chúng theo dõi. Do v y trong h th ng tài kho n k toán c n ph i có thêm các tàiậ ệ ố ả ế ầ ả
kho n đi u ch nh v i các công d ng đi u ch nh cho các tài kho n c b n đ có thả ề ỉ ớ ụ ề ỉ ả ơ ả ể ể
ph n ánh chính xác giá tr c a đ i t ng k toán.ả ị ủ ố ượ ế
Thu c nhóm tài kho n này cóộ ả tài kho n đi u ch nh gián ti pả ề ỉ ế và tài kho n đi uả ề
ch nh tr c ti pỉ ự ế .
Tài kho n đi u ch nh gián ti pả ề ỉ ế là nh ng tài kho n sau khi k t h p s li u v i tàiữ ả ế ợ ố ệ ớ
kho n c b n ta có đ c giá tr chính xác c a đ i t ng ph n ánh tài kho n c b n.ả ơ ả ượ ị ủ ố ượ ả ở ả ơ ả
Trong tr ng h p này s li u c a tài kho n c b n không thay đ i. Ví d : tài kho nườ ợ ố ệ ủ ả ơ ả ổ ụ ả
Hao mòn tài s n c đ nh, tài kho n D phòng gi m giá hàng t n kho,...ả ố ị ả ự ả ồ
Tài kho n đi u ch nh tr c ti pả ề ỉ ự ế là nh ng tài kho n s đi u ch nh cho s li u tàiữ ả ẽ ề ỉ ố ệ ở
kho n c b n thay đ i đ tr v s li u chính xác theo đúng th c t c a đ i t ng kả ơ ả ổ ể ở ề ố ệ ự ế ủ ố ượ ế
toán. Ví d : tài kho n Chênh l ch đánh giá l i tài s n, tài kho n Chênh l ch t giá h iụ ả ệ ạ ả ả ệ ỷ ố
đoái.
V k t c u, các tài kho n đi u ch nh th ng có k t c u ng c so v i tài kho n cề ế ấ ả ề ỉ ườ ế ấ ượ ớ ả ơ
b n mà nó đi u ch nh. Ví d : tài kho n Tài s n c đ nh h u hình có k t c u c a tàiả ề ỉ ụ ả ả ố ị ữ ế ấ ủ
kho n phán ánh tài s n thì tài kho n đi u ch nh c a nó là tài kho n Hao mòn tài s n cả ả ả ề ỉ ủ ả ả ố
đ nh có k t c u c a tài kho n ph n ánh ngu n v n.ị ế ấ ủ ả ả ồ ố
3. Tài kho n nghi p vả ệ ụ
Tài kho n nghi p vả ệ ụ là các tài kho n k toán đ c s d ng v i v trí trung gian sauả ế ượ ử ụ ớ ị
khi t p h p s li u k toán s phân ph i phân b cho các đ i t ng.ậ ợ ố ệ ế ẽ ố ổ ố ượ
a. Tài kho n phân ph i, d toánả ố ự
Tài kho n phân ph i, d toánả ố ự theo dõi các kho n chi phí phát sinh t i m t th i đi mả ạ ộ ờ ể
nh ng có hi u qu kinh t cho nhi u kỳ k toán, theo nguyên t c phù h p k toán,ư ệ ả ế ề ế ắ ợ ế
không th đ a toàn b kho n chi phí này vào m t kỳ k toán mà ph i th c hi n phânể ư ộ ả ộ ế ả ự ệ
b .ổ
Thu c nhóm tài kho n phân ph i, d toán này có hai lo i tài kho n:ộ ả ố ự ạ ả tài kho n Chi phíả
tr tr cả ướ và tài kho n Chi phí ph i trả ả ả.
- Tài kho n chi phí tr tr c:ả ả ướ tài kho n này theo dõi kho n chi phí đã phát sinhả ả
nh ng có hi u qu cho nhi u kỳ k toán ti p theo.ư ệ ả ề ế ế
2