DANH MỤC TÀI LIỆU
NGỮ VĂN : ĐỌC HIỂU VĂN BẢN QUÊ HƯƠNG
QUÊ H NGƯƠ
(T Hanh)ế
I. M C TIÊU: Gúp HS:
1. Ki n th c:ế - C m nh n đ c v đ p t i sáng, giàu s c s ng c a ượ ẻ ẹ ươ
m t mi n quê mi n bi n đ c miêu t trong bài th tình c m quê h ng ể ượ ơ ươ
đ m th m c a tác gi . ắ ủ
- Th y đ c nh ng đ c s c ngh thu t c a nhà th . ượ ậ ủ ơ
2. Kĩ năng: Rèn cho HS có năng đ c, phân tích th .ọ ơ
3. Thái đ : HS bi t yêu quê h ng, b i d ng tình c m yêu quê h ng,ế ươ ồ ưỡ ươ
đ t n c cho HS.ấ ướ
4. Hình thành năng l c cho HS: Năng l c tìm hi u, c m th văn h c. ể ả
II. CHU N B :Ẩ Ị
- GV: So n GA, chân dung T Hanh; h ng d n HS chu n b bài. ế ướ ẩ ị
- HS: Chu n b bài theo h ng d n c a GV. ướ ẫ ủ
III. T CH C CÁC HO T Đ NG H C C A HS Ạ Ộ :
HO T Đ NG C A TH Y –TRÒẠ Ộ N I DUNG
*Ho t đ ng 1ạ ộ : D n d t vào bài (1’)ẫ ắ :
M c tiêu: T o m th h c t p, giúp HS ý ế ọ
th c đ c nhi m v h c t p, h ng thú h c bài ượ ụ ọ
m i:
Đ tài quê h ng đ c nhi u nhà ươ ượ
th , nhà văn khai thác, th hi n. Bàiơ ể ệ
h c hôm nay các em s đ c tìm hi u ẽ ượ
m t bài th r t đ c s c c a nhà th ơ ấ ơ
T Hanh, đó là bài “Quê h ng”.ế ươ
*Ho t đ ng 2ạ ộ : Hình thành ki n th c cho HSế ứ :
*HD đ c - tìm hi u chung v văn b n ề ả
(9’):
M c tiêu: HS HS n m đ c nh ng nét chính vắ ượ
ti u s , s nghi p, đ c đi m văn ch ng c a ử ự ươ
TG; Bi t đ c VB th hi n c m xúc; N m đ cế ọ ể ệ ư
PTBĐ và b c c c a VB.ố ụ
- GV? Qua ph n chu n b nhà và chú thích d u ị ở
sao, em hãy cho bi t vài nét chính v tác gi Tế ả ế
Hanh đ c đi m, s nghi p văn ch ng c aặ ể ươ
ông.
- GV? Bài th ơ“Quê h ng”ươ đ cng tác nămượ
nào?
- H ng d n HS đ c, chú ý ng đi u trong VBướ ữ ệ ;
GV đ c m u và g i HS đ c.ọ ẫ
- GV? PTBĐ c a văn b n là gì ? Vì sao em bi tế?
- GV? Tìm b c c c a VBố ụ ? N i dung t ngộ ừ
ph n?
- GV chuy n ý:
* HD phân tích VB theo b c c (25’)ố ụ :
M c tiêu: HS n m đ c n i dung, ngh ượ ộ
thu t đ c s c, ý nghĩa c a bài th , t đó hi u ơ ừ
đ c tâm t , tình c m yêu quê h ng tha thi tượ ư ươ ế
I. Đ c - Tìm hi u chung:ọ ể
1. Tác gi , tác ph m:ả ẩ
- T Hanh (SN 1921), quê Qu ngế ở ả
Ngãi, có m t trong phong trào th m i ơ ớ
v i nh ng bài th mang n ng n iớ ữ ơ
bu n tình quê th m thi t. Sau năm ắ ế
1945, T Hanh sáng tác ph c v cáchế ụ ụ
m ng kháng chi n v i nh ng bài ế ớ
th nh th ng quê h ng mi n Namơ ớ ươ ươ
tha thi t khát v ng th ng nh t đ tế ấ ấ
n c. ướ
- Bài th “Quê h ng” đ c in trongơ ươ ượ
t p “Hoa niên” năm 1945.
