DANH MỤC TÀI LIỆU
NGỮ VĂN : ĐỌC HIỂU VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
N C Đ I VI T TAƯỚ Ạ
(Trích Bình Ngô Đ i cáo - Nguy n Trãi)ạ ễ
I. M c tiêu: Gúp HS:
1. Ki n th cế : - Th y đ c đo n văn ý nghĩa nh l i tuyên ngôn c a dân ượ ư ờ
t c ta th k XV; Th y đ c ph n nào s c thuy t ph c c a ngh thu t văn ế ỉ ượ ế
chính lu n Nguy n Trãi: L p lu n ch t ch k t h p gi a l th c ti n. ẽ ế
(Tích h p giáo d c t t ng đ o đ c H Chí Minh v t t ng đ c l p dân ư ưở ề ư ưở
t c).
2. năng: Rèn cho HS ng đ c, phân tích tìm hi u tác ph m văn ngh ể ẩ
lu n chính tr .ậ ị
3. Thái đ : HS bi t phát huy truy n th ng yêu n c, lòng t hào dân t c.ế ề ố ướ
4. Hình thành năng l c cho HS: Năng l c c m th văn h c.ự ả
II. Chu n bẩ ị: - GV: So n GA, chân dung Nguy n Trãi ; h ng d n HSướ ẫ
chu n b bài. ẩ ị
- HS: Chu n b bài theo h ng d n c a GV. ướ ẫ ủ
III. T CH C CÁC HO T Đ NG H C C A HS Ạ Ộ :
HO T Đ NG C A TH Y –TRÒẠ Ộ N I DUNG
*HĐ 1: D n d t vào bài (1’)ẫ ắ :
M c tiêu: T o tâm th h c t p, giúp HS ý ế ọ
th c đ c nhi m v h c t p, h ng thú h c bài ượ ụ ọ
m i.
Trong l ch s dân t c ta đã r t nhi u cu cị ử
kháng chi n đ i giành đ c đ c l p dân t c.ế ượ ộ ậ
Cáo m t th văn ngh lu n c dùng đ báo ị ậ
cáo ho c trình bày k t qu m t s nghi p l n. ế ộ ự
Bài h c hôm nay các em s đ c tìm hi u th ẽ ượ
văn này qua m t văn b n đó VB N c Đ i ướ ạ
Vi t ta trích t Bình Ngô Đ i cáo.ệ ừ
*Ho t đ ng 2: Hình thành ki n th c cho HSạ ộ ế :
*HD đ c - tìm hi u chung v VB (10’).ọ ể
M c tiêu: HS HS n m đ c nh ng nét chínhắ ượ
v ti u s , s nghi p, đ c đi m văn ch ngề ể ươ
c a TG; Bi t đ c VB th hi n c m xúc; N m ế ọ ể ệ
đ c PTBĐ và b c c c a VB.ượ ố ụ
- GV? Qua ph n chu n b nhà chú thích ị ở
d u sao, em hãy cho bi t vài nét v Nguy n ế ề ễ
Trãi.
- GV cho HS bi t thêm vai trò c a Nguy n Trãiế ủ ễ
trong cu c kháng chi n ch ng quân Minh xâm ế ố
l c liên quan đ n tác ph m ượ ế u trang 93
– SGV ).
- GV? Cáo th văn NTN? Hoàn c nh ra đ i ả ờ
bài “Bình Ngô đ i cáo”?
- GV? So v i các th chi u, h ch đã h c, ể ế
đi m gì gi ng nhau và khác nhau?ể ố
I. Đ c - Tìm hi u chung:ọ ể
1. Tác gi , tác ph m:ả ẩ
- Nguy n Trãi (1380 1442), quê ễ ở
t nh Tây, m t nhà chính tr , nhà ộ ị
quân s , nhà văn hóa l n c a dân t c ớ ủ
ta.
- Cáo là th văn ngh lu n c th ng ị ậ ổ ườ
đ c vua chúa ho c th lĩnh dùng đượ ặ ủ
trình bày m t ch tr ng ho c công ủ ươ
b k t qu m t s nghi p đ m iố ế
ng i cùng bi t. Bình Ngô đ i cáoườ ế
do Nguy n Trãi thay m t L i biên ặ ợ
so n công b đ u năm 1428 nh ố ầ ư
m t b n tuyên ngôn đ c l p, sau khi ộ ậ
nhân dân ta đánh th ng gi c Minhắ ặ
xâm l c. N c Đ i Vi t ta ph nượ ướ ạ
đ u bài Bình Ngô đ i cáo.ầ ạ
* Gi ng nhau: Đ u là th văn ngh lu n c , ị ậ
th ng đ c vi t b ng văn bi n ng u; thườ ượ ế ằ
văn tính ch t hùng bi n, l i l đanh thép, ờ ẽ
lu n s c bén, k t c u ch t ch , m ch l c. ế ấ
* Khác: Cáo dùng đ trình bày m t ch ộ ủ
tr ng ho c công b k t qu m t s nghi p.ươ ố ế
- GV? Nhan đ bài Bình Ngô đ i cáoý nghĩaề ạ
gì? (Báo cáo k t qu vi c d p xong gi c Ngô)ế ả ệ
- GV? T Ngô ch n c nào? ỉ ướ (Chu Nguyên
Ch ng kh i nghi p đ t Ngô, x ng Ngôươ ệ ở ấ ư
v ng, sau Minh Thành T . Do đó t Ngôươ ổ ừ
dùng đ ch nhà Minh (Trung Qu c x a). ố ư
- H ng d n HS đ c, chú ý gi ng đi u trangướ ẫ
tr ng, hào hùng, t hào; chú ý tính ch t cânọ ự
x ng, nh p nhàng c a câu văn bi n ng u. GV
đ c m u và g i HS đ c.ọ ẫ
- GV? Ph ng th c bi u đ t c a văn b n là gì?ươ ạ ủ
sao đây VB ngh lu n? ị ậ (Dùng l , d nẽ ẫ
ch ng đ làm nguyên nhân nghĩa chânứ ể
v s t n t i đ c l p ch quy n c a dân t c ự ồ
ta.)
