Ng i khai h i quan đ c s d ng k t qu phân tích, phân lo i c a lô hàng đã đ cườ ả ượ ử ụ ế ả ạ ủ ượ
thông quan tr c đó đ khai tên hàng, mã s cho các lô hàng ti p theo có cùng tênướ ể ố ế
hàng, thành ph n, tính ch t lý hóa, tính năng, công d ng, nh p kh u t cùng m t nhàầ ấ ụ ậ ẩ ừ ộ
s n xu t trong th i h n 03 năm k t ngày có k t qu phân tích, phân lo i; tr tr ngả ấ ờ ạ ể ừ ế ả ạ ừ ườ
h p quy đ nh c a pháp lu t làm căn c ban hành thông báo k t qu phân tích, phânợ ị ủ ậ ứ ế ả
lo i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u đ c s a đ i, b sung, thay th ;ạ ấ ẩ ậ ẩ ượ ử ổ ổ ế
h) Tr ng h p vi c khai h i quan t m nh p, t m xu t th c hi n trên t khai h i quanườ ợ ệ ả ạ ậ ạ ấ ự ệ ờ ả
gi y thì vi c khai h i quan đ i v i hàng hóa tái xu t, tái nh p th c hi n trên t khaiấ ệ ả ố ớ ấ ậ ự ệ ờ
h i quan gi y.”ả ấ
Theo quy đ nh trên, nguyên t c v khai h i quan c th nh sau:ị ắ ề ả ụ ể ư
Ng i khai h i quan ph i khai đ y đ , chính xác, trung th c rõ ràng các tiêu chíườ ả ả ầ ủ ự
trên t khai h i quan.ờ ả
Hàng hóa XK, NK theo các lo i hình khác nhau thì ph i khai trên t khai hàngạ ả ờ
hóa XK, NK khác nhau theo t ng lo i hình t ng ng.ừ ạ ươ ứ
M t t khai h i quan ch khai báo cho lô hàng có m t hóa đ n. Tr ng h p khaiộ ờ ả ỉ ộ ơ ườ ợ
t khai h i quan gi y, ng i khai h i quan ph i khai đ y đ s , ngày, tháng,ờ ả ấ ườ ả ả ầ ủ ố
năm c a hóa đ n và t ng l ng hàng trên t khai h i quan, n u không th khaiủ ơ ổ ượ ờ ả ế ể
h t các hóa đ n trên t khai h i quan thì l p b n kê chi ti t kèm theo t khai h iế ơ ờ ả ậ ả ế ờ ả
quan;
Hàng hóa XK, NK thu c đ i t ng không ch u thu , mi n thu theo quy đ nhộ ố ượ ị ế ễ ế ị
thì ph i khai các ch tiêu liên quan đ n không ch u thu , mi n thu (ch tiêu: sả ỉ ế ị ế ễ ế ỉ ố
danh m c mi n thu , mã mi n thu , không ch u thu ).ụ ễ ế ễ ế ị ế
Hàng hóa XK, NK thu c di n đ c gi m m c thu so v i quy đ nh thì ph iộ ệ ượ ả ứ ế ớ ị ả
khai các ch tiêu liên quan đ n vi c gi m thu và s ti n thu đ c gi m.ỉ ế ệ ả ế ố ề ế ượ ả
Hàng hóa XK, NK là ph ng ti n v n t i đ ng bi n, đ ng sông, đ ng hàngươ ệ ậ ả ườ ể ườ ườ
không, đ ng s t thì ph i khai và hoàn thành th t c h i quan xu t kh u tr cườ ắ ả ủ ụ ả ấ ẩ ướ
khi làm th t c xu t c nh (tr tr ng h p bán hàng sau khi ph ng ti n v n t iủ ụ ấ ả ừ ườ ợ ươ ệ ậ ả
đ c xu t c nh); khai và làm th t c h i quan nh p kh u tr c khi làm th t cượ ấ ả ủ ụ ả ậ ẩ ướ ủ ụ
nh p c nh.ậ ả
Tr ng h p là ph ng ti n v n t i đ ng b ho c ph ng ti n đ c các ph ngườ ợ ươ ệ ậ ả ườ ộ ặ ươ ệ ượ ươ
ti n khác v n chuy n qua c a kh u: ch ph i khai và làm th t c h i quan XK, NK.ệ ậ ể ử ẩ ỉ ả ủ ụ ả
Ng i khai h i quan đ c s d ng k t qu phân tích phân lo i c a các t ch cườ ả ượ ử ụ ế ả ạ ủ ổ ứ
có ch c năng đ khai các n i dung có liên quan đ n tên hàng, mã s , ch t l ngứ ể ộ ế ố ấ ượ
và các thông tin khác có liên quan đ n lô hàng XK, NK.ế
Cũng nh đ c s d ng k t qu phân tích phân lo i c a lô hàng đã đ c thông quanư ượ ử ụ ế ả ạ ủ ượ
tr c đó đ khai tên hàng, mã s cho các lô hàng ti p theo có cùng tên hàng, thànhướ ể ố ế
ph n, tính ch t lý hóa, tính năng, công d ng, nh p kh u t cùng m t nhà s n xu tầ ấ ụ ậ ẩ ừ ộ ả ấ
2