DANH MỤC TÀI LIỆU
Nguyên tắc Dự phòng tổn thất tài sản
D phòng t n th t tài s n ổ ấ
1. Nguyên t c k toánắ ế
Tài kho n này dùng đ ph n ánh s hi n tình hình bi n đ ng tăng, gi m ể ả ế ộ
các kho n d phòng t n th t tài s n, g m:ả ự
a) D phòng gi m giá ch ng khoán kinh doanh ả ứ
b) D phòng t n th t đ u t vào đ n v khác ấ ầ ư ơ
c) D phòng ph i thu khó đòiự ả
d) D phòng gi m giá hàng t n khoự ả
Nguyên t c k toán d phòng gi m giá ch ng khoán kinh doanhắ ế
a) Doanh nghi p đ c trích l p d phòng đ i v i ph n giá tr b t n th t có th x y ượ ị ổ
ra khi b ng ch ng ch c ch n cho th y giá tr th tr ng c a các lo i ch ng khoán ị ườ
doanh nghi p đang n m gi vì m c đích kinh doanh b gi m so v i giá tr ghi s . ị ả
b) Đi u ki n, căn c m c trích l p ho c hoàn nh p d phòng th c hi n theo các ậ ự
quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ
c) Vi c trích l p ho c hoàn nh p kho n d phòng gi m giá ch ng khoán kinh doanh ả ự
đ c th c hi n th i đi m l p Báo cáo tài chính:ượ ệ ở
- N u s d phòng ph i l p năm nay cao h n s d d phòng đang ghi trên s kế ố ự ơ ố ư ự ổ ế
toán thì doanh nghi p trích l p b sung s chênh l ch đó ghi nh n vào chi phí tài ậ ổ
chính trong kỳ.
- N u s d phòng ph i l p năm nay th p h n s d d phòng đã l p năm tr cế ố ự ơ ố ư ự ướ
ch a s d ng h t thì doanh nghi p hoàn nh p s chênh l ch đó và ghi gi m chi phí tàiư ử ụ ế
chính
Nguyên t c k toán d phòng t n th t đ u t vào đ n v khác ế ấ ầ ư ơ
a) Đ i v i các đ n v đ c đ u t là công ty m , căn c đ nhà đ u t trích l p d ơ ị ượ ư ứ ể ư
phòng t n th t đ u t vào đ n v khác Báo cáo tài chính h p nh t c a công ty m ấ ầ ư ơ
đó. Đ i v i các đ n v đ c đ u t là doanh nghi p đ c l p không có công ty con, căn ơ ị ượ ư
c đ nhà đ u t trích l p d phòng t n th t đ u t vào đ n v khác Báo cáo tài ầ ư ấ ầ ư ơ
chính c a bên đ c đ u t đó. ượ ầ ư
b) Vi c trích l p hoàn nh p kho n d phòng t n th t đ u t vào đ n v khác ấ ầ ư ơ
đ c th c hi n th i đi m l p Báo cáo tài chính cho t ng kho n đ u t theo nguyênượ ệ ở ư
t c:
1
- N u s d phòng ph i l p năm nay cao h n s d d phòng đang ghi trên s kế ố ự ơ ố ư ự ổ ế
toán thì doanh nghi p trích l p b sung s chênh l ch đó ghi nh n vào chi phí tài ậ ổ
chính trong kỳ.
- N u s d phòng ph i l p năm nay th p h n s d d phòng đã l p năm tr cế ố ự ơ ố ư ự ướ
ch a s d ng h t thì doanh nghi p hoàn nh p s chênh l ch đó và ghi gi m chi phí tàiư ử ụ ế
chính.
