DANH MỤC TÀI LIỆU
NGỮ VĂN : ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
ÔN T P TI NG VI TẬ Ế
I. M C TIÊU:
1. Ki n th cế : N m v ng nh ng n i dung v t v ng ng pháp Ti ng ề ừ ế
Vi t đã h c HK I. ọ ở
2. Kĩ năng: HS có kĩ năng t ng h p, khái quát hóa ki n th c. ế ứ
3. Thái đ: HS có ý th c ôn luy n đ n m ch c ki n th c. ể ắ ế
4. Hình thành năng l c cho HS: Năng l c huy đ ng trí nh t ng h p ổ ợ
ki n th c. ế ứ
II. CHU N BẨ Ị: - GV: So n GA, b ng ph ; h ng d n HS chu n b bài. ụ ướ
- HS: Chu n b bài theo h ng d n c a GV. ướ ẫ ủ
III. T CH C CÁC HO T Đ NG H C C A HS: Ạ Ộ
HO T Đ NG C A TH Y –TRÒẠ Ộ N I DUNG
*Ho t đ ng 1ạ ộ : D n d t vào bài (1’)ẫ ắ :
M c tiêu: T o tâm th h c t p, giúp HS ế ọ
ý th c đ c nhi m v h c t p, h ng thú ượ ụ ọ
h c bài m i.ọ ớ
Đ giúp các em n m l i nh ng ki n ắ ạ ế
th c đã h c phân môn Ti ng Vi t t ọ ở ế
đ u năm đ n nay, hôm nay th y cùngầ ế
các em s ôn t p Ti ng Vi t. ậ ế
* Ho t đ ng 1: Ti n hành ôn t p ế :
M c tiêu: HS n m l i ph n t v ngng ừ ự
pháp đã đ c h c; v n d ng đ c thuy tượ ọ ượ ế
vào làm BT đ nâng cao hi u bi t v t ế ề ừ
v ng đã h c.ự ọ
* Ôn t p v t v ng (19’) ề ừ :
- Lí thuy tế:
? Ph n t v ng t đ u năm đ n nay các em ừ ự ừ ầ ế
đã h c nh ng n i dung nàoọ ữ ?
? Nh c l i c p đ khái quát c a nghĩa tắ ạ ấ
ng .
? Tr ng t v ng là ườ ừ ự ? Cho VD.
? Th nào t t ng hình, t ng thanh?ế ừ ượ ượ
Cho VD.
? Nh ng t ng NTN thì đ c coi t ng ừ ữ ượ ừ ữ
đ a ph ng và bi t ng XH ươ ệ ữ ? Cho VD.
? Th nào nói quá? Cho VD. Nói quá khácế
v i nói “dóc” NTN?
? Th nào nói gi m, nói tránhế ? Tác d ng
c a nói gi m nói tránhủ ả ?
- Th c hành:
- Cho HS đ c BT a th o lu n nhómả ậ r i
trình bày.
- GV cho HS s a BT trên b ng ph ; GV ả ụ
nh n xét, s a sai.ậ ử
- GV? Gi i thích nh ng t nghĩa h p ữ ừ
trong s đ trên. Trong nh ng câu gi i thíchơ ồ
y có t ng nào chung ừ ữ ?
I. T v ngừ ự :
1. Lí thuy tế:
- C p d khái quát v nghĩa c a t ng . ủ ừ
- Tr ng t v ng.ườ ừ ự
- T t ng hình, t ng thanh.ừ ượ ượ
- T ng đ a ph ng và bi t ng XH. ữ ị ươ
- Nói quá.
- Nói gi m, nói tránh.
2. Th c hành:
a. Đi n các tề ừ:
- Ô trên: Truy n dân gian.
- Ô d i: th n tho i truy n thuy t,ướ ầ ế
c tích, ng ngôn, truy n c i. ệ ườ
b. VD v bi n pháp nói quá trong caề ệ
dao:
Ti ng đ n cha m em hi nế ồ
C n c m không v , c n ti n v đôi. ơ ỡ ắ
(Nói quá)
c. VD - Câu có t t ng thanh:ừ ượ
Gió th i ào ào.
- Câu t t ng hình: Cây c i ừ ượ ng
nghiêng.
II. Ng pháp:
1. thuy t:ế Tr t ; thán t ; tình tháiợ ừ
t , câu ghép.
2. Th c hành:
a. Vi t hai câu trong đó m t câu có dùngế ộ
tr t tình thái t , m t câu có dùngợ ừ
- > Xem trang 171 – SGV.
- GV? Tìm trong ca dao Vi t Nam hai VD vệ ề
bi n pháp nói quá ho c nói gi m, nói tránh. ặ ả
- GV? Vi t hai câu trong đó 1 câu có dùng tế ừ
t ng hình, 1 câu có dùng t t ng thanh. ượ ừ ượ
- HS l y m t s trong VD th c t đ m ế ể
r ng.
* Ho t đ ng 2ạ ộ : Ôn t p v ng phápậ ề ữ
(25’):
- Lí thuy tế:
- GV? Tr t nh ng t dùng đ làm gì?ợ ừ
Cho VD 1 câu có dùng tr t .ợ ừ
- Th c hành:
a. – Cho HS vi t hai câu trong đó m t câu cóế ộ
dùng tr t tình thái t , m t câu dùngợ ừ
tr t thán t M u: ợ ừ ư Chi c xe này ế
ch hai tri u đ ng thôi à? (Th o lu nả ậ
nhóm).
b. – HS đ c BT.
- GV? Xác đ nh câu ghép trong đo n tríchị ạ
trên. N u tách câu ghép đã xác đ nh thành cácế ị
câu đ n thì đ c không? N u tách thì ýơ ượ ế
nghĩa c a câu s thay đ i NTN ?
c. – HS đ c đo n trích.ọ ạ
- GV? Xác đ nh các câu ghép cách n i cácị ố
v c u câu ghép trong đo n trích đã cho.ế ả
tr t thán t M u: ợ ừ ư Chi c xe nàyế
ch có hai tri u đ ng thôi ệ ồ à?
b. Câu đ u tiên trong đo n trích câuầ ạ
ghép. th ch câu này thành ba câu
đ n nh ng s làm m t m i liên h , sơ ư ệ ự
liên t c c a ba s vi c trong câu. ự ệ
c. Đo n trích g m ba câu. Câu 1, 3 là câuạ ồ
ghép, các v câu đ c n i v i nhauế ượ ố ớ
b ng QHT cũng nh , b i vìư ở .
thông tin tài liệu
NGỮ VĂN : ÔN TẬP TIẾNG VIỆT Từ vựng: 1. Lí thuyết: - Cấp dộ khái quát về nghĩa của từ ngữ. - Trường từ vựng. - Từ tượng hình, tượng thanh. - Từ ngữ địa phương và biệt ngữ XH. - Nói quá. - Nói giảm, nói tránh. 2. Thực hành: a. Điền các từ: - Ô trên: Truyện dân gian. - Ô dưới: thần thoại và truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngôn, truyện cười. b. VD về biện pháp nói quá trong ca dao: Tiếng đồn cha mẹ em hiền Cắn cơm không vỡ, cắn tiền vỡ đôi. (Nói quá) c. VD - Câu có từ tượng thanh: Gió thổi ào ào. - Câu có từ tượng hình: Cây cối ngả nghiêng. II. Ngữ pháp: 1. Lí thuyết: Trợ từ; thán từ; tình thái từ, câu ghép.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×