DANH MỤC TÀI LIỆU
NGỮ VĂN Đặc điểm, công dụng từ tượng hình , tượng thanh
T T NG HÌNH, T T NG THANHỪ ƯỢ Ừ ƯỢ
I. M C TIÊU: Giúp HS
1. Ki n th c:ế Giúp HS hi u th nào t t ng hình, t t ng thanh. ế ừ ượ ừ ượ
Tác d ng c a t t ng hình, t t ng thanh. ừ ượ ừ ượ
2. năng: Rèn cho HS năng phân tích ngôn ng đ bi t cái hay,ữ ể ế
đ p c a lo i t này. ạ ừ
3. Thái đ : HS ý th c dùng t t ng hình, t ng thanh đ tăng tính ừ ượ ượ
hình t ng, bi u c m trong giao ti p.ượ ể ả ế
4. Hình thành năng l c: Dùng t đúng và hay.
II. CHU N BẨ Ị:
- GV: So n GA, b ng ph ả ụ; h ng d n HS chu n b bài.ướ ẩ ị
- HS: Chu n b bài theo h ng d n c a GV t ti t tr c. ướ ừ ế ướ
III. T CH C CÁC HO T Đ NG H C C A HS Ạ Ộ :
HO T Đ NG C A TH Y- TRÒẠ Ộ N I DUNG
* Ho t đ ng 1ạ ộ : D n d t vào bài: (1’)ẫ ắ
M c tiêu: T o tâm th h c t p, giúp HS ý ế ọ
th c đ c nhi m v h c t p, h ng thú h c bài ượ ụ ọ
m i.
- GV: Gi i thi u bài.ớ ệ
- HS: L ng nghe chu n b tâm th cho ẩ ị ế
vi c h c bài m i.ệ ọ
Trong ngôn ng h ng ngày cũng nhữ ằ ư
trong văn ch ng, ng i Vi t Nam taươ ườ ệ
th ng dùng nh ng t ng g i âmườ ữ ợ
thanh, hình nh, dáng v , dáng đi u,… ẻ ệ
Bài hôm nay s giúp các em tìm hi uẽ ể
nh ng t này qua bài h c T t ng ừ ượ
hình, t t ng thanh.ừ ượ
* Ho t đ ng 2:ạ ộ Hình thành ki n th c choế ứ
HS:
* HD tìm hi u m c I (20’).ể ụ
M c tiêu: HS n m, hi u đ c đ c đi m, ượ ặ
công d ng c a t t ng hình, t t ng thanh, ừ ượ ừ ượ
t đó bi t s d ng t này có hi u qu . ế ử ụ
- HS đ c các VD.
- GV dùng b ng ph ghi các t in đ m lên ừ ậ
b ng.
- GV nêu câu h i, g i ý cho HS khai thác ki nỏ ợ ế
th c.
? Trong các t in đ m, t nào g i t hình dáng, ợ ả
dáng v , tr ng thái c a s v t? ự ậ
? Em hãy tìm nh ng t khác t ng t nh các ươ ự ư
t trên mà em bi t?ừ ế
? Trong các t in đ m này, t nào g i t âm ợ ả
thanh c a t nhiên, c a ng i, c a v t?ủ ừ ườ
? Em hãy tìm nh ng t khác t ng t .ữ ừ ươ ự
? Các t trên ph n l n đ c c u t o là ki u t ầ ớ ượ ấ ạ
gì mà các em đã h c l p 7? (Láy) ở ớ
? Tác d ng c a các t in đ m?ụ ủ
? Qua ph n tìm hi u trên, em k t lu n NTN ế ậ
I. Đ c đi m, công d ng :
1. Xét các t in đ m trong VD -ừ ậ
SGK/ tr 49
2. Nh n xét:
- Các t g i t hình nh,ng v , tr ngừ ợ
thái c a s v t: ự ậ móm mém, x ng x c,ồ ộ
v t vã, rũ r i, x c x ch, sòng s cượ . =>
Là các t t ng hình.ừ ượ
- Các t ph ng âm thanh: ừ ỏ hu hu, ư
=> Là t t ng thanh.ừ ượ
- C u t o: Ph n l n là t láy.ấ ạ ầ ớ
- Tác d ng: G i t hình nh, âm thanh, ợ ả
c th , sinh đ ng, tăng tính bi u c m.ụ ể
3. K t lu nế : Ghi nh: ( SGK – Tr 49 )
t t ng hình, t t ng thanh?ừ ượ ừ ượ
- HS làm vi c cá nhân, c p r i trình bày. ặ ồ
- GV nh n xét, ch t ý ;
- HS đ c ghi nh , GV chuy n ý.ọ ớ
* Ho t đ ng 2:ạ ộ H ng d n luy n t p (15’):ướ ệ ậ
M c tiêu: HS v n d ng đ c ki n th c bàiậ ụ ượ ế
h c đ làm đ c bài t p, t đó nâng cao nh nọ ể ượ
th c v dùng t t ng hình, t ng thanh. ừ ượ ượ
- GV h ng d n HS ướ ẫ th o lu n, làm BT.
