DANH MỤC TÀI LIỆU
NGỮ VĂN : CÂU NGHI VẤN (Tiếp)
CÂU NGHI V N (Ti p)ế
I. M C TIÊU: Giúp HS:
1. Ki n th c:ế hi u câu nghi v n không ch dùng đ h i còn dùng đ ể ỏ
c u khi n, kh ng đ nh, ph đ nh, đe d a, b c l tình c m, c m xúc, … ế ủ ị
2. năng: HS năng dùng câu c m thán phù h p v i tình hu ng giao ợ ớ
ti p.ế
3. Thái đ : HS có ý th c trau d i v n ngôn ng . ồ ố
4. Hình thành năng l c cho HS: Năng l c dùng câu đúng và hay.
II. CHU N B : - GV: So n GA, b ng ph ; h ng d n HS chu n b bài; ụ ướ
- HS: Chu n b bài theo h ng d n c a GV. ướ ẫ ủ
III. T CH C CÁC HO T Đ NG H C C A HS Ạ Ộ :
HO T Đ NG C A TH Y –TRÒẠ Ộ N I DUNG
*Ho t đ ng 1ạ ộ : D n d t vào bài (1’)ẫ ắ :
M c tiêu: T o tâm th h c t p, giúp ế ọ
HS ý th c đ c nhi m v h c t p, h ng ượ ụ ọ
thú h c bài m i.ọ ớ
Bài tr c các em đã h c v đ c đi m hìnhướ ề ặ
th c và ch c năng chính c a câu nghi v n.ứ ứ
Trong th c t thì câu nghi v n không chự ế
đ c dùng đ h i cònth dùng v iượ ể ỏ
nhi u m c đích khác nhau. Bài hôm nayề ụ
các em s đ c tìm hi u thêm các ch cẽ ượ
năng đó c a câu nghi v n.ủ ấ
* Ho t đ ng 2ạ ộ : Hình thành ki n th c choế ứ
HS.
*H ng d n tìm hi u nh ng ch c năngướ ẫ
khác c a câu nghi v n (24’) :
M c tiêu: HS n m đ c nh ng ch c năngắ ượ
khác c a câu nghi v n.ủ ấ
- Cho HS đ c VD a.
- GV? Hãy tìm nh ng câu nghi v n.ữ ấ
- GV? Câu nghi v n trên dùng đ làm gì?ấ ể
- HS đ c VD b.
- GV? Câu nghi v n câu nào? Dùng đấ ể
làm gì?
- HS đ c VD c.
- GV? Tìm các câu nghi v n trong V D.
- GV? Xác đ nh tác d ng c a m i câu. ủ ỗ
- HS đ c VD d.
- GV? Tìm câu nghi v n và tác d ng c a ụ ủ
trong VD.
- GV? Có ph i câu nghi v n nào cũng đ cả ấ ượ
k t thúc b ng d u ch m h i không? Hãyế ấ ỏ
ch rõ.
- GV? Qua bài h c này, em k t lu n NTN ế ậ
v nh ng công d ng khác nhau c a câuề ữ
nghi v n?
- HS đ c ghi nh ; GV ch t ý. ớ ố
I. Nh ng ch c năng khác c a câu nghiữ ứ
v n:
* Xét các VD:
1. VD a:
Nh ng ng i muôn năm cũữ ườ
H n đâu bây gi ?”ồ ở
-> Dùng đ b c l c m xúc nu i ti c. ộ ả ế
2. VD b: Câu nghi v n:
Mày đ nh nói cho cha mày nghe đ y à?”ị ấ
-> Đe d a.
3. VD c: Câu nghi v n:
- Có bi t không? -> Đe d a.ế ọ
- Lính đâu?-> G i (C u khi n)ọ ầ ế
- Sao dám đ ch y x ng x c o đây ạ ồ
nh v y? -> Đe d a yêu c u đu iư ậ
ng i đó ra ngoài.ườ
- Không còn gi phép t c n a à? -> Đe ắ ữ
d a và yêu c u gi phép t c. ầ ữ
4. VD d: Câu nghi v n là c đo n văn ả ạ
-> Dùng đ kh ng đ nh.ể ẳ
5. VD e: Các câu nghi v n: Con gái tôi
v đây ? Ch l l i đúng nó, cái con ư ả ẽ ạ
Mèo hay l c l i y! -> B c l c m xúc ọ ấ
ng c nhiên.
* Chú ý: Có nh ng câu nghi v n khôngữ ấ
k t thúc b ng d u ch m h i (Câu 2 - VDế ấ ỏ
e).
* Ghi nh : (SGK – trang 22)
* Ho t đ ng 3ạ ộ : H ng d n luy n t pướ ệ ậ
(20’):
M c tiêu: HS v n d ng đ c thuy tậ ụ ượ ế
đ làm BT, t đó hình thành năng l c dùngể ừ
câu nghi v n.
- GV h ng d n HS làm các BT 1, 3, 4.ướ ẫ
- BT 2 giao HS v nhà làm.
II. Luy n t p:ệ ậ
1. BT 1: Các câu nghi v n:
- Câu a: “Con ng i đáng kính y bây giườ ấ ờ
cũng theo gót Binh T đ ăn ?” ->ư ể ư
C m xúc ng c nhiên.ả ạ
- Câu b: C kh th , ch câu “Than ôi!” ổ ơ
không ph i câu nghi v n. -> C m xúc ấ ả
nu i ti cph đ nh. ế ủ ị
- Câu c: “Sao ta không ng m… chi c ắ ế
nh nhàng r i?” -> C u khi n b c l ơ ế ộ ộ
c m xúc.
- Câu d: “Ôi, n u th thì còn đâu quế ế
bóng bay?” -> Ph đ nh, b c l c m xúc. ộ ả
2. BT 3: Đ t câu:
- B n th k cho mình nghe v b ể ể ề ộ
phim t i hôm qua đ c không?ố ượ
- Ôi, sao cu c đ i lão H c l i kh đ n ổ ế
th ?ế
thông tin tài liệu
NGỮ VĂN : CÂU NGHI VẤN (Tiếp 1. VD a: “Những người muôn năm cũ Hồn ở đâu bây giờ?” -> Dùng để bộc lộ cảm xúc nuối tiếc. 2. VD b: Câu nghi vấn: “ Mày định nói cho cha mày nghe đấy à?” -> Đe dọa. 3. VD c: Câu nghi vấn: - Có biết không? -> Đe dọa. - Lính đâu?-> Gọi (Cầu khiến) - Sao dám để nó chạy xồng xộc vào đây như vậy? -> Đe dọa và yêu cầu đuổi người đó ra ngoài. - Không còn giữ phép tắc gì nữa à? -> Đe dọa và yêu cầu giữ phép tắc. 4. VD d: Câu nghi vấn là cả đoạn văn -> Dùng để khẳng định. 5. VD e: Các câu nghi vấn: Con gái tôi vẽ đây ư? Chả lẽ lại đúng là nó, cái con Mèo hay lục lọi ấy! -> Bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×