DANH MỤC TÀI LIỆU
Những điều cần biết về vốn điều lệ cho kế toán
V n đi u l ề ệ
I. Góp v n đi u l c n bi t nh ng gì ệ ầ ế
S ti n doanh nghi p thu đ c t góp v n đi u l đ h ch toán v n góp s b ph t, ượ ệ ể ạ ẽ ị
d a theo căn c pháp lýự ứ
Tr ng h p 01ườ ợ : Doanh nghi p h ch toán v n góp b h ch toán v n góp b ph t hành ạ ố ạ ố
chính d a theo đi u lu t h ng d n t i ướ NĐ 155/2013/NĐ-CP nêu rõ nh ng quy đ nh ữ ị
x ph t vi ph m hành chính v i lĩnh v c v k ho ch đ u t b t đ u có hi u l c ề ế ừ ắ
(01/01/ 2014).
Theo quy đ nh t i đi u 23: H ng d n v quy đ nh thành l p doanh nghi p nh sau: ướ ẫ ề ư
1. Doanh nghi p b ph t hành chính t 5.000.000 VNĐ - 10.000.000 VNĐ n u áp d ng ệ ị ạ ế
m t trong các hành vi sau:
a) Doanh nghi p ho t đ ng khi h t thúc th i h n gia h n h p đ ng mà trong đi u l ạ ộ ế ờ ạ ề ệ
c a h p đ ng không đ c gia h n theo quy đ nh.ủ ợ ượ
b) Doanh nghi p góp không đúng v i s ti n v n đã đăng ký. ố ề
Tr ng h p 2ườ : Doanh nghi p b ph t hành chính t 10.000.0000 VNĐ đ n ệ ị ạ ế
20.000.0000 VNĐ n u vi ph m nh ng hành vi trong quy ch đăng ký v i doanh nghi pế ạ ữ ế
nh sau:ư
Khi x lý tr ng h p h ch toán góp v n doanh nghi p th ng xem đó là s v n o mà ườ ườ ố ố ả
doanh nghi p thu 1 l n đ đ h t s v n đã đăng ký trên gi y phép đăng ký kinh ể ủ ế ố ố
doanh.
H ch toán: N TK111 / Có TK411ạ ợ
Khi h ch toán theo ph ng pháp này k toán ươ ế s ph n ánh đ y đ trên s sách nh ng ẽ ả ầ ủ ư
giá tr th t c a s v n góp thì không ph n ánh đ y đ . Doanh nghi p ph i ch ng ch ố ố ế
đ c m c ph t ti n tr c m t vì không b ph t do g p thi u v n.ượ ứ ướ ắ ế
Nh cượ đi m: Khi doanh nghi p h ch toán theo ph ng pháp này đ ti n m t t n ươ ể ề ặ ồ
nhi u trên s sách nh ng l i đi vay ho c đi mua xe ho c nh ng chi phí khác... thì ư ạ
nh ng chi phí lãi vay TK 635 s b truy thu và không đ c tính là chi phí h p lý vào ẽ ị ượ
ho n chi đ c tr h p lý n u doanh nghi p có d án đ u t c n s v n l u đ ng l n. ượ ế ư ầ ư
Tr ng h pườ : Theo dõi s v n góp th c t nh sau:ố ố ế ư
Doanh nghi p ph n ánh s v n góp đ y đ trên gi y phép kinh doanh ph n ánh theo t ố ố
l
H ch toán nghi p v nh sau: ệ ụ ư
1
N TK 111/ Có TK 411
H ch toán ph n còn thi u trên ch ng t s x lý nh sau: H ch toán s c đông m n ế ừ ẽ ư ượ
ti n, ho c cho giám đ c nhân viên m n l i ti n. ượ
H ch toán nghi p v ệ ụ
N TK138/ Có TK111
Tr ng h p thành viên góp v n vào doanh nghi p h ch toán s thu l i ti n c a doanh ườ ạ ề
nghi p cho m n. Lúc này k toán h ch toán: ượ ế ạ
N TK 1111, TK111/ Có TK 1388
+ u đi m c a ph ng pháp này khi h ch toán góp v n đi u l : Có th giúp doanh Ư ể ươ ố ề
nghi p che d u đ c vi c góp thi u v n ho c che đ y b ng vi c cho m n tài kho n. ấ ượ ế ố ượ
C quan thu s không có căn c đ ph t doanh nghi p c a b n n u có góp v n thi uơ ế ẽ ế ế
theo lu t.
