DANH MỤC TÀI LIỆU
NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG: INCOTERMS
N I DUNG
Gi i thi u Incoterms (2000
2010)
M t s đi u ki n th ng m i ộ ố ươ
th ng dùng t i VN. ườ FOB, FCA,
CFR, CIF, CPT, CIP.
Theo b n INCOTERMS gì ??
Nêu vai trò c a Incoterms ??
N u cho B n d i 20 ch , ế ạ ướ
b n hãy mô t Incoterms ạ ả
gì ??
Theo b n đ nh nghĩa nào ạ ị
đúng v nh t v Incoterms ấ ề
Incoterms t p quán th ng m i ươ ạ
ph bi n liên quan đ n giao nh n ổ ế ế
hànga
Incoterms b ng C u ch ng ươ xác
l p trách nhi m nghĩa v gi a 2 bên ụ ữ
mua bán hàng hóa NT.
Incoterms lu t th ng m i QTậ ươ
INCOTERMS CÓ 5 VAI TRÒ
QUAN TR NG
1) Incoterms m t b các quy t c ộ ộ
nh m h th ng hóa các t p quánTM ệ ố
qu c t đ c áp d ng ph bi n b i ế ượ ế
các doanh nn trên kh p th gi i ế ớ
2) Incoterms m t ngôn ng qu c t ố ế
trong giao nh n v n t i hàng a ậ ả
ngo i th ngạ ươ
INCOTERMS CÓ 5 VAI TRÒ
QUAN TR NG
3) Incoterms là ph ng ti n quan tr ng ươ ệ
đ đ y nhanh t c đ đàm phán, y ể ẩ
d ng và t ch c th c hi n h p ổ ứ
đ ng ngo i th ng ạ ươ
4) Incoterms là c s quan tr ng đ ơ ở
xác đ nh giá c mua bán hàng hóa.ị ả
thông tin tài liệu
NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG: BÀI 1 - INCOTERMS
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×