DANH MỤC TÀI LIỆU
NGỮ VĂN TRẢ BÀI VIẾT SỐ 7 ( CHỮA BÀI )
TR BÀI KI M TRANẢ Ể
I. M C TIÊU: Giúp HS:
1. Ki n th c: ế C ng c nh ng ki n th c v văn b n đã h c HK II. ế ọ ở HS
nh n ra đ c nh ng u, khuy t đi m đánh giá đ c ch t l ng bài TLV ượ ư ế ượ ấ ượ
c a mình đ bài vi t sau làm t t h n. ế ố ơ
2. năng: n năng đánh giá, nh n xét bài TLV đ rút kinh nghi m cho ể ệ
bài làm sau.
3. Thái đ : HS có ý th c trau d i ki n th c, kĩ năng làm bài ki m tra. ồ ế
4. Hình thành năng l c cho HS: Năng l c t đánh giá ch t l ng bài ki m ấ ượ
tra.
II. CHU N B : GV: So n GA, b ng ph ; h ng d n HS chu n b bài. ụ ướ
HS: Chu n b bài theo h ng d n c a GV. ướ ẫ ủ
III. T CH C CÁC HO T Đ NG H C C A HS Ạ Ộ :
HO T Đ NG C A TH Y –TRÒẠ Ộ N I DUNG
*Ho t đ ng 1ạ ộ : D n d t vào bài (1’)ẫ ắ :
M c tiêu: T o tâm th h c t p, giúp HS ý ế ọ
th c đ c nhi m v h c t p, h ng thú h c ượ ụ ọ
bài m i :
Các em đã làm bài ki m tra VB. i hôm
nay s giúp các em nh n ra nh ng u, ữ ư
khuy t đi m trong bài làm c a các em đế ể
bài sau làm t t h n.ố ơ
*Ho t đ ng 2ạ ộ (5’): Phát bài làm cho HS, nêu
đáp án và nh n xét:
M c tiêu: HS nh n bài đ i chi u i ố ế
làm v i đáp án c a GV, n m đ c nh ng u ượ ữ ư
đi m, h n ch trong bài ki m tra VB đ rút ạ ế
kinh nghi m cho bài sau làm t t h n. ố ơ
u:Ư - M t s em chu n b t t cho bài ị ố
ki m tra, bi t làm bài đúngu c u c a đ . ế ầ ủ ề
N i dung đ t.ộ ạ
- M t s em bi t trình bày c n th n,ộ ố ế
s ch đ p, ít ph m l i chính t các l i ạ ỗ
trình bày khác.
H n ch : ế - M t s em làm bài không đúngộ ố
yêu c u c a đ . M t s em còn c tình m ộ ố
tài li u, ho c nhìn bài c a b n, m c đã ủ ạ
đ c nh c nh nhi u l n, d n đ n tìnhượ ề ầ ế
tr ng làm sai cũng gi ng nhau.ạ ố
- Đa s các em trình bày u, sai chínhố ẩ
t và sai ng pháp nhi u. ữ ề
*Ho t đ ng 3ạ ộ : H ng d n s a l i :ướ ử ỗ
A. B c 1: Gv nêu nh ng l i ph bi nướ ổ ế
trong bài làm c a HS. (10’)
M c tiêu: HS n m đ c nh ng l iắ ượ ữ ỗ
th ng g p đ phát hi n và s a l i trong bàiườ ử ỗ
KT.
1. L i chính t : ỗ ả
- L n l n các t âm c - t , n - ng ẫ ộ
I. Đ bài:
II. Đáp án:
ĐÁP ÁN VÀ BI U ĐI M KTỂ Ể
45 PHÚT – HK II - VĂN 8
Câu 1. Đ c đi m chính c a các th vănặ ể
ngh lu n c : chi u, h ch, cáo, t u:ị ậ ế
- Chi u:ế Do vua chúa dùng đ ban bể ố
m nh l nh xu ng th n dân.ệ ệ
- H ch: Do vua chúa, t ng lĩnh dùng đướ ể
kêu g i, thuy t ph c đ u tranh ch ng thù ế ụ ấ
trong, gi c ngoài.
- Cáo: Do vua chúa, t ng lĩnh dùng đướ ể
trình bày ch tr ng hay công b k t qu ươ ố ế
m t s nghi p đ m i ng i cùng bi t.ộ ự ườ ế
- T u: Do b tôi trình lên vua chúa đề ể
trình bày s vi c, ý ki n, ki n ngh .ự ệ ế ế
Câu 2: HS đi n các ý sau:
1. Bàn v m c đích c a vi c h c ệ ọ
chân chính.