- GV? V trí đo n trích trong bài Bình Ngô đ iị ạ
cáo? (Ph n đ u bài Bình Ngô đ i cáo).ầ ầ
- GV? Đo n trích ý nghĩa nêu ti n đ cho ề ề
toàn bài cáo, t t c n i dung đ c phát tri n v ả ộ ượ
sau đ u xoay quanh ti n đ đó. Theo em, khi ề ề
nêu ti n đ , tác gi đã kh ng đ nh nh ng chânề ề
nào? (Nêu lu n đ chính nghĩa v i hai n iậ ề
dung chính: Nguyên nhân nghĩa chân
v s t n t i đ c l p ch ự ồ quy n c a dân t cề ủ
ta.)
- GV? Xác đ nh b c c c a bài ng v i hai n i ố ụ
dung v a nêu?
- GV chuy n ý:
* Ho t đ ng 2ạ ộ : HD đ c - phân tích VB theo
b c c (24’)ố ụ :
- HS đ c 2 câu đ u.ọ ầ
- GV? T t ng nhân nghĩa g m nh ng n iư ưở
dung nào? (Yên dân, tr b o.)ừ ạ
- GV? Em hi u “yên dân” nghĩa gì? Tr b o ừ ạ
là di t tr nh ng th l c nào? ế ự
- GV? Cu c kháng chi n ch ng gi c Minh c a ế ố
nhân dân ta cu c kháng chi n mang tính ch tộ ế
NTN? (Chính nghĩa).
- GV? T t ng nhân nghĩa: Yên dân c a ta đãư ưở
t khi nào? (T xa x a Gv l y d n ch ng ư ấ ẫ
2. Đ c văn b n: ọ ả
3. Ph ng th c bi u đ tươ : ï Ngh
lu n + t s , bi u c m. ự ự
4. B c c:ố ụ 2 ph n, 2 n i dung.ầ ộ
- M bài: Hai câu đ u: Nêu nguyên
nhân nghĩa.
- Đo n còn l i: Kh ng đ nh ch ẳ ị
quy n, đ c l p dân t c ta. ộ ậ
II. Đ c - Tìm hi u VB: ọ ể
1. T t ng nhân nghĩa c aư ưở
cu c kháng chi n:ộ ế
- Yên dân: Lo cho dân cu c s ngộ ố
yên lành, m no.
- Tr b o: Đánh đu i gi c Minh tànừ ạ
b o đ b o v cu c s ng c a nhânạ ể ả ệ
dân -> Cu c chi n tranh chính nghĩa,ộ ế
h p lòng dân.
=> T t ng l y dân làm g c ->ư ưở
Ti n b .ế ộ
2. Kh ng đ nh ch quy n, đ c ề ộ
l p dân t c:ậ ộ
* Căn c đ xác đ nh ch quy n,ứ ể
đ c l p dân t c ta:ộ ậ
- N n văn hi n v n t lâu đ i ế ố
(Văn hóa riêng).
- Lãnh th riêng.
- Phong t c tâïp quán riêng.
- L ch s riêng.ị ử
- Anh hùng hào ki t đ i nào cũng có.ệ ờ
- L ch s còn ghi rõ s th t b i th m ự ấ ạ
h i c a các th l c xâm l c n c ế ự ượ ướ
ta.
-> S th t khách quan không thự ậ
ch i cãi đ c.ố ượ
=> Các câu văn bi n ng u cùng cácề ẫ
phép so sánh ngang b ng -> Kh ngằ ẳ
đ nh n n đ c l p c a n c ta; đ ộ ậ ướ
cao ý th c dân t c; t hào v truy n ộ ự
th ng v vang c a dân t c.ố ẻ
trong truy n Bánh ch ng, bánh gi y: “Dân ệ ư
no m ngai vàng m i v ng”). ớ ữ
- GV? Ngày nay t t ng nhân nghĩa c a ta cònư ưở
giá tr không? (Còn nguyên giá tr D nị ẫ
ch ng).
