DANH MỤC TÀI LIỆU
NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KINH DOANH ĐỊA ỐC
H CH TOÁN K TOÁN TRONG Ạ Ế
LĨNH V C Đ U T KINH DOANH Đ A C Ư Ị Ố
N n kinh t n c ta phát tri n theo c ch th tr ng đang h i nh p v i ế ướ ơ ế ườ
khu v c th gi i, v y s hình thành phát tri n c a th tr ng b t đ ng ế ị ườ
s n nói chung và th tr ng đ a c nói riêng là m t t t y u khách quan. Tuy nhiên ườ ị ố ế
trong lĩnh v c này vi c h ng d n k toán còn s i, ch a đ c Nhà n c ệ ướ ế ơ ư ượ ướ
h ng d n m t cách c th , do đó đã gây không ít khó khăn cho các doanhướ ụ ể
nghi p trong công tác h ch toán k toán. ạ ế
M i đây, v n đ này đ c đ c p đ n trong Thông t s 89/2002/TT- ượ ế ư ố
BTC v vi c “ H ng d n th c hi n b n (4) chu n m c k toán” ban hành ngày ướ ẫ ự ẩ ự ế
09.10.2002 c a B tài chính, nh ng ho t đ ng đ u t kinh doanh đ a c đây ư ạ ộ ầ ư
cũng ch đ c coi ho t đ ng tài chính (g m các ho t đ ng v mua bán ngo iỉ ượ
t , đ u t c phi u, mua bán ch ng khoán…), là nh ng ho t đ ng x y ra không ư ổ ế
th ng xuyên, ho t đ ng ph đ i v i m t doanh nghi p ch c năng đ u tườ ạ ộ ố ớ ầ ư
kinh doanh đ a c. Nh v y, v n đ đ t ra là vi c h ch toán k toán đ i v i cácị ố ư ế
doanh nghi p này s ra sao?ệ ẽ
Trong th c t , đa s các doanh nghi p có ch c năng đ u t kinh doanh đ aự ế ư
c h ch toán k toán t ng t nh ngành công nghi p , coi t t c chi phí đ u t ế ươ ư ấ ả ư
c a m t d án đ a c nh các chi phí s n xu t tr c ti p c a ngành công nghi p. ị ố ư ế
Các chi chí v mua nhà, quy n s d ng đ t, thi t k , l p d án, kh o sát, đ n ử ụ ế ế
gi i t a …đ c h ch toán vào tài kho n (TK ) 627 chi phí s n xu t chung),ả ỏ ượ
chi phí ban qu n lý công trình đ c h ch toán vào TK 642 (chi phí qu n lý doanh ượ ạ
nghi p) sau đó k t chuy n vào TK 154, đi u này b t c p v i ch đ k toán ế ế ộ ế
hi n hành, vì n i dung c a TK 627 là nh ng chi phí chung ph c v cho quá trình ụ ụ
s n xu t kinh doanh n i dung TK 154 không ch a đ ng chi phí Ban qu n ứ ự
công trình.
