DANH MỤC TÀI LIỆU
Những khó khăn hiện nay trong công tác quản lý nhà nước về thương mại dịch vụ và đưa ra một số giải pháp khắc phục
TR NG Đ I H C TH NG M IƯỜ Ạ Ọ ƯƠ
KHOA KINH T
...........
LU N VĂN T T NGHI P Đ I H C Ạ Ọ
Đ tài: M t s gi i pháp tăng c ng qu n lý Nhà n c đ i v i ố ả ườ ướ ố ớ
th ng m i d ch v trong đi u ki n h i nh p kinh t hi n nay.ươ ạ ị ế ệ
GVHD: Ths.Ngô Xuân Bình
SVTH: Nguy n Th Thu Hàễ ị
L p: K35F1
1
L I NÓI Đ UỜ Ầ
Trong m y th p k g n đây, khu v c d ch v đã phát tri n r t m nh tr thành ỷ ầ
m t ngành kinh t quan tr ng. Công cu c c i cách kinh t Vi t Nam đã t o đi u ki n ế ế ở
cho s phát tri n khu v c d ch v c v l ng ch t. Ng c l i chính s phát tri nự ể ượ ượ ự ể
c a khu v c d ch v đã t o ra nh ng ti n đ đ m b o cho s tăng tr ng Vi t Nam ề ả ưở
gi m c t ng đ i cao trong th i gian dài.ữ ở ươ
Quá trình h i nh p kinh t qu c t khu v c nh ng nhân t quan tr ng v a ế ố ế
t o đi u ki n, v a nh ng thách th c l n đ i v i s phát tri n c a n n kinh t Vi t ớ ự ế
Nam trong nh ng năm t i. M t trong nh ng khó khăn Vi t Nam g p ph i đó s ớ ộ
h n ch trong công tác qu n nhà n c v th ng m i d ch v trong đi u ki n h iạ ế ướ ươ ị ụ
nh p hi n nay nh c ch qu n ch a thích h p, chính sách b o h v d ch v ch a ư ơ ế ư ư
thông thoáng, h th ng văn b n pháp cho khu v c d ch v v n ch a rõ nét... Đó chính ụ ẫ ư
do em ch n đ tài: ọ ề M t s gi i pháp tăng c ng qu n Nhà n c đ i v iộ ố ườ ướ
th ng m i d ch v trong đi u ki n h i nh p kinh t hi n nay ươ ạ ị ế ệ v i m c tiêu nêuớ ụ
lên nh ng khó khăn hi n nay trong công tác qu n nhà n c v th ng m i d ch v ướ ề ươ ạ ị
đ a ra m t s gi i pháp kh c ph c. Do vi c thu th p tài li u s li u v lĩnh v c d chư ố ệ
v nhi u khó khăn nên đ tài không đi sâu vào toàn b các v n đ đ c nêu ch ề ượ
đ a ra gi i pháp kh c ph c đ i v i m t s v n đ c th .ư ề ụ
K t c u đ tài g m ba ch ng:ế ấ ươ
- Ch ng I: Lý lu n chung qu n lý nhà n c v th ng m i d ch v .ươ ướ ề ươ ạ ị
- Ch ng II: Th c tr ng qu n nhà n c đ i v i m t s lĩnh v c th ng m iươ ướ ộ ố ươ
d ch v ch y u trong giai đo n hi n nay. ủ ế
- Ch ng III: M t s ki n ngh và gi i pháp.ươ ộ ố ế
Trong quá trình th c hi n em đã nh n đ c s giúp đ ch b o t n tình c a ượ ỉ ả
th y h ng d n TS.Ngô Xuân Bình TS.L u Đ c H i (Vi n Chi n l c phát tri n). ướ ư ế ượ
Nhân d p này em xin c m n s giúp đ c a th y cô, gia đình và các b n đã giúp em hoàn ơ ỡ ủ
thành đ tài.
