DANH MỤC TÀI LIỆU
NGỮ VĂN KIỂM TRA HỌC KÌ II
KI M TRA H C KÌ IIỂ Ọ
I. M C TIÊU: Gúp HS:
1. Ki n th cế : đi u ki n đ v n d ng nh ng ki n th c đã h c môn ể ậ ế
Ng văn HK II đ làm bài ki m tra HK ch t l ng. Giúp GV đánh giá ấ ượ
đ c ch t l ng h c t p c a HS đ năm sau có s đi u ch nh ph ng phápượ ấ ượ ươ
d y – h c phù h p. ạ ọ
2. năng: Rèn cho HS năng m bài ki m tra HK, rèn năng trình
bày, di n đ t, th hi n s hi u bi t c a mình. ế ủ
3. Thái đ : HS có ý th c nghiêm túc trong ki m tra, thi c . ể ử
4. Hình thành năng l c cho HS: Năng l c huy đ ng ki n th c trình ế ứ
bày bài ki m tra HK.
II. CHU N BẨ Ị: GV ra đ đáp án; ôn t p cho HS; HS: Chu n b bài theo ẩ ị
h ng d n c a GV.ướ ẫ ủ
III. T CH C CÁC HO T Đ NG C A HS: Ạ Ộ
*Ho t đ ng 1:ạ ộ GV gi i thi u bài (1’): Đ đánh giá đ c ch t l ng h c t p ượ ấ ượ
c a các em HK I, bài hôm nay các em s làm bài ki m tra HK I.ủ ở
*Ho t đ ng 2:ạ ộ GV phát đ (1’).
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II – NGỮ VĂN 8
M cđ
TDNh n bi tậ ế Thông hi uV n d ngậ ụ
th pV n d ng caoậ ụ T ng
S
HTK
T
Ch
đ
TL TL TL TL TL
VĂN
B N
- Xác đ nh
đ c ph ngượ ươ
th c bi u đ t ể ạ
chính c a văn
b n đã cho.
- Hi u và trình
bày đ c ýượ
nghĩa c a VB.
- S câu: 1
( C 1 ĐH)
- SĐ: 1
- TL: 10 %
- S câu: 1
(C 5 ĐH )
- SĐ: 0,5
- TL: 5 %
- 2 câu
- 1,5 đ
- 15%
TI N
G
VI T
- Nh n bi tậ ế
đ c ki u câu,ượ ể
vai h i trong
VB căn c
đ xác đ nh vaiể ị
XH trong VB.
VnDoc - Ti tài liu, văn bn pháp lut, biu mu min phí
- S câu: 2
(C 2,3 ĐH)
- SĐ: 1,5
- TL: 15 %
- 3 câu
- 1,5 đ
- 15 %
T P
LÀM
VĂN
- Bi t v nế ậ
d ng nh ngụ ữ
hi u bi t v ế ề
yêu c u,
ph ng phápươ
vi t m t đo nế ộ
văn ngh lu nị ậ
XH đ làm
lu n v n đậ ấ ề
m t cách
thuy t ph c.ế ụ
- Bi t v nế ậ
d ng nh ngụ ữ
hi u bi t v ế ề
yêu c u,
ph ngươ pháp
làm m t bài văn
ngh lu nị ậ
ch ng minh
làm rõ lu n v nậ ấ
đ m t cáchề ộ
thuy t ph c.ế ụ
- S câu: 1
(C 1 – TL)
- SĐ: 2
- TL: 20 %
- S câu: 1
(C 2 – TL)
- SĐ: 5
- TL: 50 %
- 2 câu
- 7 đ
- 70 %
T ng - S câu: 3
- SĐ: 2,5
-TL: 25 %
- S câu: 1
- SĐ: 0,5
- TL: 5 %
- S câu: 1
(C 1 – TL)
- SĐ: 2
- TL: 20 %
- S câu: 1
(C 2TL)
- SĐ: 5
-TL: 50 %
100 %
Đ KI M TRA HK II – NG VĂN 8Ề Ể
Th i gian: 90 phút
I. Đ c hi u : (3đ)
Đ c văn b n sau và tr l i câu h i: ả ờ
CON SÓNG NH N TH CẬ Ứ
Nhìn th y m t con sóng cao l n bên c nh, con sóng nh t ra b c ỏ ỏ
mình:
B c ghê ! Sóng kia l n quá, sao ta ? Chúng m nh m xi t bao ẽ ế
sao ta y u đu i th nàyế ố ế ?
