DANH MỤC TÀI LIỆU
NGỮ VĂN : ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
KI M TRA TI NG VI T 45 Ế Ệ
I. M C TIÊU:
II. 1. Ki n th c: ế Giúp HS v n d ng nh ng ki n th c đã h c v TV t đ u ế ừ ầ
năm đ n nay đ làm bài KT. Giúp GV đánh giá đ c ch t l ng h c t p c aế ượ ấ ượ
HS.
2. năng: HS năng làm bài ki m tra tr c nghi m, t lu n v môn ự ậ
Ti ng Vi t.ế ệ
3. Thái đ : HS có ý th c nghiêm túc trong ki m tra, thi c . ể ử
4. Hình thành năng l c cho HS: Năng l c v n d ng ki n th c vào vi cự ậ ế
di n đ t, trình bày bài ki m tra.ễ ạ
II. CHU N B : - GV: HD HS ôn t p; l p ma tr n đ , ra đ , đáp án bi u ậ ề
đi m.
- HS: Ôn t p ki n th c theo h ng d n c a GV. ế ướ ẫ ủ
III. T CH C CÁC HO T Đ NG C A HS: Ạ Ộ
*Ho t đ ng 1:ạ ộ GV gi i thi u bài (1’): Đ đánh giá đ c ch t l ng h c t p ượ ấ ượ
c a các em, bài h c hôm nay các em s làm bài ki m tra 45 phút. ẽ ể
*Ho t đ ng 2:ạ ộ GV phát đ cho HS làm bài ki m tra (1’).ề ể
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ TV 8 – HK I
M cđ
TDNh n bi tậ ế Thông hi uV n d ng th pậ ụ V n d ng caoậ ụ
HTK
T
Ch
đ
TL
TL
TL
TL
Tr
t ,
thán
t
HS đ t đ c haiặ ượ
câu trong đó m t
câu tr t ,ợ ừ
m t câu thán
t , g ch chân trừ ạ
t , thán t ch ừ ỉ
ra tác d ng c aụ ủ
tr t , thán t đó.ợ ừ
- S câu: 1 (Câu
1)
- S đi m: 2ố ể
- T l : 20 %ỷ ệ
Nói
gi m,
nói
tránh
Bi t v n d ngế ậ
ki n th c v nóiế ứ ề
gi m, nói tránh
th c t đ i s ng ế ờ
đ x tìnhể ử
hu ng đã cho.
- S câu: 1 (Câu
2)
- S đi m: 2ố ể
- T l : 20 %ỷ ệ
Ôn
luy n
v
d u
câu
Nh n bi t đ c ế ượ
l i v d u câu ề ấ
s a l i choử ạ
đúng.
- S câu: 1 (Câu
3)
- S đi m: 1ố ể
- T l : 10 %ỷ ệ
T ng
h p:
các
n i
dung:
Tr nườ
g t
v ng;
tình
thái
t .
HS vi t đ c m tế ượ
đo n văn ngh lu n ị ậ
ng n theo ch đủ ề
tài đã cho. Trong đó
dùng tr ng tườ ừ
v ng tình thái
t . Ch ra đ cượ
tr ng t v ng ườ ừ ự
tình thái t đó.
- S câu: 1 (Câu
4 )
- S đi m: 5ố ể
- T l : 50 %ỷ ệ
T ng - S câu: 1
- S đi m: 1
- T l : 10 %ỷ ệ
- S câu: 1
- S đi m: 2ố ể
- T l : 20 %ỷ ệ
- S câu: 1
- S đi m: 2ố ể
- T l : 20 %ỷ ệ
- S câu: 1
- S đi m: 5ố ể
- T l : 50 %ỷ ệ
Đ KI M TRA 45 PHÚT - TI NG VI T 8 – HK IỀ Ể
Câu 1: (2 đi m) Đ t hai câu trong đó m t u tr t , m t câu thán t , ợ ừ
g ch chân tr t , thán t và ch ra tác d ng c a tr t , thán t đó. ợ ừ ợ ừ
Câu 2: (2 đi m) Cho tình hu ng: B n A xung phong lên b ng làm bài t p ố ạ
nh ng làm sai. B n B li n nói l n: H c d c cũng xung phong lên làmư ở ẹ
bài t p. B n A đ m t, v ch ng i và không nói gì. ỏ ặ
Theo em t i sao b n A l i đ m t? N u em là b n B thì em s ng x ế ẽ ứ
th nào cho hay h n.ế ơ
Câu 3 (1 đi m). Cho câu: Mít xoài nhãn i nh ng trái cây ph bi n quê ế ở
tôi.