Nguyên t c k toán d phòngắ ế n ph i thu khó đòiợ ả
a) Khi l p Báo cáo tài chính, doanh nghi p xác đ nh các kho n n ph i thu khó đòi ả ợ ả
các kho n đ u t n m gi đ n ngày đáo h n b n ch t t ng t kh năng ư ắ ữ ế ươ
không đòi đ c đ trích l p ho c hoàn nh p kho n d phòng ph i thu khó đòi.ượ ể
b) Doanh nghi p trích l p d phòng ph i thu khó đòi khi: ậ ự
- N ph i thu quá h n thanh toán ghi trong h p đ ng kinh t , các kh c vay n ,ợ ả ợ ồ ế ế ướ
b n cam k t h p đ ng ho c cam k t n , doanh nghi p đã đòi nhi u l n nh ng v n ế ợ ế ợ ề ầ ư
ch a thu đ c. Vi c xác đ nh th i gian quá h n c a kho n n ph i thu đ c xác đ như ượ ạ ủ ượ
là khó đòi ph i trích l p d phòng đ c căn c vào th i gian tr n g c theo h p đ ng ượ ả ợ ố
mua, bán ban đ u, không tính đ n vi c gia h n n gi a các bên; ế ợ ữ
- N ph i thu ch a đ n th i h n thanh toán nh ng khách n đã lâm vào tình tr ng ư ế ờ ạ ư
phá s n ho c đang làm th t c gi i th , m t tích, b tr n; ủ ụ
c) Đi u ki n, căn c trích l p d phòng n ph i thu khó đòi ậ ự ợ ả
- Ph i ch ng t g c ho c gi y xác nh n c a khách n v s ti n còn n ch a ề ố ư
tr bao g m: H p đ ng kinh t , kh c vay n , b n thanh h p đ ng, cam k t n , ợ ồ ế ế ướ ợ ồ ế
đ i chi u công n ...ố ế
- M c trích l p d phòng các kho n n ph i thu khó đòi th c hi n theo quy đ nh ậ ự ả ợ ả
hi n hành.
- Các đi u ki n khác theo quy đ nh c a pháp lu t.ề ệ
d) Vi c trích l p ho c hoàn nh p kho n d phòng ph i thu khó đòi đ c th c hi n ả ự ượ
th i đi m l p Báo cáo tài chính.ở ờ
- Tr ng h p kho n d phòng ph i thu khó đòi ph i l p cu i kỳ k toán này l nườ ậ ở ế
h n s d kho n d phòng ph i thu khó đòi đang ghi trên s k toán thì s chênh l chơ ố ư ổ ế
l n h n đ c ghi tăng d phòng và ghi tăng chi phí qu n lý doanh nghi p.ớ ơ ượ
- Tr ng h p kho n d phòng ph i thu khó đòi ph i l p cu i kỳ k toán nàyườ ậ ở ế
nh h n s d kho n d phòng ph i thu khó đòi đang ghi trên s k toán thì s chênhỏ ơ ố ư ổ ế
2
l ch nh h n đ c hoàn nh p ghi gi m d phòng ghi gi m chi phí qu n doanh ỏ ơ ư
nghi p.
e) Đ i v i nh ng kho n ph i thu khó đòi kéo dài trong nhi u năm, doanh nghi p đãố ớ
c g ng dùng m i bi n pháp đ thu n nh ng v n không thu đ c n xác đ nhố ắ ư ượ
khách n th c s không kh năng thanh toán thì doanh nghi p th ph i làm cácợ ự
th t c bán n cho Công ty mua, bán n ho c xoá nh ng kho n n ph i thu khó đòi ợ ặ ả ợ ả
trên s k toán. Vi c xoá các kho n n ph i thu khó đòi ph i th c hi n theo quy đ nhổ ế
c a pháp lu t đi u l doanh nghi p. S n này đ c theo dõi trong h th ng qu n ố ợ ượ
tr c a doanh nghi p trình bày trong thuy t minh Báo cáo tài chính. N u sau khi đãị ủ ế ế
xoá n , doanh nghi p l i đòi đ c n đã x thì s n thu đ c s h ch toán vào tài ượ ố ợ ượ ẽ ạ
kho n 711 "Thu nh p khác".ả ậ
Nguyên t c k toán d phòng gi m giá hàng t n khoắ ế
