DANH MỤC TÀI LIỆU
NGỮ VĂN : TÌM HIỂU VỀ BIỆN PHÁP TU TỪ NÓI GIẢM, NÓI TRÁNH
NÓI GI M, NÓI TRÁNH
I. M c tiêu bài h c:ụ ọ
1. Ki n th c: Giúp HS:ế ứ Hi u th nào là nói gi m, nói tránh.ể ế
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng v n d ng nói gi m, nói tránh.ậ ụ
3. Thái đ : HS có ý th c dùng nói gi m, nói tránh khi c n thi t. ầ ế
4. Hình thành năng l c: HS năng l c s d ng ngôn ng ngh thu t ử ụ
đ t hi u qu giao ti p cao.ạ ệ ế
II. Chu n b : ẩ ị
- GV: So n GA, b ng ph ; h ng d n HS chu n b bài; ụ ướ
- HS: Chu n b bài theo h ng d n c a GV. ướ ẫ ủ
III. T CH C CÁC HO T Đ NG H C C A HS Ạ Ộ :
HO T Đ NG C A TH Y –TRÒẠ Ộ N I DUNG
* Ho t đ ng 1:ạ ộ Ki m tra 15’:
- GV vi t câu h i lên b ng;ế ỏ ả
- HS m bài vào gi y ki m tra n p bàiấ ể
sau 15 phút làm bài.
Trình bày khái ni m nói quá. Cho VD m tệ ộ
câu phép nói quá nêu tác d ng c aụ ủ
phép nói quá trong câu đó.
* Ho t đ ng 2:ạ ộ D n d t vào bài: (1’)ẫ ắ
M c tiêu: T o tâm th h c t p, giúp HS ế ọ
ý th c đ c nhi m v h c t p, h ng thú ượ ụ ọ
h c bài m i. ọ ớ
Trong văn th cũng nh trong đ i s ng, ơ ư ờ ố
nhi u tr ng h p n u nói th ng v s vi c ườ ế ề ự
nào đó thì s thi u t nh ho c không hay. ế ế
Bài h c hôm nay s giúp các emcách nóiọ ẽ
b o đ m đ c tính tinh t trong giao ti p,ả ả ượ ế ế
đó là nói gi m, nói tránh.
*Ho t đ ng 3ạ ộ : Hình thành ki n th c choế ứ
HS:
* HD tìm hi u m c I (15’)ể ụ :
M c tiêu: HS n m khái ni m tác d ngắ ệ
c a nói gi m, nói tránhủ ả :
- GV? T vi c chu n b nhà, em hãy cho ị ở
bi t các c m t in đ m VD 1 ý nghĩaế ậ ở
gì? (ch t)ế.
- GV? T i sao tác gi không dùng tạ ả
“ch t”ế?
- GV? T i sao nhà văn Nguyên H ng khôngạ ồ
dùng t khác đ ng nghĩa v i t “B u
s a”?
? ch nói 2 VD trong m c 3, cách nóiở ụ
nào t nh , nh nhàng h nế ơ ? Vì sao?
? Th o lu n Hãy tìm nh ng cách nói gi m,ữ ả
nói tránh trong th c t đ i s ng mà em bi t. ế ờ ế
? T nh ng VD trên, em hi u NTN nóiừ ữ
gi m, nói tránh?
? Nói gi m, nói tránh có tác d ng gì ?
- HS đ c ghi nh ; GV ch t ý. ớ ố
I. Nói gi m nói tránh tác d ng c a nói ụ ủ
gi m, nói tránh:
1. Xét các c m t in đ m trong VDụ ừ :
- …, phòng khi tôi s đi g p c Các Mác,ặ ụ
C Lê-nin các vụ ị cách m ng đàn anh
khác,… (Di chúc c a Bác H )ủ ồ
- Bác đã đi r i sao Bác i! ơ (T H u Bácố ữ
i)ơ
-> Tránh gây c m giác đau bu n.ả ồ
- Ph i l i…, áp m t vào ả ạ b u s a nóng
c a ng i m ườ ẹ
(Nguyên H ng – Nh ng ngày th u) ơ ấ
-> Tránh nh ng t ng thô t c, thi u l ch ế ị
s .
- D o này con không đ c chăm ch l m. ượ ỉ ắ
-> Tránh l i nói th ng, gây t ái cho ng iố ẳ ườ
nghe.
2. K t lu nế : (Ghi nh - SGK, trang 108)
*Ho t đ ng 4ạ ộ : H ng d n luy n t pướ II. Luy n t p:ệ ậ
(14’):
M c tiêu: HS bi t v n d ng ki n th cế ậ ế
bài h c vào là BT, t đó hình thành năng l cọ ừ
dùng phép ngh thu t này.ệ ậ
- H ng d n luy n t p.ướ ệ ậ
- HS làm BT r i trình bày.
- GV nh n xét, ch t ý. ậ ố
1. BT 1: Đi n t vào ch tr ng: ỗ ố
a. đi ngh ; b. chia tay; c. khi m th ; ế ị
d. có tu i; e. đi b c n a. ướ
2. BT 2: Nh ng câu có dùng nói gi m, nóiữ ả
tránh:
a. 2; b. 2; c. 1; d. 1; e. 2
3. BT 4: Th o lu n nhómả ậ
thông tin tài liệu
NGỮ VĂN : TÌM HIỂU VỀ BIỆN PHÁP TU TỪ NÓI GIẢM, NÓI TRÁNH Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm, nói tránh: 1. Xét các cụm từ in đậm trong VD: - …, phòng khi tôi sẽ đi gặp cụ Các Mác, Cụ Lê-nin và các vị cách mạng đàn anh khác,… (Di chúc của Bác Hồ) - Bác đã đi rồi sao Bác ơi! (Tố Hữu – Bác ơi) -> Tránh gây cảm giác đau buồn. - Phải bé lại…, áp mặt vào bầu sữa nóng của người mẹ… (Nguyên Hồng – Những ngày thơ ấu) -> Tránh những từ ngữ thô tục, thiếu lịch sự. - Dạo này con không được chăm chỉ lắm. -> Tránh lối nói thẳng, gây tự ái cho người nghe.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×