M t khác, vi c h ch toán nh trên cũng gây nhi u khó khăn trong vi c ệ ạ ư
theo dõi, t p h p chi phí đ u t chi phí đ c th hi n r i rác qua nhi u tài ầ ư ượ ể ệ
kho n nh 627, 642,154….. Chính th , chúng ta cũng r t khó khăn trong côngả ư ế
tác quy t toán v n đ u t (Theo thông t 70/2000/TT-BTC ngày 17.7.2000ế ầ ư ư
h ng d n quy t toán v n đ u t c a B tài chính) công tác qu n chi phí,ướ ế ư ủ
h ch toán lãi l , cân đ i ngu n v n theo t ng d án. H n n a, v i vi c h ch ơ ệ ạ
toán k toán nh trên thì các kho n chi phí mang tính ch t đ u t ch a đ c thế ư ấ ầ ư ư ượ
hi n vào tài kho n phù h p, d mua nhà x ng, quy n s d ng đ t ưở ử ụ
nh ng kho n chi phí đ u t mang tính ch t dài h n (t 3 năm tr lên). ầ ư
Đ phù h p v i ho t đ ng đ u t kinh doanh đ a c, chúng tôi xin đ ạ ộ ầ ư
xu t s a đ i, b sung m t s tài kho n (TK) c p 1, tài kho n c p 2 ph ngấ ử ộ ố ươ
pháp h ch toán k toán m t s nghi p v ch y u nh sau : ế ủ ế ư
1. S a đ i, b sung Tài kho n 241 cho phù h p v i ho t đ ng đ u t ạ ộ ầ ư
kinh doanh đ a cị ố
H u h t các văn b n h ng d n k toán đ c Nhà n c ban hành đ u sầ ế ả ướ ẫ ế ượ ướ
d ng tài kho n 241 v i n i dung ch y u ph n ánh chi phí mua s m s a ủ ế
ch a l n tài s n c đ nh, đ u t xây d ng đ t o ra tài s n c đ nh (TSCĐ) đ ố ị ư ố ị
dùng cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Vi c đ u t kinh doanh m t d án đ aạ ộ ầ ư
c ch a đ c th hi n trên tài kho n này, do đó đ phù h p v i ho t đ ng đ u ư ượ ể ệ
1
t kinh doanh đ a c chúng tôi xin s a đ i, b sung m t s tài kho n, ti u kho nư ị ố
nh sau:ư
° Tài kho n 241: N i dung và k t c u tài kho n 241. ế ấ
Bên N :
- Chi phí đ u t xây d ng c b n (XDCB), mua s m, s a ch a l n TSCĐ ư ơ ả
phát sinh.
- Chi phí c i t o nâng c p TSCĐ.ả ạ
- Chi phí đ u t xây d ng d án đ a c th c t phát sinh (k c nh ng ư ị ố ế ể ả
kho n thi t h i n u có). ệ ạ ế
Bên có:
- Giá tr TSCĐ hình thành qua đ u t XDCB, mua s m tài s n c đ nh . ư ố ị
- Giá tr công trình s a ch a l n TSCĐ hoàn thành k t chuy n khi quy t ữ ớ ế ế
toán.
- Giá tr công trình b lo i b kho n duy t b khác k t chuy n khi ị ạ ỏ ệ ỏ ế
quy t toán đ c duy t y.ế ượ ệ
- K t chuy n chi phí đ u t xây d ng d án kinh doanh đ a c khi quy tế ư ị ố ế
toán v n đ u t d án đ c duy t. (l u ý : khi h ng m c, công trình đã hoàn ư ự ượ ư
thành, nh ng ch a quy t toán v n đ u t thì v n ch a k t chuy n).ư ư ế ư ư ế
- Các kho n ghi gi m chi phí đ u t xây d ng d án đ a c. ư ị ố
S d n :ố ư ợ
- Chi phí đ u t XDCB và s a ch a l n TSCĐ d dang. ư ữ ớ
- Giá tr công trình XDCB s a ch a l n TSCĐ hoàn thành nh ng ch a bàn ữ ớ ư ư
giao đ a vào s d ng ho c quy t toán ch a đ c duy t y.ư ử ụ ế ư ượ
- Chi phí đ u t xây d ng d án đ a c d dang. ư ị ố
- Giá tr công trình, h ng m c công trình c a d án đ a c hoàn thành ị ố
nh ng ch a bàn giao đ a vào s d ng ho c quy t toán ch a đ c duy t y.ư ư ư ử ụ ế ư ượ
° Tài kho n 241 1 - Đ u t xây d ng kinh doanh: ầ ư
Ph n ánh chi phí đ u t xây d ng các d án kinh doanh đ a c và tình hình ư ị ố
quy t toán v n đ u t các d án đ a c các đ n v ch đ u t .Tài kho n nàyế ư ị ố ở ơ ư
m chi ti t theo t ng d án, ti u d án, d án thành ph n , m i d án m chi ti tở ế ự ể ở ế
theo t ng công trình, h ng m c công trình. ạ ụ
N i dung các kho n m c chi phí đ u t xây d ng d án đ a c đ c th ư ị ố ư
hi n trong thông t s 70/2000/TT-BTC ngày 17.7.2000 h ng d n quy t toán ư ố ướ ế
v n đ u t c a B tài chính. ư ủ
° Tài kho n 241 2 - Đ u t xây d ng c b n : ư ơ ả
Ph n ánh chi phí mua s m TSCĐ tình hình quy t toán chi phí mua s mả ắ ế
tài s n c đ nh. ố ị
° Tài kho n 241 3 - S a ch a l n Tài s n c đ nh : ố ị
2
Ph n ánh chi phí s a ch a l n TSCĐ tình hình qu t toán chi phí s a ữ ớ ế
ch a TSCĐ.
