DANH MỤC TÀI LIỆU
NGỮ VĂN : Căn cứ để xác định các yếu tố tự sự, miêu tả, biểu cảm
MIÊU T VÀ BI U C M TRONG VĂN B N T S Ự Ự
I. M C TIÊU: Giúp HS:
1. Ki n th c:ế - nh n bi t đ c s k t h p và tác đ ng qua l i gi a các y u ế ượ ự ế ế
t k , t và bi u c m c a ng i vi t trong m t VB t s . ườ ế ự ự
- N m đ c cách th c v n d ng các y u t này trong m t bài văn t s . ượ ế ự ự
2. năng: Rèn cho HS bi t cách dùng dùng hi u qu các y u t nàyế ế ố
trong bài TLV t s .ự ự
3. Thái đ : HS có tình c m trong sáng trong cu c s ng. ộ ố
4. Hình thành năng l c: HS có năng l c xác đ nh đ c y u t MT, BC trong ượ ế ổ
văn ch ng và trong ngôn ng h ng ngàyươ ữ ằ .
II. CHU N BẨ Ị:
- GV: So n GA, b ng ph ả ụ; h ng d n HS chu n b bài.ướ ẩ ị
- HS: Chu n b bài theo h ng d n c a GV. ướ ẫ ủ
III. T CH C CÁC HO T Đ NG H C C A HS Ạ Ộ :
HO T Đ NG C A TH Y –TRÒẠ Ộ N I DUNG
* Ho t đ ng 1ạ ộ : D n d t vào bài: (1’)ẫ ắ
M c tiêu: T o tâm th h c t p, giúp HS ý th c ế ọ
đ c nhi m v h c t p, h ng thú h c bài m i.ượ ụ ọ
- GV: Gi i thi u bài.ớ ệ
- HS: L ng nghe chu n b cho vi c h c bài ệ ọ
m i.
Tác d ng c a vi c k t h p các y u ế ợ ế
t đó trong VB t s NTN cách ự ự
dùng chúng ra sao, bài h c hôm nay
các em s đ c tìm hi u.ẽ ượ
* Ho t đ ng 2ạ ộ : Hình thành ki n th c cho HSế ứ :
* HD tìm hi u m c I (21’)ể ụ :
M c tiêu: HS n m đ c các căn c đ xác đ nh ượ ứ ể
các y u t TS, MT, BC. Hi u đ c vai trò c aế ố ượ
các y u t đó trong VB TS.ế ố
- HS đ c đo n trích và câu h i.ọ ạ
- GV h ng d n HS tìm hi u căn c đ xác đ nhướ ứ ể
các y u t miêu t , bi u c m, t s trong đo nế ự ự
văn:
- GV h ng d n HS ướ ẫ th o lu n nhómả ậ đ tìm ra
các y u t t s , miêu t , bi u c m trong đo nế ố ự
văn.
- HS trình bày, GV dùng b ng ph đ c ng c câu ể ủ
tr l i c a HS.ả ờ
- Các y u t t s trong đo n văn:ế ố ự M tôi v yẹ ẫ
tôi, tôi ch y theo chi c xe ch m , m tôi kéo tôi ế ở ẹ
lên xe. Tôi òa khóc, m tôi cũng s t sùi theo. Tôiẹ ụ
ng i bên m , đ u ng vào cánh tay m , tôi nhìn ẹ ầ
g ng m t m .ươ ặ ẹ
- Các y u t miêu t trong đo n văn:ế ố Tôi th
h ng h c, trán đ m m hôi, ríu c chân l i. M ạ ẹ
tôi không còm cõi. G ng m t m v n t i sángươ ẹ ẫ ươ
v i đôi m t trong n c da m n làm n i b t ướ ổ ậ
I. S k t h p các y u t k t ế ợ ế ố
bi u c m trong văn b n t s : ự ự
*Căn c đ xác đ nh các y u t t ế ố ự
s , miêu t , bi u c m: ể ả
+ K th ng t p trung nêu s vi c,ể ườ ự ệ
hành đ ng, nhân v t. ộ ậ
+ T th ng ch ra tính ch t, màu s c,ả ườ
m c đ c a s vi c, nhân v t, hành ộ ủ
d ng, …
+ Bi u c m th ng bày t c m xúc, ườ ỏ ả
suy nghĩ, thái đ c a ng i vi t.ộ ủ ườ ế
1. Xét đo n văn – SGK trang 72, 73:
* Nh n xét:
- Các y u miêu t , bi u c m đ ng xenế ể ả
l n các y u t t s . ế ố ự
- Vai trò:
+ Các y u t miêu t giúp cho VB tế ố
s thêm sinh đ ng v i màu s c, ộ ớ
h ng v , âm thanh, dáng v , dángươ ị
đi u,… c a nhân v t, s vi c. ự ệ
+ Các y u t bi u c m giúp cho VBế ố ể
t s thêm giàu c m xúc, làm choự ự
ng i đ c ph i xúc đ ng, trăn tr , suyườ ọ
màu h ng c a đôi gò má.ồ ủ
- Các y u t bi u c m trong đo n văn:ế ố ể
+ Hay t i s sung s ng b ng đ c …mà mạ ự ướ ượ
tôi l i t i đ p nh thu còn sung túc. ạ ươ ư (Suy nghĩ )
+ Tôi c m th y c m giác m áp m n man kh p ấ ả ơ
da th t.(C m nh n)ả ậ
+ Ph i l i lăn vào lòng m t ng i ộ ườ
m ….m i th y ng i m có m t êm d u vô cùng. ớ ấ ườ ẹ
(Nêu ý ki n và c m t ng.)ế ả ưở
- GV?: T vi c tìm hi u trên, em th y các y u từ ệ ế ố
miêu t , bi u c m đ ng riêng l hay xen k gi a ẽ ữ
các y u t t s ?ế ố ự
- HS: Các y u t MT, BC đ ng xen k gi a cácế ố ẽ ữ
y u t t s .ế ố ự
- GV: Tìm m t s y u t TS, MT, BC trong đo n ố ế
văn khác VB khác.