- Sau m i bài, HS trình bày, GV nh n xét, b ậ ổ
sung .
1. BT 1: - HS đ c BT.
? Tìm các t t t ng hình, t ng thanh. ừ ượ ượ
2. BT 2: HS đ c BT.
Tìm t t ng hình g i dáng đi nh m u đãừ ượ ư
cho.
3. BT 3: HS đ c BT.
- GV h ng d n HS phân bi t ý nghĩa c a cácướ ẫ
t láy SGK đã cho.
* GV l u ý cho HS: Qua các BT trên cácư
em l u ý khi làm bài TLV, đ c bi t làmư ặ ệ
văn miêu t , c n l a ch n nh ng tả ầ
t ng hình, t ng thanh phù h p đ làmượ ượ ợ ể
n i rõ s c thái c n miêu t .ổ ắ
II . Luy n t p :
1. BT 1: Các t t t ng hình, t ngừ ừ ượ ượ
thanh: soàn so t, rón rén, b ch, b p, l o, ố ẻ
kho o, ch ng quèo.ẻ ỏ
2. BT 2: T t ng hình g i dáng đi: ừ ượ
dò, l m ch m, thoăn tho t, lom khom,ẫ ẫ
dò d m, liêu xiêu, kh t kh ng,… ậ ưỡ
3. BT 3: Phân bi t ý nghĩa c a các t ủ ừ
láy:
- Ha h : C i l n, t ra khoái chí. ườ ớ
- hì: C i âm thanh tr m, t ra thíchườ ầ ỏ
thú, b ng lòng.
- h : C i l n, không gi ý t , ườ ớ
v vô duyên.
- H h : C i l n, thô l , gây khó ch uơ ớ ư
cho ng i khác.ườ
4. BT 4, 5: V nhà làm.
thông tin tài liệu
NGỮ VĂN Đặc điểm, công dụng từ tượng hình , tượng thanh I. Đặc điểm, công dụng: 1. Xét các từ in đậm trong VD - SGK/ tr 49 2. Nhận xét: - Các từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật: móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc. => Là các từ tượng hình. - Các từ mô phỏng âm thanh: hu hu, ư ử => Là từ tượng thanh. - Cấu tạo: Phần lớn là từ láy. - Tác dụng: Gợi tả hình ảnh, âm thanh, cụ thể, sinh động, tăng tính biểu cảm. 3. Kết luận: Ghi nhớ: ( SGK – Tr 49 ) II . Luyện tập: 1. BT 1: Các từ từ tượng hình, tượng thanh: soàn soạt, rón rén, bịch, bốp, lẻo, khoẻo, chỏng quèo. 2. BT 2: Từ tượng hình gợi dáng đi: lò dò, lẫm chẫm, thoăn thoắt, lom khom, dò dẫm, liêu xiêu, khật khưỡng,… 3. BT 3: Phân biệt ý nghĩa của các từ láy: - Ha hả: Cười lớn, tỏ ra khoái chí. - Hì hì: Cười âm thanh trầm, tỏ ra thích thú, bằng lòng. - Hô hố: Cười lớn, không giữ ý tứ, có vẻ vô duyên. - Hơ hớ: Cười lớn, thô lỗ, gây khó chịu cho người khác. 4. BT 4, 5: Về nhà làm.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×