DANH MỤC TÀI LIỆU
NGỮ VĂN TẬP LÀM VĂN : TỰ SỰ KẾT HỢP MIÊU TẢ
VI T BÀI TLV S 1 - T S K T H P MIÊU T , BI U C M Ự Ự
I. M C TIÊU: Giúp HS
1. Ki n th c:ế C ng c l i nh ng ki n th c v ki u bài t s k t h p ố ạ ế ế
MT và BC đã h c l p 7. ở ớ
2. năng: Rèn cho HS năng xây d ng b c c c a VB m ch l c, vi t ố ụ ế
đ c bài văn t s đúng, và hay.ượ ự ự
3. Thái đ : HS có ý th c nghiêm túc làm bài ki m tra, thi c . ể ử
4. Hình thành năng l c: Xây d ng và trình bày VB đúng và hay.
II. CHU N B : - GV: So n đ , đáp án; h ng d n HS chu n b bài.ạ ề ướ ẩ ị
- HS: Chu n b bài theo h ng d n c a GV. ướ ẫ ủ
III. T CH C CÁC HO T Đ NG H C C A HS Ạ Ộ :
* Ho t đ ng 1ạ ộ : D n d t vào bài: (1’)ẫ ắ
M c tiêu: T o tâm th h c t p, giúp HS ý th c đ c nhi m v h c t p, ế ọ ậ ượ ọ ậ
h ng thú h c bài m i. ọ ớ
- GV: Gi i thi u bàiớ ệ : Đ các em đ c ôn l i ki n th c v văn t k t h p ượ ế ự ự ế
miêu t , bi u c m, đ ng th i rèn năng vi t bài văn, hôm nay các em s ể ả ế
vi t bài TLV s 1 th i gian làm bài 2 ti t.ế ố ờ ế
- HS: L ng nghe và chu n b tâm th cho vi c h c bài m i. ế ệ ọ
* Ho t đ ng 2 (1’):ạ ộ - GV ghi đ bài lên b ng. HS vi t đ vào gi y ki m tra:ế ề
Đ : Ng i y (B n, th y, ng i thân,…) s ng mãi trong lòng tôi.ườ ấ ườ
* Ho t đ ng 3 (84’)ạ ộ HS làm bài theo các b c t o l p VB đã h c.ướ ạ
YÊU C U ĐÁP ÁN
* Yêu c u chung: - Ngôi k : Ngôi th nh t.ứ ấ
- N i dung: K v m t k ni m sâu s c, khó phai m v m t ng i đã ề ộ ỉ ệ ề ộ ườ
ch n.
- Hình th c: Bài làm b c c đ ba ph n: M bài, thân bài, k t bài.ố ụ ế
Di n đ t trôi ch y, ràng; dùng t , câu chính xác; bi t k t h p các y u t ế ế ợ ế ố
miêu t , bi u c m vào bài văn m t cách h p lí. Bi t vi t các đo n văn trong ể ả ế ế
bài theo các cách trình bày đo n văn đã h c: Song hành, di n d ch, qui n p. ễ ị
- Th t k : Bi t xác đ nh th i gian, không gian di n bi n s vi c, di nế ế ự ệ
bi n tâm tr ng phù h p, làm n i b t ch đ c a câu chuy n đ c k .ế ề ủ ượ
* Yêu c u c th : HS th trình bày b ng nhi u cách khác nhau, nh ng ằ ề ư
ph i đ m b o dàn ý sau: ả ả
a. M bài: Gi i thi u m t k ni m khó phai trong tâm trí v m t ng i ộ ỉ ệ ề ộ ườ
HS t ch n: Câu chuy n đó gì? G n v i ai? X y ra t khi nào? Câuự ọ
chuy n y vì sao đã thành k ni m khó phai m ?ệ ấ
b. Thân bài: K di n bi n s vi c trong câu chuy n.ể ễ ế ự ệ
- Th i gian nào kh i g i cho em nh v quá kh ? ơ ớ ề
- Các s vi c nào x y ra trong h n t i m em nh v k ni m trong quá ớ ề ỉ
kh (Không gian, c nh v t, con ng i,… – K t h p các y u t miêu t , bi u ườ ế ợ ế ố
c m.)
- Th i gian x y ra câu chuy n trong quá kh ? (Có th th i gian phi m ể ờ ế
ch , không nh t thi t ph i là th i gian c th ). ế ụ ể
- Di n bi n các s vi c x y ra trong quá kh : …(Không gian, c nh v t, s ế ự ệ
vi c, con ng i,… – K t h p các y u t miêu t , bi u c m.) ườ ế ợ ế
c. K t bài: ếK k t thúc câu chuy n.ể ế
- Câu chuy n k t thúc NTN? Câu chuy n đ l i cho em n t ng khi nệ ế ệ ể ượ ế
em khó quên?