2
CH NG IƯƠ : LÝ LU N CHUNG V QU N LÝ NHÀ N C Ề Ả Ư
V TH NG M I D CH V ƯƠ Ạ Ị
I. KHÁI QUÁT V TH NG M I D CH V ƯƠ Ạ Ị
1. Khái ni m, đ c đi m và phân lo i d ch v ạ ị
1.1 . Khái ni m
Quá trình toàn c u hoá các th tr ng th gi i hi n nay ch y u xu t phát t quá ườ ế ủ ế
trình qu c t hoá ngành d ch v . M c d ch v mang tính “vô hình” nh ng đóng vaiố ế ư
trò h t s c quan tr ng đ thúc đ y m i m t c a ho t đ ng c a n n kinh t . V y d chế ứ ế
v là gì ?
Vào nh ng th p niên 30 c a th k 20, Allan Fisher Collin Clark nh ng ế ỷ
ng i đ u tiên đ xu t vi c chia n n kinh t thành 3 lĩnh v c: lĩnh v c th nh t, lĩnhườ ầ ế
v c th hai lĩnh v c th ba. Clark đ nh nghĩa lĩnh v c kinh t th ba nàyự ứ ự ứ ế các d ng
ho t đ ng kinh t không đ c li t vào ngành th nh t th hai” .ạ ộ ế ượ Đ nh nghĩa này đã
ph n ánh t lâu lĩnh v c th ba, t c d ch v , đ c coi nh là ph n dôi ra c a n n kinh t ụ ượ ư ế
trong khi lĩnh v c s n xu t ch t o đ c hi u nh n n t ng c a toàn b n n kinh t ế ạ ượ ư ế
nói chung.
M t s nhà nghiên c u khác l i cho r ng d ch v th c ch t ộ ố các ho t đ ngạ ộ
không mang tính đ ng nh t, ch y u t n t i đ i hình th c phi v t th do các nhân ế ồ ạ ướ
hay t ch c cung c p. Ho t đ ng tiêu th và s n xu t di n ra đ ng th i ”. Nh v y, đ như ậ
nghĩa này coi d ch v th c ch t m t lo i s n ph m hình d a vào các thu c tính ạ ả
c a d ch v đ đ a ra khái ni m. Vi c xác đ nh nh v y ch a th hi n tính bao quát ị ụ ư ư ậ ư
trong xác đ nh khái ni m rõ ràng v d ch v . Ch ng h n, m t s d ch v cũng có th h u ề ị ố ị ể ữ
hình nh các d ch v c t tóc ho c xem ca nh c, nhac k ch ho c m t s d ch v cũng ư ị ụ ị ụ
kh năng l u tr đ c nh h th ng tr l i đi n tho i t đ ng. ư ữ ượ ư ệ ự ộ
Đ nh nghĩa v d ch v do T.P.Hill đ a ra m 1997 nh h ng khá l n t i các ề ị ư ưở
nhà nghiên c u v lĩnh v c này. Theo Hill, “ứ ề d ch v là s thay đ i v đi u ki n hay tr ng ổ ề
thái c a ng i hay hàng hoá thu c s h u c a m t ch th kinh t nào đó do s tác ườ ở ữ ế
đ ng c a ch th kinh t khác v i s đ ng ý tr c c a ng i hay ch th kinh t ban ủ ể ế ướ ườ ủ ể ế
đ u. Đ nh nghĩa này t p trung vào s thay đ i đi u ki n hay tr ng thái nên tránh đ c ổ ề ượ
vi c đ nh nghĩa d ch v d a trên tính hình. Các tiêu chí nh hình, th l u tr ư ể ư
thành các y u t d ch v th có. Ngoài ra, Hill cũng nh n m nh t i s khác bi tế ớ ự
3
gi a s n xu t d ch v s n ph m d ch v . S n ph m c a m t ho t đ ng d ch v ị ụ ị ụ ị ụ s
thay đ i v đi u ki n tr ng thái c a ng i ho c hàng hoá b tác đ ng,ổ ề ườ trong khi quá trình
s n xu t d ch v ấ ị ho t đ ng tác đ ng t i ng i ho c hàng hoá thu c s h u c a m t ộ ớ ườ ặ
ch th kinh t nào đó. ủ ể ế
Đ nh nghĩa c a Hill nh ng thi u sót nh t đ nh. Ch ng h n nh nh ng d ch ế ẳ ạ ư ữ ị
v đ c cung c p nh m gi nguyên đi u ki n hay tr ng thái c a m t ng i hay hàngụ ượ ườ
hoá.