- GV: Hãy b h t các y u t miêu t , bi u c mỏ ế ế
trong đo n văn trên và trình bày đo n văn đó b ng ạ ằ
các y u t t s . – SH trình bày.ế ố ự
- GV?: Đo n văn đã b nh h ng NTN khi không ị ả ưở
có y u t MT, BC?ế ố
- HS: Đo n văn khô khan, khó hi u.ạ ể
- GV? T v n đ trên, em k t lu n NTN v vaiừ ấ ế
trò c a các y u t miêu t , bi u c m trong VB t ế ố
s ?
- HS trình bày; GV ch t ý, cho ghi.
- GV?: Em hãy th b h t các y u t k trongử ỏ ế ế ố ể
đo n văn xem xét đo n văn b nh h ng ị ả ưở
NTN? T i sao v y ?ạ ậ
- HS: Không th đ c VB s không còn c tể ượ
truy n. C t truy n do nhân v t và s vi c t o ự ệ ạ
nên.
nghĩ tr c s vi c và nhân v t.ướ ự ệ
+ Các y u t miêu t bi u c mế ố
làm cho ý nghĩa c a truy n thêm sâuủ ệ
s c giúp tác gi th hi n thái đ , ể ệ
tình c m c a mình đ i v i nhân v t ố ớ
và s vi c. ự ệ
2. K t lu n:ế (Ghi nh / trang 74 )
* Ho t đ ng 3ạ ộ : HD luy n t p (15’)ệ ậ :
M c tiêu: HS v n d ng đ c ki n th c bài h cậ ụ ượ ế
đ làm đ c bài t p, t đó nâng cao nh n th c ượ ậ ừ
v vai trò c a y u t MT, BC trong VB TS. ế ố
- GV giao cho HS th o lu n nhómả ậ đ gi i quy tể ả ế
BT 1, sau đó trình bày; GV nh n xét, s a sai n u ử ế
c n.
1. BT 1: M t s đ an văn s d ng y u t ố ọ ử ụ ế
miêu t , bi u c m trong VB đã h c. ể ả
- VB “Tôi đi h c”:
Đo n văn 1, 2: dùng các y u t miêu t ,ế ố
bi u c m.ể ả
Đo n văn 3: T s + miêu t + bi u c m. ự ự
- VB T c n c v b : Đo n 1: T s + miêu t + ướ ự ự
III .Luy n t p:ệ ậ
1. BT 1:
bi u c mể ả
- VB: Lão H c: C VB dùng k t h p các y u ế ợ ế
t t s , MT, BC.ố ự
? Tc d ng c a các y u t MT, BC, trong VB t ế ố
s (Ghi nh tr 74)
2. BT 2: (Giao HS v nhà làm).
thông tin tài liệu
NGỮ VĂN : Căn cứ để xác định các yếu tố tự sự, miêu tả, biểu cảm . Sự kết hợp các yếu tố kể tả và biểu cảm trong văn bản tự sự: *Căn cứ để xác định các yếu tố tự sự, miêu tả, biểu cảm: + Kể thường tập trung nêu sự việc, hành động, nhân vật. + Tả thường chỉ ra tính chất, màu sắc, mức độ của sự việc, nhân vật, hành dộng, … + Biểu cảm thường bày tỏ cảm xúc, suy nghĩ, thái độ của người viết. 1. Xét đoạn văn – SGK trang 72, 73: * Nhận xét: - Các yếu miêu tả, biểu cảm đứng xen lẫn các yếu tố tự sự. - Vai trò: + Các yếu tố miêu tả giúp cho VB tự sự thêm sinh động với màu sắc, hương vị, âm thanh, dáng vẻ, dáng điệu,… của nhân vật, sự việc. + Các yếu tố biểu cảm giúp cho VB tự sự thêm giàu cảm xúc, làm cho người đọc phải xúc động, trăn trở, suy nghĩ trước sự việc và nhân vật. + Các yếu tố miêu tả và biểu cảm làm cho ý nghĩa của truyện thêm sâu sắc và giúp tác giả thể hiện thái độ, tình cảm của mình đối với nhân vật và sự việc
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×