- Bài h c rút ra đ c t câu chuy n. ượ ừ
* Bi u đi m:
- Đi m 9 10: + Bài vi t đ m b o nh ng n i dung nh dàn ý đã nêu ho cế ả ư
có s sáng t o h n, hay h n, chính xác và m r ng ph m vi h n, càng t t. ơ ơ ở ộ ơ
+ Đ m b o có b c c t ng ph n, t ng đo n rõ ràng, m ch l c; bi t trình bày ừ ầ ừ ạ ế
đo n văn theo nh ng cách đã h c: Di n d ch, qui n p, song hành. Ch vi t ữ ế
s ch đ p; không g ch, bôi xóa; K t h p đ c các y u t miêu t , bi u c m ế ợ ượ ế ố
vào bài vi t m t cách khéo léo, nhu n nhuy n. ế ộ
- Đi m 7 8: + Bài vi t c b n đ m b o nh ng yêu c u trên song thế ơ ả
thi u m t vài n i dung nh ng không nh h ng x u đ n n i dung ch đế ư ưở ế ủ ề
c a câu chuy n. ủ ệ
+ Có b c c rõ ràng; cách trình bày khá s ch đ p, rõ ràng. Di n đ t trôi ch y;ố ụ
l i chính t l i dùng t , câu nh ng không đáng k ; K t h p đ c các ư ế ợ ượ
y u t miêu t , bi u c m vào bài vi t m t cách khá h p lí.ế ố ế
- Đi m 5 6: + Bài vi t c b n đ m b o nh ng yêu c u trên song thế ơ ả
thi u m t vài n i dung nh ng không sai sót quá nhi u. ế ộ ư
+ Có b c c t ng đ i rõ ràng; cách trình bày khá h p lí. Ch vi t s ch đ p,ố ụ ươ ế
ràng; Di n đ t trôi ch y; l i chính t l i dùng t , câu nh ng khôngễ ạ ư
đáng k ; Bi t k t h p đ c các y u t miêu t , bi u c m vào bài vi t. ế ế ợ ượ ế ố ế
- Đi m 3 4: + Bài vi t c b n đ m b o nh ng yêu c u trên song thế ơ ả
thi u m t vài n i dung nh ng không sai sót quá nhi u.ế ộ ư
+ b c c nh ng ch a ràng; cách trình y ch a h p lí. Ch vi t ch aố ụ ư ư ư ế ư
s ch đ p, ràng; Di n đ t còn v ng v ; ph m l i chính t l i dùng t , ễ ạ
câu t ng đ i nhi u; Bi t k t h p các y u t miêu t , bi u c m vào bài vi tươ ế ế ợ ế ố ế
nh ng còn v ng v , g ng ép.ư ề ượ
- Đi m 1– 2: + N i dung còn s sài, thi u sót quá nhi u. ơ ế
+ Ch a b c c không ràng; Vi t sai chính t nhi u; di n đ t l ngư ố ụ ế
c ng, dùng câu, t v ng v ; bôi xóa; ch vi t quá u. ừ ụ ế
- Đi m 0: B gi y tr ng ho c l c đ hoàn toàn. ặ ạ
H T
* Ho t đ ng 5 (4’):ạ ộ GV thu bài d n HS chu n b ti t sau h c bài Lão ị ế
H c.
thông tin tài liệu
NGỮ VĂN TẬP LÀM VĂN : TỰ SỰ KẾT HỢP MIÊU TẢ Mở bài: Giới thiệu một kỉ niệm khó phai trong tâm trí về một người mà HS tự chọn: Câu chuyện đó là gì? Gắn với ai? Xảy ra từ khi nào? Câu chuyện ấy vì sao đã thành kỉ niệm khó phai mờ? b. Thân bài: Kể diễn biến sự việc trong câu chuyện. - Thời gian nào khơi gợi cho em nhớ về quá khứ? - Các sự việc nào xảy ra trong hện tại làm em nhớ về kỉ niệm trong quá khứ (Không gian, cảnh vật, con người,… – Kết hợp các yếu tố miêu tả, biểu cảm.) - Thời gian xảy ra câu chuyện trong quá khứ? (Có thể là thời gian phiếm chỉ , không nhất thiết phải là thời gian cụ thể). - Diễn biến các sự việc xảy ra trong quá khứ: …(Không gian, cảnh vật, sự việc, con người,… – Kết hợp các yếu tố miêu tả, biểu cảm.)
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×