DANH MỤC TÀI LIỆU
NGỮ VĂN : ĐỌC HIỂU VĂN BẢN ÔNG ĐỒ
ÔNG Đ (Vũ Đình Liên)
I. M C TIÊU:
1. Ki n th cế : Gúp HS: - C m nh n đ c tình c nh tàn t c a nhân v t ượ ạ ủ
ông đ , qua đó th y đ c ni m th ng c m n i nh ti c ng m ngùi c a ượ ươ ớ ế
tác gi đ i v i c nh ng i x a g n li n v i m t nét đ p văn hóa cả ố ườ ư
truy n c a dân t c ta.ề ủ
- Th y đ c nét đ c s c ngh thu t r t truy n c m c a bài th . ượ ậ ấ ơ
2. Kĩ năng: Rèn cho HS có năng đ c, phân tích th .ọ ơ
3. Thái đ: HS có ý th c gi gìn nh ng nét đ p văn hóa c a dân t c ta.ứ ữ
4. Hình thành năng l c cho HS: Năng l c c m th n h c.ự ả
II. CHU N BẨ Ị: - GV: So n GA, tranh ông đ ; h ng d n HS chu n b bài. ồ ướ
- HS: Chu n b bài theo h ng d n c a GV. ướ ẫ ủ
III. T CH C CÁC HO T Đ NG H C C A HS Ạ Ộ :
HO T Đ NG C A TH Y –TRÒẠ Ộ N I DUNG
*Ho t đ ng 1ạ ộ : D n d t vào bài (1’)ẫ ắ :
M c tiêu: T o tâm th h c t p, giúp HS ý ế ọ
th c đ c nhi m v h c t p, h ng thú h c bài ượ ụ ọ
m i: Nh ng năm 20 c a TK XX, Nho h c ữ ủ
Hán h c ngàyng m t v th trong n n văn hóa ấ ị ế
n c ta. Hình nh ông d trong bài th m tướ ơ ộ
hình nh tiêu bi u cho s suy tàn c a ch Nho, ủ ữ
ch Hán mà bài h c hôm nay các em s đ c tìm ẽ ượ
hi u.
*Ho t đ ng 2: Hình thành ki n th c cho HSạ ộ ế :
* HD tìm hi u chung v VB (10’) :
M c tiêu: HS HS n m đ c nh ng nét chính vắ ượ
ti u s , s nghi p, đ c đi m văn ch ng c aể ử ươ
TG; Bi t đ c VB th hi n c m xúc; N m đ cế ọ ể ệ ượ
PTBĐ và b c c c a VB.ố ụ
? Qua ph n chu n b nhà chú thích d u sao, ị ở
em hãy cho bi t vài nét chính v tác gi Vũ Đìnhế ề ả
Liên và đ c đi m th c a ông. ơ ủ
? Bài th “Ông đ đ c sáng tác trong hoànơ ồ ượ
c nh nào?
- H ng d n HS đ c, chú ý ng đi u trong VB;ướ ữ ệ
GV đ c m u và g i HS đ c.ọ ẫ
? Ph ng th c bi u đ t c a văn b n ươ ạ ủ ?
sao em bi tế? –? Tìm b c c c a VB? N i dungố ụ
t ng ph n? Th o lu n nhóm.ả ậ
- GV chuy n ý:
* HD phân tích VB (24’):
M c tiêu: HS phân tích n m đ c n i ượ ộ
dung, ngh thu t đ c s c, ý nghĩa c a bài th , t ơ ừ
đó hình thành tình c m yêu nh ng giá tr văn hóa ữ ị
truy n th ng t t đ p c a dân t c ta. ố ẹ
I. Đ c - Tìm hi u chung:ọ ể
1. Tác gi , tác ph m:ả ẩ
- Đình Liên (1913 1996) quê
H i D ng, m t trong nh ng nhàả ươ
th đ u tiên c a phong trào th m i.ơ ầ ơ
Th ông th ng mang n ng lòngơ ườ
th ng ng i ni m hoài c . Ôngươ ườ
còn nghiên c u, d ch thu t, gi ngứ ị
d y văn h c.ạ ọ
- “Ông đ bài th tiêu bi u nh t ơ ể ấ
cho h n th giàu th ng c m c a ơ ươ ả ủ
Đình Liên.
