DANH MỤC TÀI LIỆU
NGỮ VĂN : TÌM HIỂU VỀ CÂU GHÉP
CÂU GHÉP
I. M c tiêu:
1. Ki n th cế : Giúp HS n m đ c đ c đi m c a u chép hai cách n i ượ ặ
các v trong câu ghép.ế
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng dùng câu chính xác.
3. Thái đ: HS ý th c rèn luy n v n ng pháp v n d ng vào vi c nói, ệ ố ậ ụ
vi t.ế
4. Hình thành năng l c: HS có năng l c dùng câu chính xác, hay.
II. Chu n bẩ ị:
- GV: So n GA, b ng ph ả ụ; h ng d n HS chu n b bài.ướ ẩ ị
- HS: Chu n b bài theo h ng d n c a GV. ướ ẫ ủ
III. T CH C CÁC HO T Đ NG H C C A HS Ạ Ộ :
HO T Đ NG C A TH Y –TRÒẠ Ộ N I DUNG
*Ho t đ ng 1: D n d t vào bài (1’):ạ ộ
M c tiêu: T o tâm th h c t p, giúp HS ý ế ọ
th c đ c nhi m v h c t p, h ng thú h c ượ ụ ọ
bài m i.
Ng pháp TV nh ng ki u c u t o ấ ạ
câu r t ph c t p, g m hai ho c nhi u ứ ạ
c m C V bình đ ng v i nhau trong ẳ ớ
m t câu. Bài hôm nay các em s đ c ẽ ượ
tìm hi u v ki u câu này. ề ể
*Ho t đ ng 1:ạ ộ Hình thành ki n th c choế ứ
HS:
M c tiêu: HS n m đ c đ c đi m, và cách ượ ặ
th c n i các v c a câu ghép. ế ủ
* HD tìm hi u đ c đi m c a câu ghép (14’)ể ặ :
- Gv cho HS th o lu n nhóm đ xác đ nh c mả ậ
C V trong các câu in đ m. GV phát phi uậ ế
h c t p cho HS ghi k t qu .ọ ậ ế
- GV nh n xét và cho ghi nh n xét. ậ ậ
- GV dùng b ng ph , cho HS đi n vào b ngả ụ
nh m c 3 – SGK.ư ụ
? D a vào ki n th c đã h c l p d i, hãy ế ở ớ ướ
cho bi t câu o trong các câu trên câu đ n,ế ơ
câu ph c, câu ghép.
? V y em k t lu n câu ghép câu c u t o ế ấ ạ
NTN?
? Hãy tìm thêm m t s câu ghép khác.ộ ố
- HS đ c ghi nhọ ớ; GV ch t ý.
- GV chuy n ý tìm hi u m c II. ể ụ
* Ho t đ ng 2ạ ộ : Tìm hi u cách n i các v ố ế
câu ghép (14’):
? Tìm thêm các câu ghép trong đo n trích ạ ở
m c I. (Các câu 1, 3, 6 theo th t t trênứ ự ừ
xu ng).
? Trong m i câu ghép v a tìm, các v câu ừ ế
đ c n i v i nhau b ng ph ng ti n nàoượ ố ớ ươ ?
I. Đ c đi m c a câu ghépặ ể ủ :
1. Xét VD: Các câu in đ m (trang
111):
- Câu 1: 2 c m C V nh làm ph ỏ ụ
ng cho đ ng t quên và n y nả ở, b
bao ch a trong 1 c m C V l n c ớ ả
câu 1.
- Câu 2: Có 1 c m C – V.
- Câu 3: 3 c m C V tách r i nhau,ụ ờ
c m C – V cu i gi i thích cho c m C ố ả
V 2 trong câu.
2. K t lu nế :
*Ghi nh 1: (SGK– Trang 112).
II. Cách n i các v câu ghépố ế :
1.Xét các câu ghép trong VD (trang
111):
* Nh n xét:
+ Câu 1: V 1 – 2 dùng QHT ế, v 2ế
– 3 dùng d u ph y.ấ ẩ
+ Câu 3: V 1 2 dùng QHT ếvì, v 2ế
– 3 dùng QHT
+ Câu 6: V 1 2 dùng QHTế
nh ng.ư
+ Câu 7: V 1 2 dùng QHT ế, v 2ế
– 3 dùng d u hai ch m.ấ ấ
(GV dùng b ng ph ghi đo n trích treo lênả ụ
b ng đ HS tìm).ả ể
- GV? Em hãy đ t m t u ghép QHT ặ ộ vì,
nên.
- GV? Các v câu đ c n i v i nhau b ngế ượ ố ớ
QHT nào? ( vì, nên )
- GV? Hãy đ t m t câu ghép các t v a,
đã.
- GV? Các v câu đ c n i v i nhau b ng tế ượ ố ớ
nào?
- GV? T vi c tìm hi u trên, em rút ra k từ ệ ế
luâïn m y cách n i các v câu ghép? ố ế
nh ng cách nào?
- HS đ c ghi nhọ ớ; GV ch t ý chính.
*Ho t đ ng 4ạ ộ : H ng d n luy n t p (16’):ướ ệ ậ
1. BT 1: Các câu ghép:
a. U van D n, u l y D n.(…). Ch con đi, ạ ầ
u m i có ti n n p s u, th y D n m i đ c v ư ớ ượ
m i D n ch ! Sáng ngày ng i ta đánh tróiớ ầ ườ
th y D n nh th , D n th ng không.N u ư ế ươ ế
D n không buông ch ra, ch c n a ông vào ố ữ
đây, ông y trói n t c D n n a đ y -> Các ố ả ầ
v câu n i v i nhau b ng d u ph y.ế ố ớ
b. C hai câu câu ghép. -> Các v câu n i ế ố
v i nhau b ng d u ph y. ằ ấ ẩ
c.u 2 trong VD câu ghép. V 1-2 dùngế
d u hai ch m, v 2-3 dùng d u ph y. ế ấ ẩ
d. Câu ghép: Câu 3. Các v câu n i v i nhauế ố ớ
b ng QHT b i vì
2. BT 2, 3: Đ t câu ghép chuy n thành câuặ ể
ghép m i:
tr i m a n đ ng l y l i. -> tr i ư ườ ầ ộ
m a, đ ng l y l i.ư ườ ầ ộ
* Ghi nh 2: (SGK – Trang 112)
III. Luy n t p:ệ ậ
thông tin tài liệu
NGỮ VĂN : TÌM HIỂU VỀ CÂU GHÉP . Đặc điểm của câu ghép: 1. Xét VD: Các câu in đậm (trang 111): - Câu 1: Có 2 cụm C – V nhỏ làm phụ ngữ cho động từ quên và nảy nở, bị bao chứa trong 1 cụm C – V lớn là cả câu 1. - Câu 2: Có 1 cụm C – V. - Câu 3: Có 3 cụm C – V tách rời nhau, cụm C – V cuối giải thích cho cụm C – V 2 trong câu. 2. Kết luận: *Ghi nhớ 1: (SGK– Trang 112). II. Cách nối các vế câu ghép: 1.Xét các câu ghép trong VD (trang 111): * Nhận xét: + Câu 1: Vế 1 – 2 dùng QHT và, vế 2 – 3 dùng dấu phẩy. + Câu 3: Vế 1 – 2 dùng QHT vì, vế 2 – 3 dùng QHT và + Câu 6: Vế 1 – 2 dùng QHT nhưng. + Câu 7: Vế 1 – 2 dùng QHT vì, vế 2 – 3 dùng dấu hai chấm
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×