a) Doanh nghi p trích l p d phòng gi m giá hàng t n kho ph i l p khi nh ng ả ậ
b ng ch ng tin c y v s suy gi m c a giá tr thu n th th c hi n đ c so v i giá ề ự ượ
g c c a hàng t n kho. D phòng kho n d tính tr c đ đ a vào chi phí s n xu t, ướ ể ư
kinh doanh ph n giá tr b gi m xu ng th p h n giá tr đã ghi s k toán c a hàng t n ị ị ơ ổ ế
kho và nh mđ p các kho n thi t h i th c t x y ra do v t t , s n ph m, hàng hóa ế ả ư
t n kho b gi m giá. ị ả
b) D phòng gi m giá hàng t n kho đ c l p vào th i đi m l po cáo tài chính. ượ ậ
Vi c l p d phòng gi m giá hàng t n kho ph i đ c th c hi n theo đúng các quy đ nhệ ậ ượ
c a Chu n m c k toán “Hàng t n kho” và quy đ nh c a ch đ tài chính hi n hành. ế ế ộ
c) Vi c l p d phòng gi m giá hàng t n kho ph i tính theo t ng lo i v t t , hàng ậ ư
hóa, s n ph m t n kho. Đ i v i d ch v cung c p d dang, vi c l p d phòng gi m ệ ậ
giá hàng t n kho ph i đ c tính theo t ng lo i d ch v có m c giá riêng bi t. ả ượ ạ ị
d) Giá tr thu n th th c hi n đ c c a hàng t n kho giá bán c tính c a ể ự ượ ướ
hàng t n kho trong kỳ s n xu t, kinh doanh bình th ng tr (-) chi phí c tính đ ả ấ ườ ướ
hoàn thành s n ph m và chi phí c tính c n thi t cho vi c bán chúng.ả ẩ ướ ế
đ) Khi l p Báo cáo tài chính, căn c vào s l ng, giá g c, giá tr thu n có th th c ố ượ
hi n đ c c a t ng lo i v t t , ng hoá, t ng lo i d ch v cung c p d dang, xác ượ ừ ạ ư ừ ạ
đ nh kho n d phòng gi m giá hàng t n kho ph i l p: ả ậ
- Tr ng h p kho n d phòng gi m giá hàng t n kho ph i l p cu iườ kỳ kế
toán này l n h n kho n d phòng gi m giá hàng t n kho đang ghi trên s k toán thì ơ ổ ế
s chênh l ch l n h n đ c ghi tăng d phòng và ghi tăng giá v n hàng bán. ơ ượ
3
- Tr ng h p kho n d phòng gi m giá hàng t n kho ph i l p cu i kỳ k toánườ ậ ở ế
này nh h n kho n d phòng gi m giá hàng t n kho đang ghi trên s k toán thì sỏ ơ ổ ế
chênh l ch nh h n đ c hoàn nh p ghi gi m d phòng và ghi gi m giá v n hàng bán. ỏ ơ ượ
2. K t c u và n i dung ph n ánh c a tài kho n 229 - D phòng t n th t tài s nế ấ
Bên N :
- Hoàn nh p chênh l ch gi a s d phòng ph i l p kỳ này nh h n s d phòng đã ố ự ỏ ơ ố ự
trích l p kỳ tr c ch a s d ng h t; ướ ư ử ụ ế
- đ p giá tr kho n đ u t vào đ n v khác khi có quy t đ nh dùng s d phòng ư ơ ế ố ự
đã l p đ bù đ p s t n th t x y ra. ố ổ
- đ p ph n giá tr đã đ c l p d phòng c a kho n n không th thu h i đ c ượ ậ ượ
ph i xóa s .ả ổ
Bên Có:
Trích l p các kho n d phòng t n th t tài s n t i th i đi m l p Báo cáo tài chính. ả ạ
S d bên Có:ố ư S d phòng t n th t tài s n hi n có cu i kỳ. ổ ấ ả ệ
Tài kho n 229 - D phòng t n th t tài s n có 4 tài kho n c p 2 ả ấ
Tài kho n 2291 - D phòng gi m giá ch ng khoán kinh doanh ả ứ : Tài kho n này ph nả ả
ánh tình hình trích l p ho c hoàn nh p kho n d phòng gi m giá ch ng khoán kinh ả ự
doanh.