II. Quy đ nh v tài s n góp v nị ề
a) Tài s n góp v nả ố
Khi góp v n vào doanh nghi p, tài s n góp v n có th là đ ng Vi t Nam, ngo i t t ệ ự
do chuy n đ i, vàng, giá tr quy n s d ng đ t, giá tr quy n s h u trí tu , công ề ử ề ở
ngh , bí quy t k thu t, các tài s n khác có th đ nh giá đ c b ng đ ng Vi t Nam. ế ể ị ượ
Quy n s h u trí tu cũng có th góp v n, bao g m quy n tác gi , quy n liên quan ở ữ
đ n quy n tác gi , quy n s h u công nghi p, quy n đ i v i gi ng cây tr ng và các ế ở ữ
quy n s h u trí tu khác. Đ ng nhiên, ch cá nhân, t ch c là ch s h u h p pháp ở ữ ươ ở ữ
đ i v i các quy n này m i có quy n s d ng đ góp v n. ử ụ
b) Đ nh giá tài s n góp v n ả ố
Vi c đ nh giá tài s n góp v n đ c th c hi n khi tài s n góp v n không ph i là Đ ng ả ố ượ ả ố
Vi t Nam, ngo i t t do chuy n đ i, vàng. Có hai tr ng h p: ệ ự ườ
Tr ng h p góp v n thành l p doanh nghi p: Các thành viên, c đông sáng l p có ườ ợ
quy n t đ nh giá, theo nguyên t c nh t trí ho c nh m t t ch c th m đ nh giá ắ ấ ặ ờ
chuyên nghi p đ nh giá. N u đ nh giá tài s n góp v n cao h n so v i giá tr th c t t i ệ ị ế ị ơ ế
th i đi m góp v n thì các thành viên, c đông sáng l p cùng liên đ i góp thêm b ng s ờ ể
chênh l ch gi a giá tr đ c đ nh giá và giá tr th c t và liên đ i ch u trách nhi m đ i ị ượ ế
v i các thi t h i gây ra. ệ ạ
Tr ng h p có thành viên m i góp v n: Ng i đ nh giá ph i là ch s h u/H i đ ng ườ ườ ủ ở
thành viên/H i đ ng qu n tr ho c t ch c th m đ nh giá. N u đ nh giá tài s n góp ặ ổ ế
v n cao h n giá tr th c t thì ng i góp v n và ng i đ nh giá ph i ch u trách nhi m ơ ự ế ườ ườ
2
liên đ i góp thêm chênh l ch giá tr đ c đ nh giá và ch u trách nhi m n u có thi t h i ị ượ ế
x y ra liên quan đ n ph n . ế ầ
III. Quy đ nh v th i h n góp v n đi u l ờ ạ ề ệ
B t đ u t năm 2014 v tr c doanh nghi p áp d ng theo quy đ nh t i lu t doanh ề ướ
nghi p áp d ng theo lu t doanh nghi p s 60/2005/QH11 ban hành ệ ố
ngày 29/11/2005 đăng ký theo th i h n góp vón đ v i quy đ nh là 36 tháng = 3 năm ủ ớ
+T 2015 tr đi áp d ng Lu t doanh nghi p m i nh t s 68/2014/QH13 bao g m m t ấ ố
s đi m s a đ i, b sung c a Lu t doanh nghi p 2005. Lu t doanh nghi p 2014 có ậ ệ ậ ệ
hi u l c t 01 tháng 07 năm 2015 th i h n góp v n đ theo đăng ký là 3 tháng = 90 ự ừ
ngày.
Theo quy đ nh thì t m 2005 theo lu t doanh nghi p m i nh t theo quy đ nh s ệ ớ ấ
68/2014/QH13 g m nh ng đi m s a đ i m i và b sung theo quy đ nh t i b lu t ộ ậ
doanh nghi p s 2005. b t đ u có hi u l c t 01/07/2015 quy đ nh v th i h n góp đ ự ừ
v n đi u l theo đăng ký là 3 tháng = 90 ngày. ề ệ
3
thông tin tài liệu
Vốn điều lệ I. Góp vốn điều lệ cần biết những gì Số tiền doanh nghiệp thu được từ góp vốn điều lệ để hạch toán vốn góp sẽ bị phạt, dựa theo căn cứ pháp lý Trường hợp 01: Doanh nghiệp hạch toán vốn góp bị hạch toán vốn góp bị phạt hành chính dựa theo điều luật hướng dẫn tại NĐ 155/2013/NĐ-CP nêu rõ những quy định xử phạt vi phạm hành chính với lĩnh vực về kế hoạch đầu từ bắt đầu có hiệu lực (01/01/ 2014).
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×