Con sóng to c i đápườ :
– Đó là vì không nh n ra g c gác c a mình mà b n bu n b c th . ồ ự ế
– Tôi không là sóng, th là gì?ế
– Sóng ch hình th c t m th i trong b n ch t c a b n. Kỳ th c b n ủ ạ ự ạ
n c. M t khi nh n ra b n ch t c a chính mình n c, b n s khôngướ ấ ủ ướ
còn m c v i cái v sóng này và không còn bu n b c gì n a.ấ ứ
Con sóng nh hi u ra, c i vui vỏ ể ườ :
– À, bây gi thì tôi hi u. B n và tôi tuy hai mà m t.
(Theo Quà t ng cu cặ ộ
s ng)
1. Xác đ nh ph ng th c bi u đ t chính c a văn b n trên. (1 đ) ươ ể ạ
2. Nh ng ki u câu nào đ c s d ng trong văn b n trên. (0,5 đ) ượ ử ụ
VnDoc - Ti tài liu, văn bn pháp lut, biu mu min phí
3. Hãy xác đ nh vai h i trong cu c h i tho i trên. D a theo căn c ộ ộ
nào đ xác đ nh vai xã h i đó? (1 đ).ể ị
4. Văn b n trên có ý nghĩa gì ? (0,5 đ)
II. T l nự ậ : (7đ)
Câu 1 (2 đi m): T câu chuy n trên, em hãy vi t m t đo n văn t 10 đ n 15 ế ộ ế
dòng đ trình bày suy nghĩ c a em v thói đ k , ganh ghét m t s ng i ố ỵ ườ
trong h i s nh n th c c n m i ng i khi th y ng i khác h n ở ỗ ườ ườ ơ
mình.
Câu 2 ( 5 đi m):ý ki n cho r ng: “Tham quan du l ch là ho t đ ng mangế ạ ộ
l i r t nhi u b ích cho con ng i, đ c bi t là đ i v i h c sinh”. Em hãy làmạ ấ ườ
rõ ý ki n trên.ế
H NG D N CH M VÀ BI U ĐI M Đ KI M TRA HK II – NGƯỚ Ề Ể
VĂN 8
Năm học 2016 - 2017
Ph
n
Câu N I DUNGĐI M
I
Đ C – HI UỌ Ể 3.0
1 Ph ng th c bi u đ t chính c a VBươ ể ạ : T sự ự 1 đ
2Nh ng ki u câu đ c s d ng trong văn b n trên: C m thán, ượ ử ụ
nghi v n, tr n thu t.ấ ầ 0,5 đ
3Vai xã h i trong cu c h i tho i trên: Ngang hàng. Căn c theo ộ ộ
cách x ng hô trong l i tho i c a hai nhân v t đ xác đ nh.ư ạ ủ 1 đ
4
Ý nghĩa c a VB trên:
- Phê phán m t cách nh nhàng đ i v i nh ng ng i có thói ố ớ ườ
x u đó là đ k , ganh ghét khi th y ng i khác h n mình. ố ỵ ườ ơ
- Khuyên con ng i c n bi t mình, bi t ng i, nh n th cườ ầ ế ế ườ
đúng b n ch t c a s v t, hi n t ng đ ng x cho đúng. ượ ể ứ
0,5 đ
II 1
PH N VI TẦ Ế 7.0
Vi t đo n văn NL XHế a
- Gi i thi u th c tr ng v thói đ k , ganh ghét m t s ố ỵ
ng i trong xã h iườ hi n nay.0.25
- Bi u hi n c a thói đ k , ganh ghét ố ỵ khi th y ng i khácấ ườ
h n mình.ơ0,25
- Nh n th c đ c đó thói x u, c n ph i lo i tr kh i đ i ượ ỏ ờ
s ng xã h i.ố ộ 0.25
- Rút ra bài h c cho b n thân c n ph i bi t mình, bi t ng i,ế ế ườ
nh n th c đúng b n ch t c a s v t, hi n t ng đ ng x ượ ể ứ
cho đúng. Bi t phê phán, lên án nh ng hành vi đ k , ganhế ố ỵ
ghét khi th y ng i khác h n mình.ấ ườ ơ
0,5
- Bi t trình bày đo n văn theo m t trong nh ng cách di nế ộ ữ
d ch, quy n p, song hành đã h c.ị ạ 0,25 đ
VnDoc - Ti tài liu, văn bn pháp lut, biu mu min phí
- Di n đ t ràng, trôi ch y, dùng t , câu chính xác, h n ch ạ ế
t i đa ph m l i chính t l i ng pháp; bi t trình bày lu n ạ ỗ ế
c chính xác; bi t k t h p các y u t t s , miêu t , bi u ế ế ợ ế ố
c m vào đo n văn m t cách h p lí. ộ ợ
0,5 đ
Vi t bài văn NLế
2
* Hình th c:
- Bài làm b c c ràng, m ch l c; trình bày s ch, đ p;ố ụ
di n đ t trôi ch y, ràng; dùng t , câu chính xác, h n chễ ạ ế
t i đa ph m l i chính t và l i ng pháp. ạ ỗ
0,5 đ
- Bi t trình bày lu n đi m, lu n c chính xác; bi t k t h pế ế ế ợ
các y u t t s , miêu t , bi u c m vào bài văn m t cách h pế ố ự
lí.
