011
B ng 9: K t qu ki m đ nh ADF c a các bi n ế ả ể ị ế
B ng 10: H i quy nh h ng các y u t lên REER ưở ế ố
B ng 11: Ki m đ nh tính d ng ph n d c a mô hình OLS ư ủ
B ng 12: B ng các bi n phi tham sả ả ế
B ng 13: K t qu ki m đ nh ADF c a các bi n chuy n đ i ế ả ể ị ế
B ng 14: H i quy nh h ng các y u t lên REER1 ưở ế ố
B ng 15: Ki m đ nh tính d ng ph n d c a mô hình OLS các bi n ư ủ ế
chuy n
đ i
BI U ĐỂ Ồ
Bi u đ 1: K t qu ki m đ nh CUSUM ế ả ể ị
Bi u đ 2: Di n bi n REER, NEER, CPI t 2000 đ n 2011ể ồ ế ế
Bi u đ 3: Kim ng ch xu t kh u Vi t Nam Hoa Kìể ồ
Bi u đ 4: Các m t hàng chính nh p kh u t Hoa Kì vào Vi t Nam 6 ẩ ừ
tháng 2012 so v i 6 tháng 2013
Bi u đ 5: N n c ngoài và n n c ngoài ng n h n c a Vi t Nam ợ ướ ợ ướ
(%GDP)
V
B NG THU T NG QUAN TR NG TRONG BÀI Ậ Ữ
THU T NGẬ Ữ D CH NGHĨA
REER T giá th c hi u l c ệ ự
PROD
Khác bi t v năng su tệ ề
TOT
T l th ng m iỷ ệ ươ
GEXP Chi tiêu chính ph
OPEN Đ m c a n n kinh t ở ủ ế
NFA
Tài s n ròng n c ngoàiả ướ
ACE
Thu t toán kì v ng có đi u ki n xen ề ệ
k
CUSUM
T ng các s d n i ph n ư ộ
CUSUMQ
T ng bình ph ng các s d n i ươ ố ư ộ
ph n
thông tin tài liệu
Sau khi khảo sát các tài liệu trước đó , một mô hình động của tỷ giá hối đoái thực tế được sử dụng để kiểm tra thực nghiệm. Tác giả sẽ khai thác các phân tích kinh tế gần đây nhất của biến tĩnh trong dữ liệu bảng. Các mô hình thực nghiệm thành công bao gồm các biến là năng suất, chi tiêu chính phủ, tỷ lệ thương mại, hoặc giá thực tế của xăng dầu. Về bản chất cũng gần giống với bài phân tích gốc của nhóm chúng tôi.
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×