DANH MỤC TÀI LIỆU
Nguyên nhân, hậu quả của sự suy thoái, ô nhiễm đất để từ đó tìm ra những biện pháp hạn chế và khắc phục suy thoái, ô nhiễm đất tại đồng bằng Sông Cửu Long
TRƯNG Đ I H C C N TH Ạ Ọ Ơ
KHOA KHOA H C
----------
TÊN Đ TÀI:
SUY THOÁI VÀ Ô NHI M Đ T
ĐBSCL
Giáo viên hưng d n : PGS-TS. L u Cưm
L c
H c viên th c hi n : ự ệ Lâm T n T ư ng
Mã s HV: 090828
L p : Hoá H u C ữ ơ – K 15
C n Th ,ngày 22 tháng 5 năm 2009ầ ơ
M C L CỤ Ụ
I. Đ T V N Đ : .................................................................................................................3
II. N I DUNG:....................................................................................................................4
2.1. Khái ni m v đ t: ....................................................................................................4
2.2. Suy thoái đ t:............................................................................................................6
2.2.1. Khái ni m và các d ng suy thoái đ t: ..............................................................6
2.2.2. Nguyên nhân và hi n tr ng suy thoái đ t ĐBSCL: ấ ở .......................................6
Hình 2. Các d ng b c màu đ t .........................................................................................12
2.2.3. H u qu c a suy thoái đ t: ............................................................................12
2.3. Ô nhi m đ t: ..........................................................................................................14
2.3.2. Tác nhân gây ô nhi m đ t: ..............................................................................14
2.3.2.1. Ô nhi m đ t b i các tác nhân sinh h c: ............................................................14
2.3.2.2. Ô nhi m đ t b i các tác nhân hóa h c: ..............................................................14
2.3.2.3. Ô nhi m đ t do tác nhân v t lý :.........................................................................15
2.3.3. Hi n tr ng và nguyên nhân d n đ n ô nhi m đ t: ế .....................................16
2.3.4. H u qu : ..........................................................................................................20
2.4. Bi n pháp ch ng suy thoái và ô nhi m đ t: ..........................................................22
III. K T LU N – KI N NGH : .......................................................................................27
PH L C ..........................................................................................................................28
TÀI LI U THAM KH O .................................................................................................31
2
I. Đ T V N Đ :Ặ Ấ
M i chúng ta t lúc sinh ra đ n khi nh m m t xuôi tay đ u luôn g n li n ế ắ ề ắ
v i đ t s ng nh vào đ t. Th t ra, còn h n th n a, đ t hay th nh ng ơ ế ữ ưỡ
ngu n tài nguyên quan tr ng b c nh t trong vi c duy trì s s ng cho c nh ự ố
tinh chúng ta.
Tuy nhiên, do tình tr ng tăng dân s , nhu c u l ng th c ngày càng cao ầ ươ
nên vi c khai thác s d ng đ t trong năm r t cao, nhi u n i khai thác đ t r t ử ụ ơ
tri t đ , tr ng lúa 7 v / 2 năm…T đó đã đ a đ n s b c màu v m t hóa ư ế ự ạ
h c dinh d ng trong đ t. Hi n nay kho ng 500 tri u ha đ t trên th gi i ưỡ ế ớ
đã b suy thoái d i d ng này. Khi đ t b suy thoái s m t đ màu m t nhiên ướ ạ ấ ị ẽ ấ ộ
quan tr ng. Bên c nh đó, quá trình đô th hóa di n ra nhanh chóng đã làm gi m ị ễ
di n tích đ t m t cách đáng k ; cùng v i quá trình thâm canh trong s n xu t ấ ộ
nông nghi p, s d ng m t l ng l n phân bón, thu c B o v th c v t đã khi n ử ụ ượ ế
đ t b ô nhi m tr m tr ng, m t đi đ phì nhiêu, kh năng t l c s ch c a đ t, ự ọ
…d n đ n ng lo t các v n đ nh : các h sinh v t đ t thay đ i, gi m đa ế ư ậ ấ
d ng loài, gi m m t s vi sinh v t đ t, năng su t cây tr ng gi m…Chính ậ ố
v y, ngu n tài nguyên đ t ngày càng suy gi m l i càng khi n con ng i r i vào ế ườ ơ
vòng lu n qu n c a s nghèo đói. ủ ự
Đ ng b ng sông C u Long m t trong nh ng đ ng b ng châu th r ngồ ằ ữ ồ ằ
phì nhiêu Đông Nam Á th gi i, m t vùng đ t quan tr ng, s n xu tế ớ
l ng th c l n nh t n c ta, vùng th y s n vùng cây ăn trái nhi t đ i l nươ ướ ớ ớ
c a c n c. Cu c s ng c a ng i dân ĐBSCL ch y u d a vào s n xu t ả ướ ườ ủ ế
nông nghi p cho nên đ i v i h , đ t ngu n tài nguyên quý giá. Tuy nhiên, ọ ấ
hi n nay do nhi u nguyên nhân đã làm cho tài nguyên đ t ĐBSCL b suy gi m, ấ ở
đ t đai b suy thoái và ô nhi m nhi u n i. ễ ở ơ
v y, vi c h c t p, nghiên c u v đ t cũng nh hi u nh ng nguyên ề ấ ư
nhân, h u qu c a s suy thoái, ô nhi m đ t đ t đó tìm ra nh ng bi n pháp ể ừ
3
h n ch kh c ph c suy thoái, ô nhi m đ t r t quan tr ng. Do đó, tôi đãạ ế ắ ụ
th c hi n ti u lu n nh v i ch đ “Suy thoái và ô nhi m đ t ĐBSCL” ấ ở .