2. Đ c văn b n: ọ ả
3. Ph ng th c bi u đ tươ : Bi u
c m + miêu t .ả ả
4. Th th : ơ Tám ch .
5. B c c:ố ụ 2 ph n: - Hình nh quêầ ả
h ng: 16 câu th đ u .ươ ơ ầ
- N i nh quê h ng: Đo n còn l i.ỗ ớ ươ
II. Đ c - Tìm hi u VB: ọ ể
1. Hình nh quê h ng:ả ượ
a. Gi i thi u v quê h ng: ệ ề ươ
c a nhà th .ủ ơ
- GV? Ph n 1 th chia thành m y đo n nh ? ấ ạ ỏ
(3 đo n).
- HS đ c hai câu đ u.ọ ầ
- GV? Tác gi đã gi i thi u chung v quê h ng ớ ệ ươ
mình NTN? Ngh c a làng, v trí c a làng?ề ủ
- GV? Cách gi i thi u c a tác gi th hi n tình ả ể ệ
c m NTN v i quê h ng? Cách gi i thi u đ c ươ ệ ặ
đi m gì đ c s c ?
- HS đ c t câu th 3 -> ọ ừ ơ thâu góp gió.
- GV? N i dung chính c a đo n th này ạ ơ ?
- GV? Trong đo n này, quê h ng đ c miêu t ươ ượ
qua nh ng hình nh tiêu bi u nào? (Chi cế
thuy n, cánh bu m, ng i dân chài). ồ ườ
- GV? C nh câu th “Khi tr i trong, gió nh ,ả ở ơ
n ng mai h ng” c nh NTN? ồ ả p trong sáng,
bình yên trên bi n).
- GV? Câu th nào miêu t đ p nh t v conơ ả ẹ
thuy n?
- GV? Tu n mã là gì?
- GV? Bi n pháp ngh thu t nào đ c s d ng ượ ử ụ
trong đo n th này? Tác d ng ơ ?
- GV? Nh ng t ng nào di n t khí th băng ễ ả ế
t i, dũng mãnh c a con thuy n? (hăng, băng,
v t, r n,…).ượ ướ
- GV? Nh ng t ng đó nói lên khí th lao đ ng ừ ữ ế
NTN?
- GV? Hình nh cánh bu m đ c miêu t NTN? ồ ượ
Cách miêu t nh v y có ý nghĩa gì? Cái đ c đáo ư ậ
c a hai câu th này gì? ơ (Bút pháp lãng m n,
cách so sánh đ c đáo).
- GV? TG th hi n tình c m c a mình tìnhể ệ
c m NTN qua đo n th này? ạ ơ
- HS Th o lu n nhóm ả ậ tr l i ; GV nh n xét.
- HS đ c l i đo n th 3 ạ ạ ơ :
- GV? N i dung chính c a c đo n th này? ủ ả ơ
- GV? Hình nh 4 câu th đ u m t b c ơ ầ
tranh NTN?
- GV? Nh ng t ng , hình nh nào nói lên đi u ừ ữ
đó?
- GV? Trong l i t n tr i bi n ý nghĩa gì? ạ ơ
(Bi t n tr i đã ban t ng nhi u nh ng cũngế ơ ư
ch a đ ng bao n i lo toan. Cho HS xem tranhứ ự
– trang 16).
- GV? Em c m nh n NTN v hình nh ng iả ậ ườ
dân chài qua hai câu th : “Dân chài l i làn daơ ướ
- Làng tôi v n làm ngh chài l i ề ướ
N c bao vây chách bi n n a ngàyướ ể ử
sông
=> Cách gi i thi u gi n d , t nhiên, ị ự
b c l tình c m thi t tha, đ m th mộ ộ ế
v i quê h ng.ớ ươ
b. Quê h ng trong bu i s mươ ổ ớ
mai đoàn thuy n đi đánh cá:
- Thiên nhiên: B u tr i cao r ng, h ngầ ờ
ánh bình minh. -> C nh đ p bình yên,ả ẹ
h a h n m t chuy n ra kh i b i thu. ế ơ ộ
- Phép so sánh -> Con thuy n mang về ẻ
đ p dũng mãnh khi l t sóng ra kh i. ướ ơ
- Cánh bu m bi u t ng c a linh ể ượ
h n làng chài.
