DANH MỤC TÀI LIỆU
NGỮ VĂN TRẢ BÀI KIỂM TRA HK2 ( CHỮA BÀI )
TR BÀI KI M TRA HK IIẢ Ể
I. M C TIÊU: Giúp HS:
1. Ki n th cế : - C ng c nh ng ki n th c v môn Ng văn đã h c cách ế ứ ề
làm bài ki m tra nói chung.
- HS nh n ra đ c nh ng u, khuy t đi m đánh giá đ c ch t l ng bài ượ ư ế ượ ấ ượ
ki m tra c a mình đ bài vi t sau làm t t h n. ế ố ơ
2. năng: Rèn năng đánh giá, nh n xét bài TLV đ rút kinh nghi m cho ể ệ
bài làm sau.
3. Thái đ: HS có ý th c trau d i ki n th c, kĩ năng làm bài ki m tra HK. ồ ế
4. Hình thành năng l c cho HS: Năng l c phát hi n và s a l i trong bài KT. ử ỗ
II. CHU N BẨ Ị: GV: So n GA, b ng ph ả ụ; h ng d n HS chu n b bài; ướ ẩ ị
HS: Chu n b bài theo h ng d n c a GV. ướ ẫ ủ
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS
HO T Đ NG C A TH Y –TRÒẠ Ộ N I DUNG
*Ho t đ ng 1ạ ộ : D n d t vào bài (1’)ẫ ắ :
M c tiêu: T o tâm th h c t p, giúp HS ế ọ
ý th c đ c nhi m v h c t p, h ng thú ượ ụ ọ
h c bài m i:ọ ớ
Các em đã làm bài ki m tra HK II. Bài hôm
nay s giúp các em nh n ra nh ng u, ữ ư
khuy t đi m trong bài làm c a các em đ bàiế ể
sau làm t t h n.ố ơ
*Ho t đ ng 2ạ ộ : Ti n hànhế
* Xác đ nh l i h ng làm bài ạ ướ :
M c tiêu: HS n m đ c h ng làm bài ượ ướ
đ đ i chi u v i bài làm c a mình.ể ố ế
- GV phát bài cho HS; HS nêu l i đ bài. ạ ề
? Ph n đ c hi u các em c n nêu đ cầ ọ ượ
nh ng n i dung nào?ữ ộ
- HS tr l i ; GV nh n xét nêu đáp án
cho HS đ i chi u: ố ế
? Ph n vi t các em c n nêu đ c nh ngầ ế ượ
n i dung nào?
- HS tr l i ; GV nh n xét nêu đáp án
ph n TLV cho HS đ i chi u ế :
* Yêu c u chung:
- N i dung:
+ HS gi i thích đ c nghĩa đen,ả ượ
nghĩa bóng c a câu t c ng , t đó rút ra ữ ừ
m t kinh nghi m v nh h ng c a môi ề ả ưở
tr ng s ng đ i v i ph m ch t, đ oườ ố ớ
đ c con ng i.ứ ườ
+ Gi i thích đ c ông cha ta mu nả ượ
nh c nh , khuyên nh đi u gì. ủ ề
+ Liên h đ c v i m t s câu t cệ ượ
ng , ca dao khác đ m r ng v n đ . ở ộ
- Hình th c: Bài làm b c c đ baố ụ
ph n: M bài, thân bài, k t bài. L p lu n ế ậ ậ
ch t ch , di n đ t trôi ch y, ràng; ẽ ễ ạ
I. Đ bài:
II. Đáp án:
* PH N Đ C HI U (3 đi m):
Câu 1: Ph ng th c bi u đ t chính c aươ ể ạ
VB: T sự ự
Câu 2: Nh ng ki u câu đ c s d ng ượ ử ụ
trong văn b n trên: C m thán, nghi v n,ả ả
tr n thu t.ầ ậ
Câu 3: Vai h i trong cu c h i tho i ộ ộ
trên: Ngang hàng. Căn c theo cách x ngứ ư
hô trong l i tho i c a hai nhân v t đ xác ạ ủ
đ nh.
Câu 4: Ý nghĩa c a VB đ cho:ủ ề
- Phê phán m t cách nh nhàng đ i v i ố ớ
nh ng ng i thói x u đó đ k , ườ ố ỵ
ganh ghét khi th y ng i khác h n mình.ấ ườ ơ
- Khuyên con ng i c n bi t mình, bi tườ ầ ế ế
ng i, nh n th c đúng b n ch t c a sườ ấ ủ
v t, hi n t ng đ ng x cho đúng. ượ ể ứ
* PH N VI T: (7 đi m).Ầ Ế
* Yêu c u chung:
- Cách th c hi n: Bi t th c hi n cácế ự
b c làm bài văn ngh lu n gi i thích, ch ngướ ị ậ
minh đã h c l p 7. Bi t vi t các đo n văn ở ớ ế ế
trong bài theo các cách trình bày lu n đi mậ ể
dùng t , câu chính xác; bi t k t h p các ế ế ợ
y u t bi u c m vào bài văn m t cáchế ố ể
h p .
