DANH MỤC TÀI LIỆU
NGỮ VĂN CHỮA BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
TR BÀI KI M TRA TI NG VI T Ế Ệ
I. M C TIÊU: Giúp HS:
1. Ki n th c: ế - C ng c nh ng ki n th c v Ti ng Vi t đã h c t đ u năm ế ế ừ ầ
đ n nay.ế
HS nh n ra đ c nh ng u, khuy t đi m đánh giá đ c ch t l ng bài ượ ư ế ượ ấ ượ
ki m tra c a mình đ bài sau làm t t h n. ố ơ
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đánh giá, nh n xét bài KT đ rút kinh nghi m cho bài ể ệ
làm sau.
3. Thái đ : HS có ý th c trau d i ki n th c, kĩ năng làm bài TV. ồ ế
4. Hình thành năng l c: Năng l c t đánh giá ch t l ng bài làm c a ấ ượ
mình.
II. CHU N B : - GV: So n GA, b ng ph ; h ng d n HS chu n b bài; ụ ướ
- HS: Chu n b bài theo h ng d n c a GV. ướ ẫ ủ
III. T CH C CÁC HO T Đ NG H C C A HS Ạ Ộ :
HO T Đ NG C A TH Y –TRÒẠ Ộ N I DUNG
*Ho t đ ng 1ạ ộ : D n d t vào bài (1’)ẫ ắ :
M c tiêu: T o tâm th h c t p, giúp HS ế ọ
ý th c đ c nhi m v h c t p, h ng thú ượ ụ ọ
h c bài m i:ọ ớ
Các em đã m bài ki m tra Ti ngể ế
Vi t. Bài hôm nay s giúp các emệ ẽ
nh n ra nh ng u, khuy t đi m trong ữ ư ế
bài làm c a các em đ bài sau làm t tủ ể
h n.ơ
*Ho t đ ng 2 (15’):ạ ộ Xác đ nh l i h ng ạ ướ
làm bài:
M c tiêu: HS xác đ nh l i đ c đ nh ạ ượ
h ng làm bài dàn nh ng ý chính c n ướ ữ ầ
trong bài làm.
- GV phát bài cho HS yêu c u HS nêu l iầ ạ
đ bài.
? Theo đ bài này thì em đ nh h ng làm bài ị ướ
NTN?
- HS trình bày, GV dùng b ng ph đ trình ụ ể
bày cho HS đ i chi u. ố ế
*Ho t đ ng 3 (24’):ạ ộ H ng d n s a l iướ :
M c tiêu: HS n m và s a đ c nh ng l i ử ượ
trong bài làm đ bài sau làm t t h n. ố ơ
- Gv nêu nh ng l i ph bi n trong bài làm ổ ế
c a HS.
+ Phân tích c u t o c a câu không chínhấ ạ
xác.
+ Phân tích c u t o c a câu đúng nh ng xácấ ạ ư
đ nh quan h ý nghĩa gi a hai v c a câu ế ủ
không đúng.
1. L i chính t : ỗ ả
- L n l n các t có âm c - t , n - ng cu iẫ ộ
t .
I. Đ bài:
II. Đáp án:
Câu 1: (2 đi m ) Đ t câu:ể ặ
- Câu tr t : ợ ừ Chính b n A đã
làm h cái bàn này. -> Tr t đ nh nư ợ ừ
m nh, kh ng đ nh ng i làm h cái ẳ ị ườ ư
bàn là b n A.
- Câu thán t : Tr i đ t i ơ ! Tôi
đã nói r i mà b n không ch u nghe l iồ ạ
tôi. -> Thán t dùng đ BLCX h nừ ể
trách.
Câu 2: (2 đi m) Trong tình hu ng:ể ố
- B n A đ m t t ái tr c l i ướ ờ
chê th ng c a b n B. ủ ạ
- N u em b n B thì c n giế ầ ữ
tr t t trong gi h c. N u th y, ờ ọ ế
giáo yêu c u nh n xét bài t p c a ậ ủ
b n thì c n v n d ng ầ ậ nói gi m, nói
tránh đ nh n xét ch không nên chêể ậ
th ng nh tình hu ng đã nêu đ tránhẳ ư
gây t ái cho b n A. th nói bài
t p c a b n làm ch a chính xácậ ủ ư !
Câu 3 (1 đi m): HS đi n:
- L n l n các nguyên âm v n: o-ô, êu ẫ ộ
iêu, im – iêm.
- L n l n thanh ngã / thanh h i.ẫ ộ
- L n l n các âm đ u v / d / gi ẫ ộ
2. L i ng pháp: ỗ ữ Không ch m câu; vi tấ ế
câu thi u ch ng ho c thi u v ng ; dùngế ủ ữ ế ị ữ
d u câu không đúng.
3. L i dùng t : Dùng t không đúng,
x ng không đ ng nh t: Khi “tôi”, khiư ồ ấ
“em”.
4. L i di n đ t: Di n đ t l ng c ng, lòng ạ ủ
vòng, không rõ ý nói gì .
6. L i n i dung:ỗ ộ Thuy t minh không đúngế
v tác h i c a thu c đ c thuy t minh; ạ ủ ượ ế
Ho c bi t thuy t minh nh ng lan man, ế ế ư
dàn tr i, thi u t p trung làm cho n i dung ế ậ
c n thuy t minh m nh t, không n i b t; ế ổ ậ
Ch a rút ra đ c vai trò, v trí c a đ dùngư ượ ủ ồ
đó trong đ i s ng con ng i.ờ ố ườ
7. L i trình bày: Vi t u, g ch xóa, bôiế ẩ
quá nhi u.
- HS t xem bài làm c a mình và t s a ch a ự ử
l i sai.
*Ho t đ ng 3 (5’):ạ ộ Công b k t qu : ế
- L i thi u d u thích h p đ ế ấ ợ ể
tách các b ph n c a câu khi c n ậ ủ
thi t.ế
- S a l i: Mít, xoài, nhãn, i là nh ngổ ữ
trái cây ph bi n quê tôi. ế ở
Câu 4: (5 đi m) HS bi t vi t m tế ế ế ộ
đo n văn ng n theo ch đ tài đã cho. ủ ề
Trong đó có dùng câu ghép và tình thái
t . Ch ra đ c câu ghép tình tháiỉ ượ
t đó.
III. S a l i:ử ỗ
IV. K t qu :ế ả
thông tin tài liệu
NGỮ VĂN CHỮA BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT Câu 1: (2 điểm ) Đặt câu: - Câu có trợ từ: Chính bạn A đã làm hư cái bàn này. -> Trợ từ để nhấn mạnh, khẳng định người làm hư cái bàn là bạn A. - Câu có thán từ: Trời đất ơi ! Tôi đã nói rồi mà bạn không chịu nghe lời tôi. -> Thán từ dùng để BLCX hờn trách. Câu 2: (2 điểm) Trong tình huống: - Bạn A đỏ mặt vì tự ái trước lời chê thẳng của bạn B. - Nếu em là bạn B thì cần giữ trật tự trong giờ học. Nếu thầy, cô giáo yêu cầu nhận xét bài tập của bạn thì cần vận dụng nói giảm, nói tránh để nhận xét chứ không nên chê thẳng như tình huống đã nêu để tránh gây tự ái cho bạn A. Có thể nói là bài tập của bạn làm chưa chính xác! Câu 3 (1 điểm): HS điền: - Lỗi thiếu dấu thích hợp để
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×