2. Đ c văn b n: ọ ả
3. Ph ng th c bi u đ tươ : Bi u
c m + miêu t .ả ả
4.B c c:ố ụ 3 ph n:
- Hình nh ông đ x a: Kh th 1, 2. ồ ư ơ
- Hình nh ông đ ngày nay: Kh th ổ ơ
3, 4.
- N i lòng c a tác gi . ủ ả
II. Đ c - Tìm hi u VB: ọ ể
1. Hình nh ông đ x a: ồ ư
- HS đ c kh th đ u. ơ ầ
- GV? Kh th đ u c nh NTN? Hoa đào n ơ ầ
th i đi m nào trong năm? ờ ể (T t Nguyên Đán)ế?
C nh này g i lên đi u gì ?
- GV? Hoa đ c tr ng cho ngày t t mi n Nam ư ế ở
là hoa gì? (mai).
- GV? Hai câu th đ u cho th y đi u v hìnhơ ầ
nh ông đ ngày x a truy n th ng văn hóa ư ề ố
c a dân t c ta x a kia? ộ ư (Năm nào cũng di n ra
c nh ông đ vi t câu đ i t t.) ế ố ế
- HS đ c kh th 2. ổ ơ
- GV? N i dung chính c a kh th 2 là gì ổ ơ ?
- GV? Tài vi t ch c a ông đ đ c miêu t quaế ữ ủ ượ
nh ng chi ti t nào? ế (Hoa tay th o nh ng nét -ả ữ
Nh ph ng múa r ng bay).ư ượ
- GV? Phép ngh thu t hai câu th này? ậ ở ơ Tác
d ng? (So sánh).
- GV? Nét ch c a ông đ mang v đ p NTN? ữ ủ
- GV? Thái đ c a m i ng i đ i v i ông đ ?ộ ủ ườ
(quí tr ng, m n m ). ế ộ
? M i ng i m n m ông đ chính quí tr ng ườ ế
cái gì?
- HS Th o lu n nhóm, tr l i : Q tr ng m tọ ộ
n p s ng văn hóa t t đ p c a dân t c ta, m nế ố ẹ ế
m các nhà Nho và ch Nho. ộ ữ
? Qua hai kh th , cho th y ông đ đ c h ng ơ ồ ượ ưở
m t cu c s ng NTN? ộ ố
- HS đ c ti p kh th 3, 4. ế ổ ơ
- GV? N i dung chính c a kh th 3 là gì? ổ ơ
- GV? Bi n pháp ngh thu t nào đ c dùng ệ ậ ượ
trong hai câu cu i c a kh th 3. Tác d ng?ố ủ ơ
- HS: Nhân hóa m c, nghiên cũng nh linhự ư
h n khi b b r i, l c lõng, l i th i -> Di n t ỏ ơ
tâm tr ng cô đ n, qu nh hiu c a ông đ . ơ ạ
? N i dung chính c a kh th 4? ổ ơ
- GV? Ông đ hi n lên NTN qua hai câu th đ u ơ ầ
kh th 4?ổ ơ
? c nh “Lá vàng r i trên gi y, ngoài đ ng m a ơ ườ ư
b i bay” c nh NTN? (Bu n m đ m, l nh ồ ả
l o). – Cho HS xem tranh trong SGK phóng to.
- GV? T i sao ông đ l i b lãng quên nh v y? ồ ạ ư
(l i th i)ỗ ờ
- GV? Theo em tâm tr ng c a tác gi bu n hay ả ồ
vui? sao? (Bu n m t nét đ p văn hóa c a ộ ẹ
dân t c b lãng quên).ộ ị
- GV? Kh th 4 này nh c đi u bu n doổ ơ
a. Gi i thi u ông đ x a (kh th ồ ư ơ
đ u):
=> C nh hài hòa gi a thiên nhiên ả ữ
con ng i, gi a ng i v i ng i. ->ườ ườ ớ ườ
G i ni m vui, h nh phúc.ợ ề
b. Ông đ vi t ch (kh th 2): ồ ế ơ
- Phép so sánh -> Nét ch đ p, phóngữ ẹ
khoáng, bay b ng, sinh đ ng.ổ ộ
- M i ng i quí tr ng, m n m tàiọ ườ ế ộ
năng c a ông đ .ủ ồ
- Cu c sông tràn đ y ni m vui, h nh ầ ề
phúc.