0,75 đ
- Bi t vi t các đo n văn trong bài theo các cách trình bày lu nế ế
đi m đã h c: Di n d ch, qui n p, song hành. ễ ị 0,5 đ
* N i dung:
a. M bài: - Gi i thi u khái quát vai trò, tác d ng c a nh ngớ ệ
chuy n tham quan du l ch: Nh ng chuy n tham quan du l chế ị ế ị
mang l i nhi u b ích cho con ng i, đ c bi tđ i v i h c ườ ố ớ ọ
sinh.
0,5 đ
b. Thân bài:
- V th ch t: Nh ng chuy n tham quan du l ch mang l i choề ể ế
ta thêm s c kh e.ứ ỏ 0,5 đ
- V tình c m: ề ả
+ Tìm thêm đ c ni m vui cho mình.ượ ề
+ B i d ng thêm tình yêu đ i v i thiên nhiên, v i quêồ ưỡ ố ớ
h ng, đ t n c.ươ ấ ướ
0,75 đ
- V ki n th c:ề ế
+ Hi u c th h n, sâu h n nh ng đi u đã h c trong ể ơ ơ
tr ng, l p qua nh ng đi u m t th y, tai nghe.ườ ắ ấ
+ Mang l i nh ng bài h c, có th nh ng bài h c khôngạ ữ
có trong sách v , trong nhà tr ng.ở ư
0,75 đ
c. K t bài:ế - Kh ng đ nh tác d ng c a ho t đ ng tham quan. ụ ủ ạ
- Đ xu t ki n ngh nhà tr ng nên t ch c nh ng chuy n ế ườ ổ ứ ế
tham quan du l ch cho h c sinh đ các em đi u ki n b i ệ ồ
d ng thêm tâm h n, tình c m b sung ki n th c cho b nưỡ ế ứ
thân, mai sau l n lên s tr thành ng i có ích cho xã h i. ẽ ở ườ 0,75 đ
VnDoc - Ti tài liu, văn bn pháp lut, biu mu min phí
thông tin tài liệu
NGỮ VĂN KIỂM TRA HỌC KÌ II . Đọc hiểu: (3đ) Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi: CON SÓNG NHẬN THỨC Nhìn thấy một con sóng cao lớn bên cạnh, con sóng nhỏ tỏ ra bực mình: – Bực ghê ! Sóng kia lớn quá, sao ta bé tí ? Chúng mạnh mẽ xiết bao sao ta yếu đuối thế này ? Con sóng to cười đáp: – Đó là vì không nhận ra gốc gác của mình mà bạn buồn bực thế. – Tôi không là sóng, thế là gì? – Sóng chỉ là hình thức tạm thời trong bản chất của bạn. Kỳ thực bạn là nước. Một khi nhận ra bản chất của chính mình là nước, bạn sẽ không còn ấm ức với cái vỏ sóng này và không còn buồn bực gì nữa. Con sóng nhỏ hiểu ra, cười vui vẻ: – À, bây giờ thì tôi hiểu. Bạn và tôi tuy hai mà một. (Theo Quà tặng cuộc sống) 1. Xác định phương thức biểu đạt chính của văn bản trên. (1 đ) 2. Những kiểu câu nào được sử dụng trong văn bản trên. (0,5 đ) 3. Hãy xác định vai xã hội trong cuộc hội thoại trên. Dựa theo căn cứ nào để xác định vai xã hội đó? (1 đ). 4. Văn bản trên có ý nghĩa gì ? (0,5 đ) II. Tự lận: (7đ) Câu 1 (2 điểm): Từ câu chuyện trên, em hãy viết một đoạn văn từ 10 đến 15 dòng để trình bày suy nghĩ của em về thói đố kỵ, ganh ghét ở một số người trong xã hội và sự nhận thức cần có ở mỗi người khi thấy người khác hơn mình. Câu 2 ( 5 điểm): Có ý kiến cho rằng: “Tham quan du lịch là hoạt động mang lại rất nhiều bổ ích cho con người, đặc biệt là đối với học sinh”. Em hãy làm rõ ý kiến trên.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×