II. N I DUNG:
2.1. Khái ni m v đ t: ề ấ
Theo h c thuy t sinh thái h c c nh quan, đ t đai đ c coi v t mang ế ọ ả ượ
c a h sinh thái. Đ t đai đ c đ nh nghĩa đ y đ nh sau: M t v t đ t xác ư ư ộ ạ ấ
đ nh v m t đ a m t di n tích b m t c a trái đ t v i nh ng thu c tính ề ặ ề ặ ấ ớ
t ng đ i n đ nh ho c thay đ i tính ch t chu kỳ th d đoán đ cươ ố ổ ượ
nh ng s n ph m bên trên, bên trong bên d i nh là: không khí, đ t, đi u ướ ư ấ ề
ki n đ a ch t, th y văn, th c v t đ ng v t c trú, nh ng ho t đ ng hi n nay ậ ư
tr c đây c a con ng i, chùng m c nh ng thu c tính này nh h ngướ ườ ở ưở
ý nghĩa t i vi c s d ng v t đ t đó c a con ng i hi n nay t ng lai”ớ ệ ườ ệ ươ
(Christian và Stewart-1968, Brinkman và Smyth-1973).
Ngoài ra, đ t còn t li u s n xu t, đ i t ng lao đ ng, v t ư ệ ố ượ
mang đ c đ c thù b i tính ch t đ c đáo không v t th t nhiên nào thayượ ể ự
th đ c – đó là đ phì nhiêu.ế ượ
* Đ t là m t h sinh thái: ộ ệ
C u trúc t ch c c a đ t tr c h t th hi n qua ch c năng c a sinh v t ướ ế ể ệ
đ t v i sinh v t s n xu t nh đ a y, t o, rêu, vi sinh v t c đ nh nit và th c v t ư ị ố ị ơ
b c cao s ng trên đ t… Sinh v t tiêu th phân h y khu h đ ng v t đ t, ệ ộ
n m vi sinh v . Các sinh v t đ t r t phong phú v s l ng và th lo i, ph ố ư
thu c vào đ phì nhiêu và nhi u tính ch t lý, hóa h c c a đ t khác. ọ ủ
H p ph n không s ng bao g m: n c, ch t khoáng, ch t h u c ướ ấ ữ ơ
không khí. Gi n các h sinh thái khác gi a các yéu t s ng và không s ng trong ố ố
đ t luôn x y ra s tao đ i năng l ng v t ch t, ph n ánh tính ch t năng c a ượ ậ ấ
m t h sinh thái. H sinh thái đ t kh năng t đi u ch nh, đ l p l i cân ể ặ
b ng giúp cho h đ c n đ nh m i khi tác đ ng bên ngoài. (sinh thái môi ượ ổ
tr ng đ t, Lê Văn Khoa, NXB ĐHQG Hà N i, 2004).ườ ấ
4
* Vai trò c a đ t đ c th hi n qua hai m t: ấ ượ ể ệ
Tr c ti p: là n i sinh s ng c a con ng i và sinh v t c n, là n n ế ơ ườ ậ ở
móng, đ a n cho m i ho t đ ng s ng, n i thi t đ t các h th ng nông- ơ ế ặ ệ ố
lâm ng nghi p đ s n xu t ra l ng th c, th c ph m nuôi s ng con ng i ư ể ả ươ ườ
muôn loài.