- GV chuy n ý – Cho HS đ c đo n còn l i.ọ ạ
- GV? Đ kh ng đ nh ch quy n c a dân t c ề ủ
ta, Nguy n Trãi đã nêu ra nh ng căn c c b n ứ ơ
nào?
- GV? ý ki n cho r ng ý th c dân t c ế ộ ở
đo n trích này s ti p n i phát tri n ý ự ế
th c dân t c bài th ơ Sông núi n c Namướ đã
h c l p 7. Em hãy ch ra nh ng y u t nào ở ớ ế
đ c nói t i trong Sông núi n c Nam, nh ngượ ớ ướ
y u t nào đ c b sung trong VB y ế ố ượ (Th o
lu n nhóm)?
=> Bài Sông núi n c Nam m i xác đ nh đ cướ ị ượ
hai y u t ế ố lãnh thch quy n; còn bài
này, ba y u t n a đ c b sung ế ố ữ ượ n n văn
hóa, phong t c t p quán, l ch s .ụ ậ
- GV? Các căn c nêu ra trong bài này ý
nghĩa gì? (Kh ng đ nh n n đ c l p c a n cẳ ị ề ướ
ta; đ cao ý th c dân t c; t hào v truy n ộ ự
th ng v vang c a dân t c.) -> ố ẻ Liên h tệ ư
t ng đ c l p dân t c c a Bác H - Khôngưở ộ ậ
có gì quý h n đ c l p, t do. ơ ộ ậ
- GV? sao các căn c nêu ra tính thuy tứ ế
ph c cao? (Tính khách quan, s th t l ch s ậ ị
không th ch i cãi đ c).ể ố ượ
- GV? Nh ng t ng tác gi dùng: ừ ữ T
tr c, v nướ x ng, đã lâu, đã chia,cũng khác,…ư
Nguyên văn: Duy ngã, th c vi, thù, di c d , ệ ị
đã th hi n đ c tính ch t ượ gì? (Th hi nể ệ
tính ch t hi n nhiên v n lâu đ i c a n c ờ ủ ướ
Đ i Vi t đ c l p, t ch ).
- GV? Các câu văn bi n ng u cùng các phép soề ẫ
sánh ngang b ng (So sánh ta v i Trung Qu c ớ ố
c ) có ý nghĩa gì?
- > (T o s uy n chuy n, nh p nhàng cho câuạ ự
văn, đ ng th i th hi n s ngang b ng v i ể ệ
ph ng B c).ươ ắ
- GV? Qua đo n văn y, t t ng, tình c m ư ưở
c a Nguy n Trãi b c l NTN? ộ ộ
* Ho t đ ng 3ạ ộ : T ng k t luy n t p (10’) ế ệ ậ :
M c tiêu: HS n m đ c nh ng nét chính vắ ượ
n i dung, NT c a VB. Trình bày đ c nh ng ượ ữ
III . T ng k t: ổ ế
1. N i dung:
2. Ngh thu t:ệ ậ
suy nghĩ, c m nh n c a mình v VB. ậ ủ
- GV? Cáo là th văn NTN?
- GV? Nét đ c s c ngh thu t c a VB gì? ậ ủ
(L p lu n ch t ch , ch ng c hùng h n; các ẽ ứ
câu văn bi n ng u cùng các phép so sánhề ẫ
ngang b ng).
- GV? Qua i h c, em rút ra đ c nh ng n i ượ ữ
dung c b n nào ?ơ ả
- HS đ c ghi nhọ ớ; GV ch t ý.
- H ng d n HS làm BTướ ẫ luy n t p : Th o
lu n nhóm:
BT 1: Cho HS gi i quy t câu h i 5 Đ cả ế
hi u VB.
- GV ch t ý: S thuy t ph c c a văn chính ế ụ ủ
lu n Nguy n Trãi là ch k t h p gi a lí l ỗ ế
th c ti n.ự ễ
+ Lí l : Nêu nguyên lí nhân nghĩa, nêu chân
khách quan.
+ Th c ti n : L y d n ch ng t th c t l ch ế ị
s đ làm sáng t s c m nh c a nguyên ỏ ứ
chính nghĩa, c a đ c l p dân t c. ộ ậ
BT 2: Cho HS gi i quy t câu h i 6 ph n Đ c ế ầ ọ
hi u VB. (Trang 95 – SGV).
=> * Ghi nh : (SGK-Trang 69).
IV . Luy n t p:ệ ậ
thông tin tài liệu
NGỮ VĂN : ĐỌC HIỂU VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA Tư tưởng nhân nghĩa của cuộc kháng chiến: - Yên dân: Lo cho dân có cuộc sống yên lành, ấm no. - Trừ bạo: Đánh đuổi giặc Minh tàn bạo để bảo vệ cuộc sống của nhân dân -> Cuộc chiến tranh chính nghĩa, hợp lòng dân. => Tư tưởng lấy dân làm gốc -> Tiến bộ. 2. Khẳng định chủ quyền, độc lập dân tộc: * Căn cứ để xác định chủ quyền, độc lập dân tộc ta: - Nền văn hiến vốn có từ lâu đời (Văn hóa riêng).
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×