DANH MỤC TÀI LIỆU
NGỮ VĂN : TÌM HIỂU VỀ DẤU CÂU
ÔN LUY N V D U CÂU Ề Ấ
I. M C TIÊU: (Giúp HS)
1. Ki n th cế : N m đ c các ki n th c v d u câu m t cách h ượ ế ề ấ
th ng.
2. Kĩ năng: Bi t dùng d u câu khi vi t.ế ấ ế
3. Thái đ: HSý th c c n tr ng trong vi c dùng d u câu, tránh nh ngứ ẩ
l i th ng g p v d u câu. ườ ề ấ
4. Hình thành năng l c cho HS: Năng l c s d ng t ng h p các lo i ử ụ
d u câu đã h c.ấ ọ
II. CHU N BẨ Ị: - GV: So n GA, b ng ph ; h ng d n HS chu n b bài. ụ ướ
- HS: Chu n b bài theo h ng d n c a GV. ướ ẫ ủ
III. TI N HÀNH:
*Ho t đ ng 1:ạ ộ D n d t vào bài (1’)ẫ ắ :
M c tiêu: T o tâm th h c t p, giúp HS ý th c đ c nhi m v h c t p, ế ọ ượ ụ ọ
h ng thú h c bài m i. ọ ớ
Các em th ng g p các lo i d u câu đâu? Bài hôm nay s giúp các emườ ạ ấ
ôn luy n v các d u câu mà các em đã h c, đã bi t.ệ ề ế
HO T Đ NG C A TH Y –TẠ Ộ
*Ho t đ ng 2ạ ộ : H ng d n t ng k t v d u câu (20’)ướ ẫ ổ ế :
M c tiêu: HS th ng kê đ c các d u câu đã h c t l p 6 -> l p 8. ượ ừ ớ
- HS đ c yêu c u c a bài. ầ ủ
- GV cho HS th o lu n nhómả ậ đ th ng nh t ý ki n đ i v i b ng t ng k tể ố ế ố ớ ế
v d u câu đã h c l p 6, 7, 8 và công d ng c a t ng d u. ở ớ
- Đ i di n các nhóm l n l t trình bày ; GV dùng b ng ph t ng k t l i. ượ ụ ổ ế
- B ng ph 1 : D u câu đã h c l p 6 ở ớ :
D u câuCông d ngVí d
1. D u
ch m (.)K t thúc câu tr n thu tế Sân tr ng làng M dày đ c c ng i.ườ ặ ả ườ
(Thanh T nh)
2. D u
ch m h iấ ỏ
( ? )
K t thúc câu nghi v n ế Sao bi t m con con?ế ợ
(Nguyên H ng)
3. D u
ch m than
(!)
K t thúc câu c uế ầ
khi n, câu c m thán.ế ả Kh n n n ! Nhà cháu đã không có, d u ông ch iẫ ử
m ng
C m thán
cũng đ n th thôi. ế ế Xin ông trông l i! (Ngô T t
T )
C u khi nầ ế
4. D u
ph y
( , )
Đánh d u ranh gi iấ ớ
gi a các b ph n c a ậ ủ
câu:
+ Gi a các thành ph nữ ầ
ph c a câu v i CN,ụ ủ
VN.
+ Gi a các t ng ừ ữ
+ M t hôm, cô tôi //g i tôi đ n bên c i h i. ế ườ ỏ
Tr N CN VN (Nguyên H ng)
+ Ch D u xám m t, v i vàng đ t con xu ng đ t,ị ậ
VN 1 VN 2
ch y đ n đ l y tay h n. ế ỡ ấ (Ngô T t
T )
cùng ch c v trongứ ụ
câu.
+ Gi a m t t ng v i ữ ớ
b ph n chú thích c aộ ậ
nó.
+ Gi a các v trongữ ế
m t câu ghép.