Ph ng pháp h ch toán k toán TK 241.2 241.3 t ng t nh trongươ ế ươ ự ư
ch đ k toán đ c ban hành theo quy t đ nh s 1411/TC/QĐ/CĐKT .ế ộ ế ượ ế
2. Ph ng pháp h ch toán k toán m t s ho t đ ng ch y u trongươ ế ủ ế
ho t đ ng đ u t kinh doanh đ a c ư ị ố
(1) Mua nhà x ng, quy n s d ng đ t, đ n gi i t a đ đ c quy nưở ử ụ ể ượ
s d ng đ t, chi phí l p d án kh thi……. ..ử ụ
N TK 228 - Đ u t dài h n ầ ư
Có TK 331 -Ph i tr ng i bán.ả ả ườ
Có TK 111,112 ,……….
(2) Đ i v i các d án đ u t đ a c,khi có quy t đ nh phê duy t d án c a ư ị ố ế
c quan có th m quy n :ơ ẩ ề
N TK 241 - Chi phí đ u t xây d ng (241 1) ầ ư
Có TK 228- Đ u t dài h n ầ ư
(3) Nh n kh i l ng t v n, thi t k hoàn thành do các nhà cung c p ượ ư ấ ế ế
bàn giao, căn c h p đ ng, biên b n nghi m thu kh i l ng, phi u giá, hoá đ nứ ợ ượ ế ơ
ghi :
N TK 241 -Chi phí đ u t xây d ng (241 1) ầ ư
N TK 133- Thu GTGT đ c kh u tr ế ượ ấ ừ
Có TK 331- Ph i tr ng i bánả ả ườ
- Tr ng h p công trình, h ng m c công trình c a d án đ a c t ch cườ ị ố
đ u th u (giao th u), căn c vào quy t toán công trình, biên b n nghi m thu kh iấ ầ ế
l ng, ch t l ng công trình, đ n giá trúng th u,hóa đ n kh i l ng hoàn thành,ượ ấ ượ ơ ơ ố ượ
ghi :
N TK 241 - Chi phí đ u t xây d ng (241 1) ầ ư
N TK 133- Thu GTGT đ c kh u tr ế ượ ấ ừ
Có TK 331- Ph i tr cho ng i bánả ả ườ
(4) Tr ng h p các công trình, h ng m c công trình đ c phép t thiườ ợ ượ
công:
- Căn c vào k t qu b ng phân b v t li u, nhân công, chi phí s d ng ế ả ả ổ ậ ử ụ
máy thi công, chi phí s n xu t chung cho t ng công trình, h ng m c công trình,ả ấ
ghi :
N TK 154- Chi phí s n xu t kinh doanh d dang. ả ấ
Có TK 621- Chi phí nguyên v t li u, v t li u tr c ti p.ậ ệ ậ ệ ế
Có TK 622- Chi phí nhân công tr c ti p.ự ế
Có TK 623- Chi phí s d ng máy thi công.ử ụ
Có TK 627- Chi phí s n xu t chung.ả ấ
3
- Cu i kỳ h ch toán, căn c vào giá thành s n xu t xây l p hoàn thành ả ấ
th c t , biên b n nghi m thu kh i l ng xây l p, quy t toán t ng ph n các công ế ố ượ ế
trình, h ng m c công trình, ghi :ạ ụ
N TK 241 - Chi phí đ u t xây d ng (241 1) ầ ư
Có TK 154- Chi phí s n xu t kinh doanh d dang.ả ấ
(5) Chi ti n đ n bù, chi phí kh i công, chi phí t ch c công tác đ n bù, di ổ ứ
d i đ gi i phóng m t b ng, ti n thuê đ t ho c chuy n quy n s d ng đ t …, ử ụ
ghi :
(khi đã có quy t đ nh đ u t d án c a c quan có th m quy n)ế ư ự ơ
N TK 241 - Chi phí đ u t xây d ng (241 1) ầ ư
Có TK 111,112,331,311,341……..
