DANH MỤC TÀI LIỆU
Những điểm mới Thông tư 147/2016/TT-BTC Sửa đổi TT 45/2013/TT về tài sản cố định
Thông t 147/2016/TT-BTC S a đ i TT 45/2013/TT v tài s n c đ như ố ị
TT147/2016 s a đ i b sung TT45/2013/TT-BTC h ng d n chồ ổ ướ ế đ qu n lý, sộ ả
d ng trích kh u hao tài s n c ả ố đ nh năm 2016 hi u l c t ngày 28 tháng ự ừ
11 năm 2016
Đi u 1. S a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t s ư ố 45/2013/TT-BTC ngày 25
tháng 4 năm 2013 c a B Tài chính h ng d n ch đ qu n lý, s d ng trích ướ ế ộ ử ụ
kh u hao tài s n c đ nh nh sau: ố ị ư
1. B sung vào cu i Đi m đ Kho n 2 Đi u 4 nh sau: ả ề ư
“Đ i v i các tài s n nhà h n h p v a s d ng làm tài s n ho t đ ng c a doanh ử ụ
nghi p v a đ bán, đ cho thuê theo quy đ nh c a pháp lu t thì doanh nghi p ph i xác ừ ể
đ nh, tách riêng ph n tài s n (di n tích) tài s n đ bán, đ cho thuê không đ c ả ể ượ
h ch toán TSCĐ không đ c trích kh u hao. Tr ng h p không xác đ nh, tách ượ ườ ợ
riêng đ c ph n tài s n đ bán, đ cho thuê thì doanh nghi p không h ch toán toàn bượ ả ể
tài s n là TSCĐ và không đ c trích kh u hao.” ượ ấ
2. Đi m a Kho n 1 Đi u 6 đ c s a đ i, b sung nh sau: ượ ử ư
“a) Đ i v i tài s n c đ nh h u hình, doanh nghi p phân lo i nh sau: ố ị ư
Lo i 1: Nhà c a, v t ki n trúc: tài s n c đ nh c a doanh nghi p đ c hình thành ế ố ị ượ
sau quá trình thi côngy d ng nh tr s làm vi c, nhà kho, hàng rào, tháp n c, sân ư ụ ở ướ
bãi, các công trình trang trí cho nhà c a, đ ng xá, c u c ng, đ ng s t, đ ng băng ườ ầ ố ườ ườ
sân bay, c u t u, c u c ng, tri n đà.ầ ầ
Lo i 2: Máy móc, thi t b : toàn b các lo i máy móc, thi t b dùng trong ho t đ ng ế ị ế ị ạ ộ
kinh doanh c a doanh nghi p nh máy móc chuyên dùng, thi t b công tác, giàn khoan ư ế ị
trong lĩnh v c d u khí, c n c u, dây chuy n công ngh , nh ng máy móc đ n l . ơ ẻ
Lo i 3: Ph ng ti n v n t i, thi t b truy n d n: các lo i ph ng ti n v n t i g m ươ ậ ả ế ươ ậ ả ồ
ph ng ti n v n t i đ ng s t, đ ng th y, đ ng b , đ ng không, đ ng ng ươ ậ ả ườ ườ ườ ộ ườ ườ
các thi t b truy n d n nh h th ng thông tin, h th ng đi n, đ ng ng n c, băngế ị ư ệ ố ệ ố ườ ướ
t i, ng d n khí.ả ố
Lo i 4: Thi t b , d ng c qu n lý: là nh ng thi t b , d ng c dùng trong công tác qu n ế ị ụ ế ị ụ
ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p nh máy vi tính ph c v qu n lý, thi t bạ ộ ư ế ị
đi n t , thi t b , d ng c đo l ng, ki m tra ch t l ng, máy hút m, hút b i, ch ng ế ườ ấ ượ
m i m t.ố ọ
Lo i 5: V n cây lâu năm, súc v t làm vi c và/ho c cho s n ph m: các v n cây ườ ả ẩ ườ
lâu năm nh v n cà phê, v n chè, v n cao su, v n cây ăn qu , th m c , th m câyư ườ ườ ườ ườ
xanh…; súc v t làm vi c và/ho c cho s n ph m nh đàn voi, đàn ng a, đàn trâu, đàn ả ẩ ư
bò…
1
Lo i 6: Các tài s n c đ nh k t c u h t ng, giá tr l n do Nhà n c đ u t xây ế ạ ầ ị ớ ướ ư
d ng t ngu n ngân sách nhà n c giao cho các t ch c kinh t qu n lý, khai thác, s ướ ổ ứ ế
d ng:
– Tài s n c đ nh là máy móc thi t b , dây chuy n s n xu t, tài s n đ c xây đúc b ng ố ị ế ượ