+ Su t m t đ i ng i, ườ t thu l t lòng cho đ n ở ọ ế
khi nh m m t xuôi tay, tre v i mình s ng ch t ố ế
nhau. (Thép
m i)
+ N c b c n văng b t t tung, thuy n vùngướ ị ả
v ng c ch c tr t xu ng . ứ ự
(Võ Qu ng)
- GV l u ý cho HS m c nàyư ở ụ : Cũng khi d u ch m đ c dùng đ k t ượ ể ế
thúc câu c u khi n khi c u khi n v i s c thái nh nhàng và d u !? đ c đ tầ ế ầ ế ượ
trong d u ngo c đ n sau m t ý ho c m t t ng bi u th ý nghi ng ho c ơ ộ ừ
thái đ châm bi m.ộ ế
VD: + M đ a bút th c cho con c m. ẹ ư ướ (Thanh T nh).
+ AFP đ a tin m t cách m : “H 80 ng i s c l c khá t t nh ng h iư ườ ứ ư ơ
g y”(!?) (Nguy n Tuân).
=> Đây cũng là m t ngh thu t dùng d u câu khi làm văn. ệ ậ
- B ng ph 2 : D u câu đã h c l p 7 ở ớ :
D u
câu
Công d ngVí d
5. D u
ch m
l ng
(…)
+ T ý còn nhi u s v t, s vi c ự ậ
ch a li tkê h t . ư ệ ế
+ Th hi n ch l i nói b d ho c ỗ ờ
ng p ng ng, ng t quãng.ậ ừ
+ Làm giãn nh p đi u câu văn chu nị ệ
b cho s xu t hi n m t t ng ự ấ ừ ữ
bi u th n i dung b t ng ho c hài ị ộ
h c, châm bi m.ướ ế
+ Chúng ta có quy n t hào vì nh ng trangề ự
s v vang th i Tr ng, Tri u, Tr nử ẻ ư
H ng Đ o, L i, Quang Trung,…ư ạ
(H Chí Minh)
+ B m… quan l n… đê v m t r i! ấ ồ
(Ph m Duy T n)ạ ố
+ Cu n ti u thuy t đ c vi t trên …b u ế ượ ế ư
thi p. ế(Báo
Hà N i m i)ộ ớ
6. D u
ch m
ph y
( ; )
+ Đánh d u ranh gi i gi a các v ớ ữ ế
c a m t câu ghép c u t o ph c ấ ạ
t p.
+ Đánh d u ranh gi i gi a các b ớ ữ
ph n trong m t phép li t ph c ệ ứ
t p.
+ C m không ph i th c quà c a ng i ủ ườ
ăn v i; ăn c m ph i ăn t ng chút ít, thong ố ả
th ng m nghĩ. ả ẫ
(Th ch Lam)
+ Bên c nh ngài, tay trái, bát y n h p ế ấ
đ ng phèn, đ trong khay kh m, khói bayườ ể
nghi ngút; tráp đ i m i ch nh t đ m , ậ ể
trong ngăn b c đ y nh ng tr u vàng, cau
đ u, r tía, ậ ễ (Ph m Duy
T n)
7. D u
g ch
ngang
( - )
+ Đ t gi a câu đ đánh d u b ấ ộ
ph n chú thích, gi i thích trong câu.ậ ả
+ Đ t đ u dòng đ đánh d u l iặ ở
tho i tr c ti p c a nhân v t.ạ ự ế
+ Bác tôi C Nguy n Văn An ng iụ ễ ườ
gi cu n gia ph y. ả ấ
+ R i D Cho t loanh quanh, băn khoăn.ồ ế
Tôi ph i b o:ả ả
+ Đ t đ u dòng đ li t kê.ặ ở
+ N i các t trong m t liên danh. ố ừ
- Đ c, chú mình c nói th ng th ng raượ ẳ ừ
nào. (Tô Hoài)
+ Văn h c g m hai b ph n: ọ ồ
-Văn h c dân gian
-Văn h c vi t.ọ ế
+ Chuy n tàu N i Hu kh i hành lúcế ế ở
12 gi .
- GV l u ý cho HS m c nàyư ở ụ : C n phân bi t d u g ch ngang v i d u g ch ệ ấ ớ ấ
n i: D u g ch n i không ph i d u câu mà dùng đ n i các ti ng trong các t ể ố ế
m n ti ng n c ngoài đã phiên âm sang ti ng Vi t. D u g ch n i vi tượ ế ướ ế ấ ạ ế
ng n h n d u g ch ngang.ắ ơ ấ ạ
- B ng ph 3 : D u câu đã h c l p 8 ở ớ :
D u
câu
Công d ngVí d
8. D u
ngo c
đ n.ơ
+ Đánh d ùu ph n chúấ ầ
thích (gi i thích, thuy tả ế
minh, b sung thêm).
