DANH MỤC TÀI LIỆU
NGỮ VĂN : TÌM HIỂU CÂU PHỦ ĐỊNH
CÂU PH Đ NHỦ Ị
I. M C TIÊU: Giúp HS:
1. Ki n th c:ế hi u rõ đ c đi m hình th c và ch c năng c a câu ph đ nh. ủ ị
2. năng: HS năng dùng câu ph đ nh phù h p v i hoàn c nh giaoủ ị
ti p.ế
3. Thái đ : HS ý tình yêu Ti ng Vi t; ý th c trau d i v n ngôn ngế ồ ố
Ti ng Vi t và gi gìn s trong sáng c a ti ng Vi t.ế ệ ữ ự ế ệ
4. Hình thành năng l c cho HS: Năng l c dùng câu đúng và hay.
II. CHU N B : GV: So n GA, b ng ph ; h ng d n HS chu n b bài. ụ ướ
HS: Chu n b bài theo h ng d n c a GV. ướ ẫ ủ
III. T CH C CÁC HO T Đ NG H C C A HS Ạ Ộ :
HO T Đ NG C A TH Y –TRÒẠ Ộ N I DUNG
*HĐ 1: D n d t vào bài (1’)ẫ ắ :
M c tiêu: T o tâm th h c t p, giúp HS ý ế ọ
th c đ c nhi m v h c t p, h ng thú h c ượ ụ ọ
bài m i:
Bài TV tr c các em đã đ c h c 4 ki uướ ượ ọ
câu xét theo m c đích nói. Bài h c hônụ ọ
nay s giúp các em tìm hi u m t ki u câu ộ ể
th thu c t t c các ki u câu v a nói ộ ấ ả
công d ng riêng, đó câu phụ ủ
đ nh.
* Ho t đ ng 2ạ ộ : HD tìm hi u m c I (24’):ể ụ
M c tiêu: HS n m đ c đ c đi m hình th c ượ ặ
và ch c năng c a câu ph đ nh. ủ ị
- HS đ c các VD m c 1. ở ụ
? Các câu b, c, d khác câu a ch nào?ở ỗ
? Các câu a, b, c, d dùng đ làm gì?
? Nh ng t không , ch a, ch ng t ph ư ừ ủ
đ nh. Hãy tìm nh ng t ph đ nh khác. ủ ị
(ch ng ph i, đâu ph i, đâu có, …)ẳ ả
? Câu a đ c dùng v i m c đích gì? ượ ớ ụ (Kh ng
đ nh vi c Nam đi Hu di n ra -> Câuị ệ ế
kh ng đ nh).ẳ ị
- HS đ c m c 2.ọ ụ
? Câu nào câu ph đ nh trong các VD v aủ ị
đ c?
? M i câu ph đ nh đó dùng đ làm gì? ủ ị Th o
lu n nhóm
? T các VD 1, 2, em rút ra ch c năng c a câu ứ ủ
ph đ nh là ki u câu dùng đ làm gì?ủ ị
? Cũng t vi c tìm hi u các VD trên, em th yừ ệ
câu ph đ nh có nh ng lo i nào? ủ ị (2 lo i: Câu
ph đ nh miêu t và câu ph đ nh bác b ).ủ ị ủ ị
I. Đ c đi m hình th c và ch c năngặ ể :
1. Xét các VD a, b, c, d – SGK:
* Nh n xét:
- Các câu b, c, d ch a các t ph đ nh: ủ ị
không, ch a, ch ng.ư ẳ
-> Dùng đ thông báo, xác nh n s vi c ự ệ
( Nam đi Hu ) không di n ra. -> câuế ễ
ph đ nh miêu t .ủ ị
2. Xét các câu ph đ nh:ủ ị
- Không ph i, ch n ch n nh cái đòn ầ ẫ ư
càn.
- Đâu có!
-> Dùng đ bác b ý ki n ho c l i nh n ế ặ ờ
đ nh c a ng i khác đang đ i tho i. ->ị ủ ườ
Là câu ph đ nh bác b .ủ ị
* Ghi nh : (SGK – trang 53).
* Ho t đ ng 3ạ ộ : HD luy n t p (20’)ệ ậ :
M c tiêu: HS bi t v n d ng thuy t vàoế ậ ế
làm BT, t đó hình thành năng l c dùng uừ ự
ph đ nh. ủ ị
? Qua ph n tìm hi u trên, em hi u v đ c ề ặ
đi m hình th c ch c năng c a câu tr n ứ ứ
thu t?
- HS đ c ghi nh ; GV ch t ý. ớ ố
- GV h ng d n HS làm các BT: ướ ẫ
+ HS đ c BT và tr l i các câu h i trong bài. ả ờ
5. BT 5: GV g i 5 HS lên b ng, đ t 5 câu; các ả ặ
HS khác làm ra gi y nháp.
II. Luy n t p:ệ ậ
1. BT 1: Các câu 1 c a VD a, b câu
ph đ nh bác b bác b ý ki n c aủ ị ế
ng i khác tr c đó. ườ ướ
2. BT 2: Các câu a, b, c là câu ph đ nh vìủ ị
ch a các t ph đ nh nh ng đ c ủ ị ư ượ
dùng đ kh ng đ nh.ể ẳ
3. BT 3: N u thay t ế không b ng tằ ừ
ch aư thì ph i b t n a trong câu, n uế
không s sai nguyên t c dùng t . ắ ừ
- T không trong câu bi u th sau đóể ị
không x y ra hành đ ng, s vi c n a. ự ệ
- T ch aư trong câu bi u th sau đó ể ị
th x y ra hành đ ng, s vi c.ể ả
- Câu Cho t không ng i d y đ c n a ồ ậ ượ
phù h p v i n i dung câu chuy n. ớ ộ
thông tin tài liệu
NGỮ VĂN : TÌM HIỂU CÂU PHỦ ĐỊNH 1. BT 1: Các câu 1 của VD a, b là câu phủ định bác bỏ vì nó bác bỏ ý kiến của người khác trước đó. 2. BT 2: Các câu a, b, c là câu phủ định vì nó có chứa các từ phủ định nhưng được dùng để khẳng định. 3. BT 3: Nếu thay từ không bằng từ chưa thì phải bỏ từ nữa trong câu, nếu không sẽ sai nguyên tắc dùng từ. - Từ không trong câu biểu thị sau đó không xảy ra hành động, sự việc nữa. - Từ chưa trong câu biểu thị sau đó có thể xảy ra hành động, sự việc. - Câu Choắt không ngồi dậy được nữa phù hợp với nội dung câu chuyện.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×