DANH MỤC TÀI LIỆU
NGỮ VĂN : TÌM HIỂU VỀ CÂU GHÉP (tiếp theo)
CÂU GHÉP (ti p theo)ế
I. M C TIÊU: Giúp HS:
1. ki n th c: ế N m đ c đ c đi m c a câu chép và hai cách n i các v trong ượ ặ ế
câu ghép.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng dùng câu chính xác.
3. Thái đ : HS ý th c rèn luy n v n ng pháp v n d ng vào vi c nói, ệ ố ậ ụ
vi t.ế
4. Hình thành năng l c: HS năng l c phân tích c u t o câu dùng câu, ấ ạ
t chính xác.
II. CHU N B : Ẩ Ị
- GV: So n GA, b ng ph ; h ng d n HS chu n b bài . ụ ướ
- HS: Chu n b bài theo h ng d n c a GV. ướ ẫ ủ
III. T CH C CÁC HO T Đ NG H C C A HS Ạ Ộ :
HO T Đ NG C A TH Y –TRÒẠ Ộ N I DUNG
*Ho t đ ng 1: D n d t vào bài (1’):ạ ộ
M c tiêu: T o tâm th h c t p, giúp HS ý ế ọ
th c đ c nhi m v h c t p, h ng thú h c ượ ụ ọ
bài m i.
Bài tr c các em đã đ c h c câu ghépướ ượ ọ
cách n i các v trong câu ghép. V yố ế
gi a các v trong câu ghép quan hữ ế
NTN, bài h c hôm nay các em s đ c ẽ ượ
tìm hi u.
*Ho t đ ng 2: Hình thành ki n th c choạ ộ ế
HS:
*H ng d n tìm hi u quan h ý nghĩaướ ẫ
gi a các v trong câu câu ghép (24’):ữ ế
M c tiêu: HS n m đ c quan h ý nghĩaắ ượ
gi a các v trong câu ghép đ bi t t o câu ế ế ạ
dùng câu chính xác.
- HS đ c VD trong b ng ph . ả ụ
- GV? Hãy xác đ nh các v câu trong câu ghépị ế
này.
- GV? Ph ng ti n n i các v câu gì? Chươ ệ ố ế
quan h gì?
- GV? D ao ki n th c đã h c l p d i, ế ở ớ ướ
hãy nêu thêm nh ng quan h ý nghĩa thữ ệ
có gi a các v câu. Cho VD. ữ ế
- HS Th o lu n, trình bày GV nh n xét, s aậ ử
ch a.
- GV? T các VD trên, hãy cho bi t gi a các ế ữ
v c a câu ghép có th nh ng m i quan hế ủ
nào?
- GV? D a o đâu đ xác đ nh đ c quan ị ượ
h gi a các v trong câu ghép.ệ ữ ế
- HS đ c ghi nhọ ớ; GV ch t ý.
I. Quan h ý nghĩa gi a các v trong ữ ế
câu câu ghép:
1. Xét các VD:
VD 1: (SGK trang 123):
- Ph ng ti n n i các v câu: QHT ươ ệ ố ế b i
-> Ch quan h gi i thích. ệ ả
VD 2: N u ếem chăm h c thì em s h cẽ ọ
gi i. -> Quan h đi u ki n gi thi t. ệ ề ế
VD 3: tr i m a nên đ ng tr n. ->ờ ư ườ ơ
Quan h nguyên nhân – k t qu . ế ả
VD 4: Tôi m i ngày càng già đi còn
thì tr mãi. -> Quan h t ng ph n. ệ ươ
VD 5: N c càng m nh thì ng iướ ạ ườ
càng quy t tâm ngăn dòng n c. ->ế ướ
Quan h tăng ti n.ệ ế
VD 6: Tôi v a đ n thì nó cũng v a đi.ừ ế
2. K t lu n:ế
* Ghi nh 1: (SGK – trang 123).
*Ho t đ ng 3:ạ ộ HD luy n t p (20’):ệ ậ
M c tiêu: HS bi t v n d ng ki n th c đế ậ ế
làm BT, t đó hình thành năng l c phân tích,ừ ự
dùng câu ghép chính xác.
1. BT 1:
- HS đ c yêu c u c a BT. ầ ủ
- GV h ng d n HS tìm m i quan h gi aướ ệ ữ
các v câu.ế
2. BT 2: a, b: Đo n 1: Xác đ nh quan h gi a ệ ữ
các v câu. Đo n 2 xem xét th tách vế ể ế
câu hay không? Vì sao?
II. Luy n t p :
1. BT 1:
a. V 1 – 2ế: Quan h nhân – qu . V 2 ả ế
3: Quan h gi i thích.ệ ả
b. Quan h đi u ki n – k t qu . ệ ề ế
c. Quan h tăng ti n.ệ ế
d. Quan h t ng ph n.ệ ươ
2. BT 2: a, b: Các câu ghép trong đo n
trích:
- Đo n 1: Câu 2, 3, 4, 5: Quan h đi u ệ ề
ki n – k t qu . ế ả
- Đo n 2: Câu 2, 3: Quan h nguyênạ ệ
nhân – k t qu .ế ả
c. Không th tách các v câu thành câuể ế
riêng ý nghĩa gi a các v câu quanữ ế
h ch t ch v i nhau. ẽ ớ
thông tin tài liệu
NGỮ VĂN : TÌM HIỂU VỀ CÂU GHÉP . Quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu câu ghép: 1. Xét các VD: VD 1: (SGK trang 123): - Phương tiện nối các vế câu: QHT bởi vì -> Chỉ quan hệ giải thích. VD 2: Nếu em chăm học thì em sẽ học giỏi. -> Quan hệ điều kiện giả thiết. VD 3: Vì trời mưa nên đường trơn. -> Quan hệ nguyên nhân – kết quả. VD 4: Tôi mỗi ngày càng già đi còn nó thì trẻ mãi. -> Quan hệ tương phản. VD 5: Nước lũ càng mạnh thì người càng quyết tâm ngăn dòng nước. -> Quan hệ tăng tiến. VD 6: Tôi vừa đến thì nó cũng vừa đi.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×