(N u d án ch a đ c phê duy t, khi chuy n nh ng quy n s d ng đ tế ư ượ ượ ử ụ
--> 14TK 228)
(6) Phân b chi phí Ban qu n lý d án, ghi: ả ự
N TK 241 - Chi phí đ u t xây d ng (241 1) ầ ư
Có TK 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi p.ả ệ
- Khi phát sinh chi phí b o lãnh, lãi vay ph i tr trong th i gian th c hi n ả ả
d án đ u t , ghi: ầ ư
N TK 241 - Chi phí đ u t xây d ng (241 1) ầ ư
Có TK 338 - Ph i tr , ph i n p khác (338 8) ả ộ
(7) Căn c vào biên b n bàn giao, quy t toán công trình h ng m c công ế ạ ụ
trình, ghi:
Có TK 241 - Chi phí đ u t xây d ng (241 1)ầ ư
N TK 228- Đ u t dài h n khác ầ ư
(8) Tiêu th s n ph m đ a c ghi :ụ ả
N TK 632- Giá v n hàng bán ợ ố
Có TK 228 – Đ u t dài h n khác ầ ư
(9) Ngoài bút toán (8), đ i v i các d án đ u t đ a c khi tiêu th ta ph i ư ị ố
trích tr c ti n s d ng đ t, giá tr xây l p công trình công nh :ướ ử ụ ư
N TK 632- Giá v n hàng bán ợ ố
Có TK 335 – Chi phí ph i tr ả ả
(10) K t chuy n giá v n s n ph m đ a c (n n, nhà), ghi:ế ị ố
N TK 911- Xác đ nh k t qu kinh doanh ế ả
Có TK 632- Giá v n hàng bán
(11) Cu i kỳ k t chuy n chi phí bán hàng, chi phí qu n doanh nghi p,ố ế
ghi :
N TK 911- Xác đ nh k t qu kinh doanh ế ả
4
Có TK 641- Chi phí bán hàng
Có TK 642 -Chi phí qu n lý doanh nghi p ả ệ
(12) Cu i kỳ k t chuy n doanh thu thu n sang tài kho n xác đ nh k t qu ế ế ả
kinh doanh, ghi :
N TK 511- Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v . ấ ị
Có TK 911-Xác đ nh k t qu kinh doanh ế ả
(13) Doanh thu c a s n ph m đ a c đã đ c xác đ nh là tiêu th trong kỳ ị ố ượ
k toán, ghi :ế
N TK 111- Ti n m t ề ặ
N TK 112-Ti n g i ngân hàng ề ở
N TK 131-Ph i thu khách hàngợ ả
Có TK 511- Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v .ấ ị
Có 333- Thu và các kho n ph i n p Nhà n c (333 1)ế ả ộ ướ
H ch toán k toán trong lĩnh v c . . .ạ ế
(14) Đ i v i s n ph m đ a c đã đ c tiêu th thu c d án đ u t đ a c, ị ố ượ ư
căn c vào chi phí th c t phát sinh, quy t toán v n đ u t đ c phê duy t, ế ế ư ượ
b ng phân b chi phí, k t toán chi phí trích tr c (ti n s d ng đ t, quy t toán ế ướ ử ụ ế
xây l p công trình, h ng m c công trình công c ng..): ạ ụ
Có TK 241 - Chi phí đ u t xây d ng (241 1)ầ ư
N TK 335 – Chi phí ph i tr ả ả
