DANH MỤC TÀI LIỆU
NGỮ VĂN TRẢ BÀI VIẾT SỐ 1 ( HD LẬP DÀN Ý )
TR BÀI VI T TLV S 1Ả Ế
I. M C TIÊU: Giúp HS:
1. Ki n th c: ế C ng c nh ng ki n th c v văn t s k t h p miêu t , ế ự ự ế
bi u c m và cách làm bài TLV nói chung; Nh n ra đ c nh ng u, khuy tể ả ượ ư ế
đi m đánh giá đ c ch t l ng bài TLV c a mình đ bài vi t sau làm t t ượ ấ ượ ế
h n.ơ
2. năng: Rèn năng đánh giá, nh n xét bài TLV đ rút kinh nghi m ể ệ
cho bài làm sau.
3. Thái đ : HS có ý th c trau d i ki n th c, kĩ năng làm bài TLV. ồ ế
4. Hình thành năng l c: HS có năng l c t ki m tra, đánh giá ch t l ng ấ ượ
bài TLV đ giúp cho vi c làm bài có ch t l ng h n. ấ ượ ơ
II. CHU N B : Ẩ Ị
- GV: So n GA, b ng ph ; h ng d n HS chu n b bài. ướ ẩ ị
- HS: Chu n b bài theo h ng d n c a GV. ướ ẫ ủ
III. T CH C CÁC HO T Đ NG H C C A HS Ạ Ộ :
HO T Đ NG C A TH Y –TRÒẠ Ộ N I DUNG
* Ho t đ ng 1ạ ộ : D n d t vào bài: (1’)ẫ ắ
M c tiêu: T o tâm th h c t p, giúp HS ý ế ọ
th c đ c nhi m v h c t p, h ng thú h c ượ ụ ọ
bài m i.
- GV: Gi i thi u bài.ớ ệ
- HS: L ng nghe chu n b cho vi c h c ệ ọ
bài m i.
Các em đã làm bài TLV s 1. Bài hôm nay
s giúp các em nh n ra nh ng u, khuy t ữ ư ế
đi m trong bài làm c a các em đ bài sau ủ ể
làm t t h n.ố ơ
*Ho t đ ng 2ạ ộ : Xác đ nh l i h ng làm ạ ướ
bài (5’):
M c tiêu: HS xác đ nh l i h ng làm bài đ ạ ướ
bi t đ c bài làm c a mình đúng h ngế ượ ướ
hay không.
- GV phát bài cho HS;
- HS nêu l i đ bài. ạ ề
-GV?: Theo đ bài này thì em đ nh h ng ị ướ
làm bài NTN?
-HS: K l i k ni m sâu s c khó quên vể ạ
m t ng i thân c a em.ộ ườ
- Yêu c u: HS th trình bày b ng nhi u ằ ề
cách khác nhau, nh ng ph i b o đ m dàn ýư ả ả
sau: (GV dùng b ng ph cho HS quan sátả ụ
dàn ý.)
I. Đ bài: Ng i y (B n, th y, ng iườ ấ ườ
thân,…) s ng mãi trong lòng tôi.
II. Yêu c u c a đ : K l i k ni m sâu ạ ỉ ệ
s c khó quên v m t ng i thân c a em. ề ộ ườ
Dàn ý:
a. M bài: Gi i thi u m t k ni m khó ộ ỉ ệ
phai trong tâm trí v m t ng i HS tề ộ ườ
ch n: Câu chuy n đó gì? G n v i ai? ắ ớ
X y ra t khi nào? Câu chuy n y sao ệ ấ
đã thành k ni m khó phai m ?ỉ ệ
b. Thân bài: K di n bi n s vi c trongể ễ ế ự ệ
câu chuy n.
- Th i gian nào kh i g i cho em nh v ơ ớ ề
quá kh ?