Khi ti p c n d ch v d i t cách m t ho t đ ng thì d ch v m t ho t đ ngế ị ụ ướ ư ị ụ
bao g m các nhân t không hi n h u gi i quy t các m i quan h gi a khách hàng ho c ế ệ ữ
tài s n khách hàng s h u v i ng i cung ng không s chuy n giao quy n s ở ữ ườ
h u. S n ph m các d ch v th trong ph m vi ho c v t quá ph m vi c a s n ph m ượ ủ ả
v t ch t.ậ ấ
D ch v vi c s n xu t ra m t l i ích hình căn b n trong chính l i ích đó ả ở
ho c nh m t y u t quan tr ng c a m t s n ph m h u hình thông qua m t s d ng trao ư ế ộ ả ộ ố
đ i nh m tho mãn m t nhu c u nh t đ nh. ấ ị
D ch v toàn b các ho t đ ng k t qu c a chúng không t n t i d i hình ạ ộ ế ồ ạ ướ
th c v t th .ứ ậ
M i cách ti p c n khác nhau, d ch v đ c phán ánh m i góc đ khác nhau ế ụ ượ
b c l nh ng u đi m cũng nh h n ch riêng c a t ng ph ng cách. V y m t khái ư ư ạ ế ươ
ni m chung s phán ánh đ y đ h n v d ch v ủ ơ
D ch v nh ng ho t đ ng lao đ ng mang tínhh i, t o ra các s n ph m hàng ạ ộ ộ ạ
hoá không t n t i d i hình th c v t th , không d n đ n vi c chuy n quy n s h uồ ạ ướ ế
nh m tho mãn k p th i các nhu c u s n xu t và đ i s ng sinh ho t c a con ng i. ờ ố ườ
1.2. Nh ng đ c đi m c b n c a d ch v ơ ả
1.2.1. Tính vô hình hay phi v t thậ ể
D ch v k t qu c a lao đ ng con ng i, d ch v “s n ph m” nh ng khác ế ả ủ ườ ư
v i hàng hoá thu c tính c b n nh t là tính “vô hình” hay “phi v t th ”. Ng i ta không ơ ả ườ
th s mó, nhìn th y... các d ch v .ể ờ
1.2.2. Tính không tách r i, tính đ ng th i ồ ờ
Không tách r i gi a s n xu t tiêu dùng, x y ra đ ng th i g n v i nhau v ờ ắ
không gian th i gian. Đi u đó nghĩa các ho t đ ng t o ra, cung c p, bán các ạ ộ
d ch v cùng đ ng th i x y ra v i quá trình s d ng d ch v c a ng i tiêu dùng theo ụ ủ ườ
không gian và th i gian.