- Đ i s n ph m đ a c ch a tiêu th thu c d án đ a c, căn c vào chi ị ố ư ị ố
phí th c t phát sinh, quy t toán v n đ u t đ c phê duy t, b ng phân b chi ế ế ư ượ
phí, k t chuy n vào giá tr đ a c :ế ị ố
N TK 228 – Đ u t dài h n khác ầ ư
Có TK 241- Chi phí đ u t xây d ng (241 1)ầ ư
- Chi phí đ u t xây d ng không đ c phê duy t khi quy t toán v n đ uầ ư ượ ế
t , ph i thu h i :ư ả
N TK 138- Ph i thu khác ợ ả
Có TK 241- Chi phí đ u t xây d ng (241 1)ầ ư
(15) Khi quy t toán v n đ u t đ c phê duy t, cu i kỳ x chênh l chế ư ượ
gi a s trích tr c s th c t phát sinh đ c quy t toán , k t chuy n vào TK ướ ự ế ượ ế ế
711 ( Thu nh p ho t đ ng khác) ạ ộ
V i ph ng pháp h ch toán k toán s s a đ i, b sung m t s tài ươ ế ự ử
kho n, ti u kho n nêu trên, chúng tôi hy v ng các doanh nghi p d dàng trong ệ ễ
công tác h ch toán k toán, đ ng th i kh c ph c đ c m t s t n t i nh : T t ế ượ ố ồ ư
c chi phí đ u t c a các d án đ a c đ u đ c t p h p tài kho n 241(241 1), ư ủ ị ố ượ
do đó vi c t p h p và theo dõi chi phí đ u t , h ch toán l i l quy t toán v n ư ờ ỗ ế
đ u t cho t ng d án tr nên d dàng thu n l i h n ; Nh ng kho n chi phíầ ư ậ ợ ơ
nh ti n đ n bù, gi i t a, ti n s d ng đ t, chi phí ban qu n công trình …màư ử ụ
5
tr c đây ch a đ c h ng d n h ch toán, nay đã đ c h ch toán vào tài kho nướ ư ượ ướ ượ ạ
241 phù h p v i quy đ nh v qu n đ u t xây d ng. Tuy nhiên v i khuôn kh ầ ư
bài báo h n, chúng tôi không th trình bày t t c các tr ng h p c th ấ ả ườ
ch trình bày nh ng nghi p v ch y u. Qua bài báo này chúng tôi hy v ng góp ủ ế
m t ph n nh trong vi c hoàn thi n công tác h ch toán k toán trong lĩnh v cộ ầ ế
đ u t kinh doanh đ a c Vi t Nam. ư ị ố ở
6
thông tin tài liệu
HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KINH DOANH ĐỊA ỐC Nền kinh tế nước ta phát triển theo cơ chế thị trường đang hội nhập với khu vực và thế giới, vì vậy sự hình thành và phát triển của thị trường bất động sản nói chung và thị trường địa ốc nói riêng là một tất yếu khách quan. Tuy nhiên trong lĩnh vực này việc hướng dẫn kế toán còn sơ sài, chưa được Nhà nước hướng dẫn một cách cụ thể, do đó đã gây không ít khó khăn cho các doanh nghiệp trong công tác hạch toán kế toán.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×