tông b ng đ t c a các công trình tr c ti p ph c v t i n c, tiêu n c (nh ế ụ ướ ướ ướ ư
h , đ p, kênh, m ng); Máy b m n c t 8.000 m ươ ơ ướ ừ 3/gi tr lên cùng v i v t ki n trúcờ ở ế
đ s d ng v n hành công trình giao cho các công ty trách ,nhi m h u h n m t thànhể ử
viên do Nhà n c s h u 100% v n đi u l làm nhi m v qu n lý, khai thác côngướ ở ữ
trình th y l i đ t ch c s n xu t kinh doanh cung ng d ch v công ích; ể ổ
– Tài s n c đ nh công trình k t c u, h t ng khu công nghi p do Nhà n c đ u t ế ạ ầ ướ ư
đ s d ng chung c a khu công nghi p nh : Đ ng n i b , th m c , cây xanh, hể ử ư ườ
th ng chi u sáng, h th ng thoát n c và x lý n c th i…; ế ệ ố ướ ướ
Tài s n c đ nh h t ng đ ng s t, đ ng s t đô th ng h m, k t c u trên ạ ầ ườ ườ ườ ế
cao, đ ng ray…).ườ
Lo i 7: Các lo i tài s n c đ nh khác: toàn b các tài s n c đ nh khác ch a li t ả ố ả ố ư
vào sáu lo i trên.”
3. B sung Kho n 3 Đi u 8 nh sau:ề ư
“3. Các tài s n c đ nh lo i 6 đ c quy đ nh t i Kho n 2 Đi u 1 Thông t này khi ố ị ượ ư
nh ng bán, thanh lý ph i đ c s đ ng ý b ng văn b n c a c quan đ i di n ch sượ ượ ơ ủ ở
h u nhà n c đ c h ch toán gi m v n kinh doanh c a doanh nghi p. Ph n giá tr ướ ượ ạ
thu đ c do nh ng bán sau khi tr chi phí nh ng bán, thanh lý, doanh nghi p n pượ ượ ượ ệ ộ
toàn b vào ngân sách nhà n c ho c b sung v n đi u l sau khi ý ki n b ng văn ướ ề ệ ế
b n c a c quan tài chính và c quan đ i di n ch s h u nhà n c.” ơ ơ ủ ở ướ
4. B sung vào cu i Kho n 1 Đi u 9 nh sauả ề ư
Các tài s n c đ nh lo i 6 đ c quy đ nh t i Kho n 2 Đi u 1 Thông t y không ố ị ượ ư
ph i trích kh u hao, ch m s chi ti t theo dõi giá tr hao mòn hàng năm c a t ng tài ở ổ ế
s n và không đ c ghi gi m ngu n v n hình thành tài s n.” ượ ồ ố
5.Kho n 1 Đi u 12 đ c s a đ i, b sung nh sau: ượ ử ư
“1. Đ i v i d án đ u t theo hình th c Xây d ng Kinh doanh Chuy n giaoố ớ ự ầ ư
(B.O.T); D án h p đ ng h p tác kinh doanh (B.C.C), th i gian trích kh u hao tài s n ợ ồ
c đ nh đ c xác đ nh là th i gian khai thác hoàn v n đ u t c a ch đ u t t i d án. ượ ầ ư ầ ư ạ ự
Vi c trích kh u hao tài s n c đ nh hình thành t d án theo t l t ng ng v i doanh ỷ ệ ươ
thu hàng năm phù h p v i th i gian khai thác thu phí hoàn v n c a d án (t ng t ố ủ ự ươ
nh ph ng pháp kh u hao theo s l ng, kh i l ng s n ph m). Vi c xác đ nh giáư ươ ố ượ ượ
tr tài s n c đ nh hình thành t d án th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v đ u t ố ị ừ ự ề ầ ư
xây d ng c b n.” ơ ả
Đi u 2. Hi u l c thi hành ệ ự
2
1. Thông t này hi u l c thi hành t ngày 28 tháng 11 năm 2016 áp d ng t nămư ệ ự
tài chính 2016.
2. Trong quá trình th c hi n, n u khó khăn v ng m c đ ngh ph n ánh k p th i ế ướ ắ ề
v B Tài chính đ nghiên c u s a đ i, b sung cho phù h p.ề ộ
3
thông tin tài liệu
Thông tư 147/2016/TT-BTC Sửa đổi TT 45/2013/TT về tài sản cố định TT147/2016 sửa đồi bổ sung TT45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 28 tháng 11 năm 2016 Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định như sau:
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×