DANH MỤC TÀI LIỆU
Nguyên tắc và Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí nhân công tr c ti pự ế
Chi phí nhân công tr c ti p ế bao g m các kho n ph i tr cho ng i lao đ ng tr c ả ả ườ
ti p s n xu t s n ph m, th c hi n d ch v thu c danh sách qu n lý c a doanh nghi p ế ả ấ ả ẩ
và cho lao đ ng thuê ngoài theo t ng lo i công vi c, nh : Ti n l ng, ti n công, các ư ề ươ
kho n ph c p, các kho n trích theo l ng (b o hi m xã h i, b o hi m y t , kinh phí ươ ả ể ả ể ế
công đoàn, b o hi m th t nghi p).ả ể
1. Nguyên t c k toánắ ế
a) Tài kho n này dùng đ ph n ánh ể ả chi phí nhân công tr c ti p ế tham gia vào ho t
đ ng s n xu t, kinh doanh trong các ngành công nghi p, xây l p, nông, lâm, ngộ ả ư
nghi p, d ch v (giao thông v n t i, b u chính vi n thông, du l ch, khách s n, t ả ư ạ ư
v n,...).
b) Không h ch toán vào tài kho n này nh ng kho n ph i tr v ti n l ng, ti n ả ề ươ
công các kho n ph c p... cho nhân viên phân x ng, nhân viên qu n lý, nhân viên ụ ấ ưở
c a b máy qu n lý doanh nghi p, nhân viên bán hàng.ủ ộ
c) Riêng đ i v i ho t đ ng xây l p, không h ch toán vào tài kho n này kho n ti nố ớ ạ ộ
l ng, ti n công các kho n ph c p tính ch t l ng tr cho công nhân tr c ti pươ ụ ấ ươ ế
đi u khi n xe, máy thi công, ph c v máy thi công, kho n trích b o hi m h i, b o ụ ụ
hi m y t , kinh phí công đoàn, b o hi m th t nghi p tính trên qu l ng ph i tr công ế ỹ ươ
nhân tr c ti p c a ho t đ ng xây l p, đi u khi n máy thi công, ph c v máy thi công, ế ạ ộ
nhân viên phân x ng.ưở
d) Tài kho n 622 ph i m chi ti t theo đ i t ng t p h p chi phí s n xu t, kinh ế ố ượ
doanh.
đ) Ph n chi phí nhân công tr c ti p v t trên m c bình th ng không đ c tính ự ế ượ ườ ượ
vào giá thành s n ph m , d ch v ph i k t chuy n ngay vào TK 632 “Giá v n ả ế
hàng bán”.
2. K t c u và n i dung ph n ánh c a tài kho n 622 – Chi phí nhân công tr c ti pế ấ ế
Bên N : Chi phí nhân công tr c ti p ế tham gia quá trình s n xu t s n ph m, th cả ấ ả ẩ
hi n d ch v bao g m: Ti n l ng, ti n công lao đ ng các kho n trích trên ti n ề ươ
l ng, ti n công theo quy đ nh phát sinh trong kỳ.ươ ề
Bên Có:
- K t chuy n chi phí nhân công tr c ti p vào bên N TK 154 “Chi phí s n xu t,ế ự ế
kinh doanh d dang" ho c vào bên N TK 631 “Giá thành s n xu t”; ả ấ
- K t chuy n chi phí nhân công tr c ti p v t trên m c bình th ng vào TKế ự ế ượ ườ
632. h c xu t nh p kh u ấ ậ đâu t t
Tài kho n 622 không có s d cu i kỳ. ố ư
1
3. Ph ng pháp k toán m t s giao d ch kinh t ch y uươ ế ế ủ ế
a) Căn c vào B ng phân b ti n l ng, ghi nh n s ti n l ng, ti n công các ổ ề ươ ố ề ươ
kho n khác ph i tr cho ả ả nhân công tr c ti p ế s n xu t s n ph m, th c hi n d ch v , ấ ả
ghi:
N TK 622 - Chi phí nhân công tr c ti p ự ế
Có TK 334 - Ph i tr ng i lao đ ng.ả ả ườ
b) Tính, trích b o hi m h i, b o hi m y t , kinh phí công đoàn, b o hi m th tả ể ả ể ế ả ể
nghi p, các kho n h tr (nh b o hi m nhân th , b o hi m h u trí t nguy n...) c a ư ả ư