+ Đùng m t cái, h (nh ng ng i b n x ) đ c ườ ả ượ
phong cho cái danh hi u t i cao “chi n b oệ ố ế
v công lí và t do”ệ ự
(H Chí Minh)
9.D u
hai
ch m
(: )
+ Đánh d u (báo tr c)ấ ướ
ph n gi i thích, thuy tầ ả ế
minh cho ph n tr c đó.ầ ướ
+ Đánh d u t ng , câu,ấ ừ
đo n d n tr c ti p (dùngạ ẫ ự ế
tr c d u ngo c kép)ướ ấ
+ Đánh d u báo tr c l i ướ ờ
đ i tho i (Dùng v i d u ớ ấ
g ch ngang)
+ C nh v t chung quanh tôi đ u thay đ i ả ậ
chính lòng tôi đang s thay đ i l n : Hôm nay
tôi di h c.
(Thanh T nh)
+ Ng i x a câuườ ư : Trúc d u cháy, đ t ngayẫ ố
v n th ng”. ẫ ẳ (Thép M i)
+ VD: (Xem ph n d u g ch ngang) ầấạ
10. D u
ngo c
kép
“ ”
+ Đánh d u t ng , câu,ấ ừ
đo n d n tr c ti p ế (Dùng
sau d u hai ch m)ấ ấ
+ Đánh d u t ng đ c ữ ượ
hi u theo ngĩa đ c bi t ặ ệ
ho c có hàm ý m a mai.ặ ỉ
+ Đánh d u tên tác ph m,ấ ẩ
t báo, t p san,…đ c d n. ượ ẫ
+ nh p tâm l i d y c a c Ti n Lê: “Cháu ờ ạ ế
hãy v cái gì thân thu c nh t v i cháu” ấ ớ (T
Duy Anh )
+ M t th k “văn minh”, “khai hóa” c a th c ế ỉ
dân cũng không làm ra đ c m t t c s t.ượ ộ ấ
(Thép M i)
+ ng lo t v k ch nh : “Tay ng i đàn bà”, ở ị ư ườ
“Giác ng ”, “Bên kia sông Đu ng” ra đ i. (SGK
NV 7, t p II).
? Qua ph n t ng k t trên, em hãy li t kê nh ng d u câu có cùng công d ng.ầ ổ ế
-GV dùng b ng ph 4 đ c ng c câu tr l i c a HS ả ờ :
+ D u ch m, d u ch m than đ u có th dùng đ k t thúc câu c u khi n.ấ ấ ấ ấ ế ế
+ D u ph y, d u g ch ngang, d u ngo c đ n, d u hai ch m đ u th đánh d u ph nấ ẩ ơ ấ ầ
gi i thích, thuy t minh.ả ế
+ D u g ch ngang d u ngo c kép đ u có th dùng đ đánh d u l i nói tr c ti p c a ấ ờ ế
nhân v t.
* GV s k t m c 1ơ ế , nh c HS c n th n khi dùng d u u, tránh sai sót. Đ c ẩ ậ
bi t chú ý khi dùng các d u câu có cùng công d ng, c n chú ý s c thái ý ụ ầ
nghĩa c a nó đ dùng cho chính xác.ủ ể
* Ho t đ ng 3ạ ộ : Tìm hi u các l iể ỗ
th ng g p v d u câu(14’)ườ ề ấ :
M c tiêu: HS n m đ c các l iắ ượ
th ng g p v d u câu đ tránhườ ề ấ
ph m l i.ạ ỗ
- Cho HS đ c các VD.
- HS th o lu n nhómả ậ và trình bày.