* Yêu c u c th : HS th trình
bày b ng nhi u cách khác nhau, nh ngằ ề ư
ph i b o đ m dàn ý sau: ả ả
* H ng d n s a l i:ướ ử ỗ
* M c tiêu: HS n m đ c nh ng l iắ ượ ữ ỗ
ph bi n đ phát hi n l i trong bài làmổ ế ệ ỗ
c a mình và s a l i. ử ỗ
A. B c 1: Gv nêu nh ng l i phướ ữ ỗ
bi n trong bài làm c a HS.ế ủ
1. L i chính t : ỗ ả
- L n l n các t âm c - t , n - ng ẫ ộ
cu i t .ố ừ
- L n l n các nguyên âm v n: o -ẫ ộ
ô, êu – iêu, im – iêm.
- L n l n thanh ngã / thanh h i.ẫ ộ
- L n l n các âm đ u v / d / gi ẫ ộ
2. L i ng pháp: ỗ ữ Không ch m câu;
vi t câu thi u ch ng ho c thi u vế ế ủ ữ ặ ế ị
ng ; dùng d u câu không đúng.ữ ấ
3. L i dùng t : Dùng t không đúng,
x ng hô không đ ng nh t: Khi “ tôi”, khiư ồ ấ
“em”.
4. L i di n đ t: Di n đ t l ng c ng, ạ ủ
lòng vòng, không rõ ý nói gì .
5. L i b c c: ố ụ Không b c c baố ụ
ph n rõ ràng.
6. L i n i dung:ỗ ộ G i thích ch a đúngả ư
v ý nghĩa c a câu nói; Ho c gi i thích ặ ả
nh ng lan man, dàn tr i, thi u t p trungư ế ậ
làm cho n i dung c n gi i thích m ầ ả
nh t, không n i b t; Ch a rút ra đ c ổ ậ ư ượ
vai trò, v trí c a câu trong đ i s ng con ờ ố
ng i nói chung cũng nh trong đ iườ ư ờ
s ng HS nói riêng.
7. L i trình bày: Vi t u, g ch xóa,ế ẩ
bôi quá nhi u.
B. B c 2: HS t xem xét bài làm c aướ ự
mình và t s a ch a l i sai.ự ử
*Ho t đ ng 3ạ ộ : Công b k t qu : ế
đã h c: Di n d ch, qui n p. ễ ị
- N i dung: Ch ng minh, làm đ cứ ượ
v n đ nêu trong đ bài tác d ng c aấ ề
nh ng chuy n tham quan du l ch.ữ ế
- Hình th c: Bài làm b c c ràng,ố ụ
m ch l c; trình bày s ch, đ p; di n đ t trôi ễ ạ
ch y, ràng; dùng t , câu chính xác, h nả ừ
ch t i đa ph m l i chính t l i ngế ố
pháp; bi t trình bày lu n đi m, lu n cế ậ ứ
chính xác; bi t k t h p các y u t t s ,ế ế ợ ế ố
miêu t , bi u c m vào bài văn m t cách h p ể ả
lí.
* Yêu c u c th : HS có th trình bày b ngể ằ
nhi u cách khác nhau, nh ng ph i b o đ m ư ả ả
dàn ý sau:
a. M bài: - Gi i thi u khái quát vai trò,ớ ệ
tác d ng c a nh ng chuy n tham quan duụ ủ ữ ế
l ch: Nh ng chuy n tham quan du l ch mangị ữ ế
l i nhi u b ích cho con ng i, đ c bi t ề ổ ườ
đ i v i h c sinh.ố ớ ọ
b. Thân bài:
- V th ch t: Nh ng chuy n tham quanề ể ế
du l ch mang l i cho ta thêm s c kh e. ứ ỏ
- V tình c m: + Tìm thêm đ c ni m vui ượ ề
cho mình và m i ng i.ọ ườ
+ B i d ng thêm tình yêu đ i v i thiênồ ưỡ ố ớ
nhiên, v i quê h ng, đ t n c. ươ ấ ướ
- V ki n th c:ề ế
+ Hi u c th h n, sâu h n nh ng đi u đã ể ơ ơ
h c trong tr ng, l p qua nh ng đi u m t ườ ề ắ
th y, tai nghe.
+ Đem l i nh ng bài h c, th nh ngạ ữ
bài h c không trong sách v , trong nhàọ ở
tr ng.ườ
c. K t bài:ế - Kh ng đ nh tác d ng c a ho t ụ ủ ạ
đ ng tham quan.
- Đ xu t ki n ngh nhà tr ng nên tề ấ ế ườ
ch c nh ng chuy n tham quan du l ch choứ ữ ế
h c sinh đ các em đi u ki n b i d ng ồ ưỡ
thêm tâm h n, tình c m b sung ki n ả ổ ế
th c cho b n thân, mai sau l n lên s tr ẽ ở
thành ng i có ích cho xã h i.ườ ộ
III. S a l i:ử ỗ
IV. K t qu :ế ả
thông tin tài liệu
NGỮ VĂN TRẢ BÀI KIỂM TRA HK2 ( CHỮA BÀI ) Câu 1: Phương thức biểu đạt chính của VB: Tự sự Câu 2: Những kiểu câu được sử dụng trong văn bản trên: Cảm thán, nghi vấn, trần thuật. Câu 3: Vai xã hội trong cuộc hội thoại trên: Ngang hàng. Căn cứ theo cách xưng hô trong lời thoại của hai nhân vật để xác định. Câu 4: Ý nghĩa của VB đề cho: - Phê phán một cách nhẹ nhàng đối với những người có thói xấu đó là đố kỵ, ganh ghét khi thấy người khác hơn mình. - Khuyên con người cần biết mình, biết người, nhận thức đúng bản chất của sự vật, hiện tượng để ứng xử cho đúng
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×