2. Hình nh ông đ th i ồ ờ
nay(kh th 3, 4): ổ ơ
- Phép nhân hóa -> N i bu n đ nỗ ồ ơ
c a ông đ , qu nh hiu khi v ng ồ ạ
khách.
- Hình nh già nua, l i th i, l c lõng ờ ạ
gi a ph ph ng. ố ườ
=> Ông đ hoàn toàn b lãng quên.ồ ị
3. N i lòng c a tác gi :ỗ ủ ả
- Th ng c m cho nh ng nhà Nhoươ ả
danh giá m t th i nay b lãng quên doộ ờ
th i cu c thay đ i.ờ ộ
- Th ng ti c nh ng giá tr tinh th n,ươ ế ữ
t t đ p c a dân t c ta nay b tàn t ,ố ẹ
lãng quên.
y u t nào? ế ố Th o lu n nhómả ậ (Các v n th ầ ơ
nhi u thanh b ng cách hi p v n g i lan t a: ệ ầ
Đ y – gi y; hay – bay)ấ ấ
-GV? Kh th cu i này c nh thiên nhiên ổ ơ
khác kh th đ u? (không khác). ơ ầ
- GV? Nh ng hình nh ông đ th nào? ư ồ ế (không
th y)
- GV? Nh ng ng i muôn năm nh ng ai?ữ ườ
(nh ng nhà Nho x a).ữ ư
- GV? “H n” kh th cu i em hi u gì? ổ ơ (tâm
h n, tài hoa c a nh ng ng i ch nghĩa, h c ủ ữ ườ
th c th i x a) ờ ư
- GV? N i lòng c a nhà th th hi n NTN? ơ ể ệ
* Ho t đ ng 3ạ ộ : T ng k t, luy n t p (10’): ế ệ ậ
M c tiêu: HS ch t đ c nh ng nét chính vố ượ
n i dung, ngh thu t c a VB. V n d ng hi u ậ ủ
bi t vào làm BT luy n t p.ế ệ ậ
- GV? N i dung chính c a VB?ộ ủ
- GV? Nh ng đ c s c NT đ c dùng trong VB? ặ ắ ượ
Tác d ng?
- HS đ c ghi nhọ ớ; GV ch t ý.
* HD luy n t p: ệ ậ Đ c di n c m bài th . ễ ả ơ
- GV g i HS trình bày ph n luy n t p, GV nh n ệ ậ
xét, t ng k t ý:ổ ế
III . T ng k t: ổ ế
1. N i dung:
2. Ngh thu t:ệ ậ
* Ghi nh : (SGK – Trang 10)
III . Luy n t p :
thông tin tài liệu
NGỮ VĂN : ĐỌC HIỂU VĂN BẢN ÔNG ĐỒ . Giới thiệu ông đồ xưa (khổ thơ đầu): => Cảnh hài hòa giữa thiên nhiên và con người, giữa người với người. -> Gợi niềm vui, hạnh phúc. b. Ông đồ viết chữ (khổ thơ 2): - Phép so sánh -> Nét chữ đẹp, phóng khoáng, bay bổng, sinh động. - Mọi người quí trọng, mến mộ tài năng của ông đồ. - Cuộc sông tràn đầy niềm vui, hạnh phúc. 2. Hình ảnh ông đồ thời nay(khổ thơ 3, 4): - Phép nhân hóa -> Nỗi buồn cô đơn của ông đồ, quạnh hiu khi vắng khách. - Hình ảnh già nua, lỗi thời, lạc lõng giữa phố phường.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×