- GV cho HS s a BT trên b ng ph ; ả ụ
GV nh n xét, s a sai.ậ ử
- Cho HS l y VD th c t đ m r ng. ế ở ộ
II Các l i th ng g p v d u câu: ườ ề ấ
1. Thi u d u ng t câu khi câu đã k t thúc. ế ấ ế
VD: (SGK)
-> S a l i: Tác ph m Lão H c làm em cùngử ạ
xúc đ ng. Trong h i cũ, bi t bao nhiêu ng i ộ ế ườ
nông dân đã s ng nghèo kh , c c c. ơ ự
2. Dùng d u ng t câu khi câu ch a k t ư ế
thúc.
VD: (SGK)
-> S a l i: Th i còn tr , h c tr ng này, ông ọ ở ườ
là h c sinh xu t s c nh t. ấ ắ
3. Thi u d u thích h p đ tách các bế ấ ợ ể
ph n c a câu khi c n thi t:ậ ủ ế
VD: (SGK) -> S a l i: Cam, quýt, b i, xoài ử ạ ưở
đ c s n c a vùng này.ặ ả
4. L n l n công d ng c a các d u câu:ẫ ộ
VD: (SGK)
-> S a l i: Cu i câu 1 dùng d u ch m, cu i câuử ạ
2 dùng d u ch m h i. ấ ỏ
*Ho t đ ng 4:ạ ộ H ng d n luy nướ ẫ
t p (10’):
M c tiêu: HS v n d ng ki n th cậ ụ ế
v a ôn t p đ gi i quy t BT hi u ể ả ế
qu .
- HS đ c yêu c u c a BT th c ầ ủ
hi n.
- HS trình bày; GV nh n xét, ch t ý.ậ ố
II Luy n t p:ệ ậ
1. BT 1: L n l t đi n các d u sau vào ngo cầ ượ
đ n m i đo n văn:ơ ở
- Đo n 1: ( , ) ( . );
đo n 2: ( . )
- Đo n 3: ( , ) (: ) ( - ) ( - ) ( ! ) ( ! ) ( ! ) ( ! )
- Đo n 4: ( , ) ( , ) ( . ) ( , ) ( . )
- Đo n 5: ( , ) ( , ) ( , ) ( . )
- Đo n 6: ( , ) (: ) ( - ) ( ? ) ( ? ) ( ? ) ( ! )
2. BT 2: Phát hi n l i và s a sai: ệ ỗ
a. Sao …m i v ? M nhà…M d n anh ẹ ở
ph i…chi u nay.ả ề
b. T x a, trong…s n xu t, …th ng u nhau,ừ ư ươ
…gian kh . Vì v y, … “Lá lành đùm lá rách”ổ ậ
c. …năm tháng, nh ng…(L u ý: Câu c cũng ư ư
dùng d u ph y sau ch “tháng” cũng thấ ẩ
không dùng.
thông tin tài liệu
NGỮ VĂN : TÌM HIỂU VỀ DẤU CÂU 1. Dấu chấm (.) Kết thúc câu trần thuật Sân trường làng Mỹ Lý dày đặc cả người. (Thanh Tịnh) 2. Dấu chấm hỏi ( ? ) Kết thúc câu nghi vấn Sao cô biết mợ con có con? (Nguyên Hồng) 3. Dấu chấm than (!) Kết thúc câu cầu khiến, câu cảm thán. Khốn nạn! Nhà cháu đã không có, dẫu ông chửi mắng Cảm thán cũng đến thế thôi. Xin ông trông lại! (Ngô Tất Tố) Cầu khiến 4. Dấu phẩy ( , ) Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận của câu: + Giữa các thành phần phụ của câu với CN, VN. + Giữa các từ ngữ có cùng chức vụ trong câu. + Giữa một từ ngữ với bộ phận chú thích của nó. + Giữa các vế trong một câu ghép. + Một hôm, cô tôi //gọi tôi đến bên cười hỏi. Tr N CN VN (Nguyên Hồng) + Chị Dậu xám mặt, vội vàng đặt con xuống đất, VN 1 VN 2 chạy đến đỡ lấy tay hắn. (Ngô Tất Tố) + Suốt một đời người, từ thuở lọt lòng cho đến khi nhắm mắt xuôi tay, tre với mình sống chết có nhau. (Thép mới) + Nước bị cản văng bọt tứ tung, thuyền vùng vằng cứ chực trụt xuống . (Võ Quảng)
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×