Câu trên ph m l i v d u câu, đó là l i gì? Hãy s a l i cho đúng. ề ấ
Đáp: - Đó là l i ……………………………………………………………….
- S a l i: ...........................................................................................ử ạ
Câu 4: (5 đi m) Vi t m t đo n văn ng n theo đ tài: C n thay đ i thói quen ế ộ
s d ng bao ni lông. Trong đó dùng tr ng t v ng tình thái t .ử ụ ườ
Hãy ch ra tr ng t v ng và tình thái t đó. ườ ừ ự
ĐÁP ÁN VÀ BI U ĐI M Đ KI M TRA 45 PHÚT – TI NG VI T 8 - Ề Ể
HK I
Câu 1: (2 đi m) Đ t câu:ể ặ
- Câu tr t : ợ ừ Chính b n A đã làm h cái bàn này. -> Tr t đ nh n ư ợ ừ
m nh, kh ng đ nh ng i làm h cái bàn là b n A. ẳ ị ườ ư
- Câu thán t : Tr i đ t i ơ ! Tôi đã nói r i b n không ch u nghe l iồ ạ
tôi. -> Thán t dùng đ BLCX h n trách.ừ ể
Câu 2: (2 đi m) Trong tình hu ng:ể ố
- B n A đ m t vì t ái tr c l i chê th ng c a b n B. ướ ờ
- N u em b n B thì c n gi tr t t trong gi h c. N u th y, giáoế ờ ọ ế
yêu c u nh n xét bài t p c a b n thì c n v n d ng ậ ủ ạ nói gi m, nói tránh đ
nh n t ch không nên chê th ng nh tình hu ng đã nêu đ tránh y t ái ẳ ư
cho b n A. Có th nói là bài t p c a b n làm ch a chính xácậ ủ ư !
Câu 3 (1 đi m): HS đi n:
- L i thi u d u thích h p đ tách các b ph n c a câu khi c n thi t. ế ậ ủ ế
- S a l i: Mít, xoài, nhãn, i là nh ng trái cây ph bi n quê tôi. ế ở
Câu 4: (5 đi m) HS bi t vi t m t đo n văn ng n theo ch đ tài đã cho.ế ế ế ộ
Trong đó dùng câu ghép tình thái t . Ch ra đ c câu ghép tình tháiỉ ượ
t đó.
HS bi t vi t m t đo n văn theo m t trong các cách di n d ch, qui n pế ế ộ
ho c song hành đã h c.ặ ọ
H tế
*Ho t đ ng 3 (43’):ạ ộ HS làm bài ki m tra.
thông tin tài liệu
NGỮ VĂN : ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Câu 1: (2 điểm) Đặt hai câu trong đó một câu có trợ từ, một câu có thán từ, gạch chân trợ từ, thán từ và chỉ ra tác dụng của trợ từ, thán từ đó. Câu 2: (2 điểm) Cho tình huống: Bạn A xung phong lên bảng làm bài tập nhưng làm sai. Bạn B liền nói lớn: Học dở ẹc mà cũng xung phong lên làm bài tập. Bạn A đỏ mặt, về chỗ ngồi và không nói gì. Theo em tại sao bạn A lại đỏ mặt? Nếu em là bạn B thì em sẽ ứng xử thế nào cho hay hơn. Câu 3 (1 điểm). Cho câu: Mít xoài nhãn ổi là những trái cây phổ biến ở quê tôi. Câu trên phạm lỗi về dấu câu, đó là lỗi gì? Hãy sửa lại cho đúng. Đáp: - Đó là lỗi ………………………………………………………………. - Sửa lại: ........................................................................................... Câu 4: (5 điểm) Viết một đoạn văn ngắn theo đề tài: Cần thay đổi thói quen sử dụng bao bì ni – lông. Trong đó có dùng trường từ vựng và tình thái từ. Hãy chỉ ra trường từ vựng và tình thái từ đó.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×