Tài kho n 2292 - D phòng t n th t đ u t vào đ n v khác ấ ầ ư ơ : Tài kho n này ph nả ả
ánh tình hình trích l p ho c hoàn nh p kho n d phòng do doanh nghi p nh n v n góp ả ự ậ ố
đ u t b l d n đ n nhà đ u t có kh năng m t v n.ầ ư ế ư ấ ố
Tài kho n 2293 - D phòng ph i thu khó đòi ự ả : Tài kho n này ph n ánh tình hình tríchả ả
l p ho c hoàn nh p kho n d phòng các kho n ph i thu và các kho n đ u t n m gi ả ự ả ầ ư
đ n ngày đáo h n khó đòi.ế ạ
Tài kho n 2294 - D phòng gi m giá hàng t n kho: Tài kho n này ph n ánh tìnhả ả
hình trích l p ho c hoàn nh p d phòng gi m giá hàng t n kho. ậ ự
3. Ph ng pháp k toán m t s giao d ch kinh t ch y uươ ế ế ủ ế
3.1. Ph ng pháp k toán d phòng gi m giá ch ng khoán kinh doanhươ ế ự
a) Khi l p Báo cáo tài chính, căn c o bi n đ ng giá tr th tr ng c a các kho n ế ị ườ
ch ng khoán kinh doanh, n u s ph i l p kỳ này l n h n s đã l p t kỳ tr c, k ế ả ậ ơ ướ ế
toán trích l p b sung ph n chênh l ch, ghi:ậ ổ
N TK 635 - Chi phí tài chính
Có TK 229 - D phòng t n th t tài s n (2291). ổ ấ
4
b) Khi l p Báo cáo tài chính, căn c vào bi n đ ng giá tr th tr ng c a các kho n ế ị ườ
ch ng khoán kinh doanh, n u s ph i l p kỳ y nh h n s đã l p t kỳ tr c, k ế ỏ ơ ướ ế
toán hoàn nh p ph n chênh l ch, ghi:ậ ầ
N TK 229 - D phòng t n th t tài s n (2291) ổ ấ
Có TK 635 - Chi phí tài chính.
c) K toán x lý kho n d phòng gi m giá ch ng khoán kinh doanh tr c khi doanhế ả ự ướ
nghi p 100% v n Nhà n c chuy n thành công ty c ph n: Kho n d phòng gi m giá ướ ổ ầ ả ự
ch ng khoán kinh doanh sau khi bù đ p t n th t, n u còn đ c h ch toán tăng v n nhà ắ ổ ế ượ
n c, ghi:ướ
N TK 229 - D phòng t n th t tài s n (2291) ổ ấ
N TK 635 - Chi phí tài chính (s ch a đ c d phòng) ố ư ượ ự
TK 121 - Ch ng khoán kinh doanh (s đ c ghi gi m khi xác đ nh giá tr doanh ố ượ
nghi p)
Có TK 411 - V n đ u t c a ch s h u (s d phòng đã l p cao h n s t n th t). ư ơ ố ổ
3.2. Ph ng pháp k toán d phòng t n th t đ u t vào đ n v khácươ ế ấ ầ ư ơ
a) Khi l p Báo cáo tài chính, n u s ph i l p kỳ này l n h n s đã l p t kỳ tr c, ế ả ậ ơ ướ
k toán trích l p b sung ph n chênh l ch, ghi:ế ậ ổ
N TK 635 - Chi phí tài chính
Có TK 229 - D phòng t n th t tài s n (2292). ổ ấ
b) Khi l p Báo cáo tài chính, n u s ph i l p kỳ này nh h n s đã l p t kỳ tr c, ế ỏ ơ ướ
k toán hoàn nh p ph n chênh l ch, ghi:ế ậ ầ
N TK 229 - D phòng t n th t tài s n (2292) ổ ấ
Có TK 635 - Chi phí tài chính.