2. Phê phán nh ng sai l ch trong vi cữ ệ
h c
3. Nêu quan đi m vể ề cách h c đúng
đ n.
cu i t .ố ừ
- L n l n các nguyên âm v n: o - ô,ẫ ộ
êu – iêu, im – iêm.
- L n l n thanh ngã / thanh h i.ẫ ộ
- L n l n các âm đ u v / d / gi.ẫ ộ
2. L i ng pháp: ỗ ữ Không ch m câu; vi tấ ế
câu thi u ch ng ho c thi u v ng ; dùngế ủ ữ ặ ế ị ữ
d u câu không đúng.
3. L i dùng t : Dùng t không đúng,
x ng không đ ng nh t: Khi tôi”, khiư ồ ấ
“em”, ...
4. L i di n đ t: Di n đ t l ng c ng, lòng ạ ủ
vòng, không rõ ý nói gì.
5. L i b c c: S p x p các lu n c ế ậ ứ
không theo m t th t phù h p. ứ ự
6. L i n i dung: ỗ ộ Ch a làm đ c lu nư ượ ậ
đi m ho c bi t ch ng minh lu n đi m ế ậ ể
nh ng lan man, dàn tr i, thi u t p trung làmư ế ậ
cho lu n đi m không mang tình thuy t ph cậ ể ế ụ
cao.
7. L i trình bày: M t s em vi t u, ế ẩ
g ch xóa, bôi quá nhi u.ạ ề
B. B c 2: HS t xem xét bài làm c aướ ự
mình và t s a ch a l i sai (24).ự ử
*Ho t đ ng 4ạ ộ : Công b k t qu (5’): ố ế
4. Nêu tác d ng c a vi c h c đúng ệ ọ
đ n.
Câu 3: HS trình bày: Bài th Nhơ ớ
r ng m n l i con h b nh t trong v n ượ ổ ị ườ
bách thú đ di n t sâu s c n i chán ghétể ễ ả
th c t i t m th ng, túng ni m ạ ầ ườ
khao khát t do mãnh li t b ng nh ng ệ ằ
v n th tràn đ y c m xúc lãng m n. Bài ơ ầ ả
th đã kh i g i lòng yêu n c th m kínơ ơ ợ ướ
c a ng i dân m t n c thu y. ườ ướ ở ấ
Câu 4 (4 đi m): Yêu c u HS vi tầ ế
đ c m t đo n văn đ ch ng minh choượ ể ứ
lu n đi m trên. Đo n văn ph i đ c trình ả ượ
bày khoa h c theo cách di n d ch ho c ễ ị
qui n p. Các d n ch ng ph i ph i đ c ả ượ
l y t ba bài th c a Bác các em đã ơ ủ
đ c h c ho c m r ng h n, sáng t oượ ở ộ ơ
h n càng t t đ đ m b o tính thuy tơ ể ả ế
ph c liên k t ch t ch v i nhau; ph i ế ẽ ớ
đ c s p x p theo trình t phù h p.ượ ắ ế
Dùng t , câu chính xác, không sai ho cừ ặ
r t ít sai chính t . Di n đ t rành m ch, ễ ạ
trôi ch y.
II. S a l i:ử ỗ
- L i chính t - L i ng pháp ỗ ữ
- L i dùng t - L i di n đ t ễ ạ
- L i b c c - L i n i dung ố ụ
- L i trình bày
C. K t qu :ế ả
thông tin tài liệu
NGỮ VĂN TRẢ BÀI VIẾT SỐ 7 ( CHỮA BÀI ) Câu 1. Đặc điểm chính của các thể văn nghị luận cổ: chiếu, hịch, cáo, tấu: - Chiếu: Do vua chúa dùng để ban bố mệnh lệnh xuống thần dân. - Hịch: Do vua chúa, tướng lĩnh dùng để kêu gọi, thuyết phục đấu tranh chống thù trong, giặc ngoài. - Cáo: Do vua chúa, tướng lĩnh dùng để trình bày chủ trương hay công bố kết quả một sự nghiệp để mọi người cùng biết. - Tấu: Do bề tôi trình lên vua chúa để trình bày sự việc, ý kiến, kiến nghị. Câu 2: HS điền các ý sau: 1. Bàn về mục đích của việc học chân chính. 2. Phê phán những sai lệch trong việc học 3. Nêu quan điểm về cách học đúng đắn.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×