- Khí th lao đ ng hăng say, ph nế ộ
kh i;
=> Tình c m tin yêu, t hào v quê ự ề
h ng.ươ
c. Quê h ng đón đoàn thuy nươ ề
đánh cá tr v :ở ề
- C nh lao đ ng náo nhi t đ y p ầ ắ
ni m vui và s s ng. ự ố
- Ng i dân chài mang v d p r nườ ẻ ẹ
gi i s c s ng mãnh li t c a bi n ệ ủ
c .
-> Phép nhân hóa -> Con thuy n sau
chuy n ra kh i g n bó, thân thi t v iế ơ ắ ế ớ
ng i dân làng chài.ườ
=> M t tâm h n nh y c m, tinh t , ạ ả ế
hòa quy n v i s s ng quê h ng. ự ố ươ
2. N i nh quê h ng:ỗ ớ ươ
-> Phép li t -> Quê h ng giàuệ ươ
đ p, thanh bình; con ng i kh e ườ ỏ
kho n, siêng năng, tình c m đ m m, ầ ấ
m n n ng. ặ ồ
ngăm rám n ng,
C thân hình n ng th v xa xăm ở ị .”(Hình nh
v a th c, v a lãng m n, mang t m vóc phi ự ừ
th ng).ườ
- GV? Hình nh con thuy n n m ngh qua cách ề ằ
miêu t c a tác gi ý nghĩa gì? Bi n phápả ủ
ngh thu t nào đ c s d ng? ư ử ụ ? Qua các câu thơ
trên, em c m nh n đ c trong tâm h n, tình ậ ượ
c m c a tác giả ủ ?
- HS đ c đo n th cu i. ơ ố
- GV? Trong xa cách, TG nh nh ng n i quêớ ữ ơ
nhà?
- GV? Phép NT nào đ c dùng trong đo n thượ ạ ơ?
(Li t kê)
? Các hình nh đó g i lên nh ng n i quê ữ ơ
h ng tác giươ ả?
- GV? Cái mùi n ng m n có ý nghĩa gìồ ặ ?
- GV? T nào đ c l p đi, l p l i? ý nghĩa ượ ặ
gì? (T nh - Nh n m nh tình c m yêu quêừ ớ
h ng).ươ
- GV? Tình c m c a TG đ i v i quê h ng ố ớ ươ
NTN?
* Ho t đ ng 3ạ ộ : T ng k t, luy n t p (5’) ế ệ ậ :
M c tiêu: HS n m đ c nh ng nét chínhắ ượ
v n i dung, NT c a VB. Đ c di n c m đ cề ộ ượ
bài th .ơ
- GV? N i dung chính c a VB?ộ ủ
- GV? Nh ng đ c s c NT đ c dùng trong VB? ặ ắ ượ
Tác d ng?
- HS đ c ghi nhọ ớ; GV ch t ý chính.
- HS đ c di n c m bài th (5’). ễ ả ơ
III . T ng k t: ổ ế
1. N i dung:
2. Ngh thu t:ệ ậ
* Ghi nh : (SGK-Trang 18)
III. Luy n t p: Đ c di n c m bài ễ ả
th .ơ
thông tin tài liệu
NGỮ VĂN : ĐỌC HIỂU VĂN BẢN QUÊ HƯƠNG 1. Hình ảnh quê hượng: a. Giới thiệu về quê hương: - Làng tôi vốn làm nghề chài lưới Nước bao vây chách biển nửa ngày sông => Cách giới thiệu giản dị, tự nhiên, bộc lộ tình cảm thiết tha, đằm thắm với quê hương. b. Quê hương trong buổi sớm mai đoàn thuyền đi đánh cá: - Thiên nhiên: Bầu trời cao rộng, hồng ánh bình minh. -> Cảnh đẹp bình yên, hứa hẹn một chuyến ra khơi bội thu. - Phép so sánh -> Con thuyền mang vẻ đẹp dũng mãnh khi lướt sóng ra khơi.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×