Gián ti p: n i t o ra môi tr ng s ng cho con ng i m iế ơ ạ ườ ườ
sinh v t trên Trái Đ t, đ ng th i thông qua c ch đi u hòa c a đ t, n c, r ng ơ ế ề ướ
và khí quy n t o ra các đi u ki n môi tr ng khác nhau.ể ạ ườ
* Đ t có 5 ch c năng c b n sau: ơ ả
môi tr ng s ng đ con ng i sinh v t trên c n sinhườ ườ ậ ở
tr ng và phát tri n.ưở ể
đ a bàn cho các quá trình bi n đ i phan h y các ph th i ế ế ả
khoáng và h u c ,ữ ơ
N i c trú cho các đ ng v t, th c v t đ t,ơ ư
5
Hình1. H sinh thái đ tệ ấ
Đ a bàn cho các công trình xây d ng,ị ự
Đ a bàn đ l c n c và cung c p n c. ể ọ ướ ướ
* Tình hình s d ng đ t Vi t Nam: ấ ở
Vi t Nam có t ng di n tích đ t t nhiên 33.104 nghìn ha,n c có qui ấ ự ướ
trung bình, x p th 59 trong t ng s 200 n c trên th gi i nh ng đông dânế ướ ế ớ ư
vào th 14 kho ng 84 tri u ng i (2007) nên bình quân di n ch đ t đai theo ệ ườ
bình quân đ u ng i r t th p(0.45 ha/ng i) ch b ng 1/5 m c trung bình c a ườ ườ ỉ ằ
th gi i ng th 9 trong 10 n c Đông Nam Á th 125 trong s 200ế ướ ở
n c trên th gi i).ướ ế ớ
2.2. Suy thoái đ t:
2.2.1. Khái ni m và các d ng suy thoái đ t:ệ ạ
Theo đ nh nghĩa c a FAO: suy thoái đ t quá trình làm suy gi m khả ả
năng s n xu t ra hàng hóa và các nhu c u s d ng đ t c a con ng i. ử ụ ườ
Suy thoái đ t th ng liên quan đ n: Quá trình sói mòn, r a trôi đ t hấ ườ ế
qu làm m t đi ch t dinh d ng v n c a đ t ho c làm gia tăng các ch t b t ưỡ ấ ấ
l i: keo nhôm, keo s t, quá trình laterit hóa; S xáo tr n c u trúc đ t làm tăng ộ ấ
quá trình phèn hóa, axit hóa, gi m pH c a đ t, không thu n l i cho s d ng đ t ử ụ
vào m c đích nông nghi p; Quá trình đô th hóa, công nghi p hóa thành ph gây ệ ố
nh h ng đ n tính ch t h c, hóa h c c a đ t: xói mòn, nén ch t, phá h y ưở ế ọ ủ
c u trúc đ t do ho t đ ng xây d ng. V m t hóa h c: các ch t th i khí, n c, ạ ộ ề ặ ướ
ch t th i r n đ u tác đ ng đ n đ t. Bên c nh đó, trong các ho t đ ng công ả ắ ế
nghi p hi n nay ch a nhi u các ch t nguy h i, đ c tính cao, khó phân h y ạ ộ
sinh h c th tích lũy trong đ t trong th i gian dài gây nh h ng x u đ n ưở ấ ế
môi tr ng.ườ
2.2.2. Nguyên nhân và hi n tr ng suy thoái đ t ĐBSCL: ấ ở
Vi t Nam, trên 50% di n tích đ t (3,2 tri u ha) vùng đ ng b ngỞ ệ
và trên 60% di n tích đ t (13 tri u ha) mi n núi có nh ng v n đ liên quan t i ề ữ ề ớ
suy thoái đ t.
6
thông tin tài liệu
Mỗi chúng ta từ lúc sinh ra đến khi nhắm mắt xuôi tay đều luôn gắn liền với đất và sống nhờ vào đất. Thật ra, còn hơn thế nữa, đất hay thổ nhưỡng là nguồn tài nguyên quan trọng bậc nhất trong việc duy trì sự sống cho cả hành tinh chúng ta. Tuy nhiên, do tình trạng tăng dân số, nhu cầu lương thực ngày càng cao nên việc khai thác sử dụng đất trong năm rất cao, nhiều nơi khai thác đất rất triệt để, trồng lúa 7 vụ/ 2 năm…Từ đó đã đưa đến sự bạc màu về mặt lý hóa học và dinh dưỡng trong đất. Hiện nay có khoảng 500 triệu ha đất trên thế giới đã bị suy thoái dưới dạng này. Khi đất bị suy thoái sẽ mất độ màu mỡ tự nhiên quan trọng. Bên cạnh đó, quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh chóng đã làm giảm diện tích đất một cách đáng kể; cùng với quá trình thâm canh trong sản xuất nông nghiệp, sử dụng một lượng lớn phân bón, thuốc Bảo vệ thực vật đã khiến đất bị ô nhiễm trầm trọng, mất đi độ phì nhiêu, khả năng tự lọc sạch của đất,…dẫn đến hàng loạt các vấn đề như: các hệ sinh vật đất thay đổi, giảm đa dạng loài, giảm mật số vi sinh vật đất, năng suất cây trồng giảm…Chính vì vậy, nguồn tài nguyên đất ngày càng suy giảm lại càng khiến con người rơi vào vòng luẩn quẩn của sự nghèo đói.
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×