công nhân tr c ti p s n xu t s n ph m, th c hi n d ch v (ph n tính vào chi phí ế ả ấ ả ẩ
doanh nghi p ph i ch u) trên s ti n l ng, ti n công ph i tr theo ch đ quy đ nh, ươ ế ộ
ghi:
N TK 622 - Chi phí nhân công tr c ti p. ự ế
Có TK 338 - Ph i tr , ph i n p khác (3382, 3383, 3384, 3386). ả ộ
c) Khi trích tr c ti n l ng ngh phép c a công nhân s n xu t, ghi:ướ ề ươ
N TK 622 - Chi phí nhân công tr c ti p ự ế
Có TK 335 - Chi phí ph i tr .ả ả
d) Khi công nhân s n xu t th c t ngh phép, k toán ph n ánh s ph i tr v ti n ế ế ả ề
l ng ngh phép c a công nhân s n xu t, ghi:ươ ả ấ
N TK 335 - Chi phí ph i tr ả ả
Có TK 334 - Ph i tr ng i lao đ ng.ả ả ườ
đ) Đ i v i chi phí nhân công s d ng chung cho h p đ ng h p tác kinh doanh ử ụ
- Khi phát sinh chi phí nhân công s d ng chung cho h p đ ng h p tác kinh doanh,ử ụ
căn c hoá đ n và các ch ng t liên quan, ghi: ơ ứ ừ
N TK 622 - Chi phí nhân công tr c ti p (chi ti t cho t ng h p đ ng) ự ế ế ợ ồ
Có các TK 111, 112, 334…
- Đ nh kỳ, k toán l p B ng phân b chi phí chung (có s xác nh n c a các bên) ế ậ ủ
xu t hoá đ n GTGT đ phân b chi phí nhân công s d ng chung cho h p đ ng h p ơ ử ụ
tác kinh doanh cho các bên, ghi:
N TK 138 - Ph i thu khác (chi ti t cho t ng đ i tác) ế ừ ố
Có TK 622 - Chi phí nhân công tr c ti pự ế
Có TK 3331 - Thu GTGT ph i n p.ế ả ộ
Tr ng h p khiườ ợ phân b chi phí không ph i xu t hóa đ n GTGT, k toán ghiả ấ ơ ế
gi m thu GTGT đ u vào b ng cách ghi Có TK 133 - Thu GTGT đ c kh u tr . ế ế ượ ấ ừ
2
e) Cu i kỳ k toán, tính phân b k t chuy n chi phí nhân công tr c ti p vào bên ế ế ự ế
N TK 154 ho c bên N TK 631 theo đ i t ng t p h p chi phí, ghi: ố ượ
N TK 154 - Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang, ho c ả ấ
N TK 632 - Giá v n hàng bán (ph n v t trên m c bình th ng) ầ ượ ườ
Có TK 622 - Chi phí nhân công tr c ti pự ế
3
thông tin tài liệu
Chi phí nhân công trực tiếp Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm các khoản phải trả cho người lao động trực tiếp sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ thuộc danh sách quản lý của doanh nghiệp và cho lao động thuê ngoài theo từng loại công việc, như: Tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp, các khoản trích theo lương (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp). 1. Nguyên tắc kế toán a) Tài khoản này dùng để phản ánh chi phí nhân công trực tiếp tham gia vào hoạt động sản xuất, kinh doanh trong các ngành công nghiệp, xây lắp, nông, lâm, ngư nghiệp, dịch vụ (giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, du lịch, khách sạn, tư vấn,...). b) Không hạch toán vào tài khoản này những khoản phải trả về tiền lương, tiền công và các khoản phụ cấp... cho nhân viên phân xưởng, nhân viên quản lý, nhân viên của bộ máy quản lý doanh nghiệp, nhân viên bán hàng.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×