- Các s vi c nào x y ra trong h n t iự ệ ệ ạ
làm em nh v k ni m trong quá khớ ề ỉ
(Không gian, c nh v t, con ng i,… ả ậ ườ
K t h p các y u t miêu t , bi u c m.)ế ợ ế ố
- Th i gian x y ra câu chuy n trong quáờ ả
kh ? (Có th là th i gian phi m ch , ho c ế ỉ ặ
c ch ng, không nh t thi t ph i th iướ ế ả
gian c th )ụ ể
- Di n bi n các s vi c x y ra trong quá ế ự ệ
kh : (Không gian, c nh v t, s vi c, ự ệ
con ng i,… K t h p các y u t miêuườ ế ợ ế ố
t , bi u c m.) ể ả
c. K t bài: ếK k t thúc câuể ế
chuy n.
- Câu chuy n k t thúc NTN? Câu chuy nệ ế
đ l i cho em n t ng khi n em khóể ạ ượ ế
quên?
- Bài h c rút ra đ c t câu chuy n. ượ ừ
*Ho t đ ng 3ạ ộ : H ng d n s a l i (26’)ướ ử ỗ :
- GV nêu nh ng l i ph bi n trong bài làm ổ ế
c a HS.
- HS t xem xét bài làm c a mình t s a ự ử
ch a l i sai.ữ ỗ
* Ho t đ ng 4ạ ộ : Công b k t qu (5’):ố ế
III. S a l i:ử ỗ
1. L i chính tỗ ả:
- L n l n các t âm c - t , n - ng cu iẫ ộ
t .
- L n l n các nguyên âm v n: o - ô, êuẫ ộ
– iêu, im – iêm.
- L n l n thanh ngã / thanh h i.ẫ ộ
- L n l n các âm đ u v / d / gi ẫ ộ
2. L i ng pháp: ỗ ữ Không ch m câu; vi tấ ế
câu thi u ch ng ho c thi u v ng ;ế ủ ữ ặ ế ị ữ
dùng d u câu không đúng.
3. L i dùng t : Dùng t không đúng,
x ng không đ ng nh t: Khi “tôi”, khiư ồ ấ
“em”.
4. L i di n đ t: Di n đ t l ng c ng, ạ ủ
lòng vòng, không rõ ý nói gì.
5. L i b c c: ố ụ Không b c c baố ụ
ph n rõ ràng.
6. L i n i dung: ỗ ộ Ch n ngôi k khôngọ ể
đúng ngôi th nh t; ch a k đ c k ni m ư ể ượ
sâu s c v ng i d c nói đ n trong u ườ ượ ế
chuy n; Ho c bi t k m t k ni m ế ể ộ ỉ ệ
nh ng k lan man, dàn tr i, thi u t pư ế ậ
trung làm cho ý nghĩa c a câu chuy n m ệ ờ
nh t ho c không ý nghĩa sâu s c; Ch aạ ặ ư
rút ra đ c ý nghĩa c a câu chuy nượ .
7. L i trình bày: Vi t u, g ch xóa, bôiế ẩ
quá nhi u.
IV. K t quế ả:
thông tin tài liệu
NGỮ VĂN TRẢ BÀI VIẾT SỐ 1 . Mở bài: Giới thiệu một kỉ niệm khó phai trong tâm trí về một người mà HS tự chọn: Câu chuyện đó là gì? Gắn với ai? Xảy ra từ khi nào? Câu chuyện ấy vì sao đã thành kỉ niệm khó phai mờ? b. Thân bài: Kể diễn biến sự việc trong câu chuyện. - Thời gian nào khơi gợi cho em nhớ về quá khứ? - Các sự việc nào xảy ra trong hện tại làm em nhớ về kỉ niệm trong quá khứ (Không gian, cảnh vật, con người,… – Kết hợp các yếu tố miêu tả, biểu cảm.) - Thời gian xảy ra câu chuyện trong quá khứ? (Có thể là thời gian phiếm chỉ, hoặc ước chừng, không nhất thiết phải là thời gian cụ thể) - Diễn biến các sự việc xảy ra trong quá khứ: … (Không gian, cảnh vật, sự việc, con người,… – Kết hợp các yếu tố miêu tả, biểu cảm.) c. Kết bài: Kể kết thúc câu chuyện. - Câu chuyện kết thúc NTN? Câu chuyện để lại cho em ấn tượng gì khiến em khó quên?
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×