c) Khi t n th t th c s x y ra, các kho n đ u t th c s không có kh ng thu h i ự ự ư ự ự
ho c thu h i th p h n giá g c ban đ u, doanh nghi p quy t đ nh dùng kho n d ơ ế ị
phòng gi m giá đ u t dài h n đã l p đ bù đ p t n th t kho n đ u t dài h n, ghi: ư ậ ể ả ầ ư
N các TK 111, 112,... (n u có)ợ ế
N TK 229 - D phòng t n th t tài s n (2292) (s đã l p d phòng) ậ ự
N TK 635 - Chi phí tài chính (s ch a l p d phòng) ư ậ
Có các TK 221, 222, 228 (giá g c kho n đ u t b t n th t). ư ị ổ
d) Kho n d phòng gi m giá đ u t dài h n sau khi đ p t n th t, n u còn đ c ầ ư ắ ổ ế ượ
h ch toán tăng v n Nhà n c, khi doanh nghi p 100% v n Nhà n c chuy n thành ố ướ ố ướ
công ty c ph n, ghi:ổ ầ
5
N TK 229 - D phòng t n th t tài s n (2292) ổ ấ
Có TK 411 - V n đ u t c a ch s h u. ư ủ ở
3.3. Ph ng pháp k toán d phòng ph i thu khó đòiươ ế ự
a) Khi l p Báo cáo tài chính, căn c các kho n n ph i thu đ c phân lo i n ợ ả ư
ph i thu khó đòi, n u s d phòng n ph i thu khó đòi c n trích l p kỳ k toán này ế ố ự ế
l n h n s d phòng n ph i thu khó đòi đã trích l p kỳ k toán tr c ch a s d ng ơ ố ự ậ ở ế ướ ư ử ụ
h t, k toán trích l p b sung ph n chênh l ch, ghi:ế ế ậ ổ
N TK 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi p ả ệ
Có TK 229 - D phòng t n th t tài s n (2293). ổ ấ
b) Khi l p Báo cáo tài chính, căn c các kho n n ph i thu đ c phân lo i n ả ợ ả ượ
ph i thu khó đòi, n u s d phòng n ph i thu khó đòi c n trích l p kỳ k toán này ế ố ự ế
nh h n s d phòng n ph i thu khó đòi đã trích l p kỳ k toán tr c ch a s d ngỏ ơ ố ự ậ ở ế ướ ư ử ụ
h t, k toán hoàn nh p ph n chênh l ch, ghi:ế ế
N TK 229 - D phòng t n th t tài s n (2293) ổ ấ
Có TK 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi p.ả ệ
c) Đ i v i các kho n n ph i thu khó đòi khi xác đ nh không th thu h i đ c,ố ớ ồ ượ
k toán th c hi n xoá n theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành. Căn c vào quy tế ậ ệ ế
đ nh xoá n , ghi:ị ợ
N các TK 111, 112, 331, 334....(ph n t ch c cá nhân ph i b i th ng) ầ ổ ả ồ ườ
N TK 229 - D phòng t n th t tài s n (2293)(ph n đã l p d phòng) ậ ự
N TK 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi p (ph n đ c tính vào chi phí) ầ ượ
Có các TK 131, 138, 128, 244...
d) Đ i v i nh ng kho n n ph i thu khó đòi đã đ c x xoá n , n u sau đó l i ượ ợ ế
thu h i đ c n , k toán căn c vào giá tr th c t c a kho n n đã thu h i đ c, ghi:ồ ượ ế ị ự ế ồ ượ
N các TK 111, 112,....
Có TK 711 - Thu nh p khác.
đ) Đ i v i các kho n n ph i thu quá h n đ c bán theo giá tho thu n, tuỳ t ngố ớ ượ
tr ng h p th c t , k toán ghi nh n nh sau:ườ ự ế ế ư
- Tr ng h p kho n ph i thu quá h n ch a l p d phòng ph i thu khó đòi, ghi:ườ ư ậ
N các TK 111, 112 (theo giá bán th a thu n) ỏ ậ
N TK 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi p (s t n th t t vi c bán n ) ố ổ
Có các TK 131, 138,128, 244...
6
thông tin tài liệu
Dự phòng tổn thất tài sản 1. Nguyên tắc kế toán Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm các khoản dự phòng tổn thất tài sản, gồm: a) Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh b) Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác c) Dự phòng phải thu khó đòi d) Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Nguyên tắc kế toán dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×