4
1.2.3. Tính không d tr , không b o qu n đ cự ữ ượ
Đây đ c đi m phái sinh do đ c đi m hình, không tách r i cho nên d ch v s ụ ẽ
không có d tr , không t n kho. D ch v không đ c tiêu dùng thì s b m t vĩnh vi n. ượ ẽ ị
1.2.4. Tính không đ ng nh t, khó xác đ nh v ch t l ng các s n ph m d ch v ấ ư
S cung ng v a ph thu c vào k thu t kh năng c a ng i cung ng còn s ừ ụ ủ ườ
tiêu dùng, tho mãn ph thu c s c m nh n, tâm c a khách hàng. Do v y ch t l ng ự ả ượ
d ch v th ng không đ ng nh t và vi c đánh giá chúng th ng khó th ng nh t và mang ườ ồ ấ ườ ố ấ
tính t ng đ i.ươ ố
2. Khái ni m và đ c đi m th ng m i d ch v ươ ạ ị
2.1. Khái ni m
Có nhi u cách ti p c n khi nghiên c u v d ch v nên cũng có nhi u cách ti p c nề ế ề ế
khi nghiên c u v th ng m i d ch v . Trong ph m vi h n h p c a đ tài, th ng m i ươ ạ ươ ạ
d ch v đ c ti p c n d i góc đ đ i t ng ho t đ ng trao đ i( mua, bán) c a ụ ượ ế ướ ư
th ng m i.ươ ạ
K t qu ho t đ ng s n xu t nh ng s n ph m v t ch t nh ng s n ph m ế ả ấ ả ẩ ả ẩ
d ch v . N u vi c trao đ i mua bán các s n ph m v t ch t (hàng hoá) đ c g i ế ượ ọ
th ng m i hàng hoá thì vi c trao đ i mua bán các s n ph m phi v t ch t (d ch v ) đ cươ ụ ượ
coi là th ng m i d ch v (TMDV) .ươ ạ ị
Th ng m i d ch v toàn b nh ng ho t đ ng trao đ i, mua bán hay cung c pươ ạ ị ạ ộ
các d ch v trên th tr ng. đây d ch v chính đ i t ng c a các ho t đ ng th ng ườ ố ượ ươ
m i.
2.2. Đ c đi m th ng m i d ch v ươ ạ ị
2.2.1. Đ i t ng ho t đ ng th ng m i d ch v là các s n ph m phi v t thố ượ ươ
Trong th ng m i d ch v do đ i t ng ho t đ ng th ng m i nh ng s nươ ạ ượ ộ ươ ạ
ph m phi v t th nên khách hàng không th s th y, nhìn th y tr c khi mua. Đi u y ể ờ ướ
làm cho quá trình mua bán mang tính r i ro cao h n so v i mua bán các ng hoá h u ơ ớ
hình.Do đó ng i cung ng d ch v càng ph i c g ng “h u hình” hoá s n ph m càngườ ố ắ
t t, cũng nh nâng cao kh năng cung ng đáp ng k p th i nhu c u c a ng i tiêu dùng. ư ầ ủ ườ
Ng c l i, ng i mua th ng căn c vào danh ti ng, uy tín c a hãng ho c cá nhân ng iượ ạ ườ ườ ế ườ
cung ng đ đi đ n quy t đ nh mua. ế ế ị
Cũng do tính ch t hình c a s n ph m d ch v . Trong mua bán d ch v không ủ ả
d n đ n vi c chuy n quy n s h u t ng i bán sang ng i mua. Bên c nh đó gây khó ế ở ữ ườ ườ
5
khăn trong vi c c p b ng sáng ch quy n s h u các sáng ki n c i ti n d ch v nên ế ở ữ ế ế
các d ch v d b sao chép , b t ch c. ụ ễ ị ướ
2.2.2. Ch th ho t đ ng th ng m i d ch v ủ ể ạ ộ ươ ạ ị
Các ch th tham gia trao đ i, mua bán trong th ng m i d ch v g m ng i bán ươ ụ ồ ườ
(cung ng) và ng i mua (tiêu dùng) m t d ch v . ườ ộ ị
Ng i cung ng d ch v đ c hi u b t kỳ t ch c ho c nhân nào cung ngườ ụ ượ
m t d ch v , có th đó là Chính ph , các t ch c xã h i, đoàn th , doanh nghi p ho c cácộ ị
cá nhân.
Ng i tiêu dùng d ch v b t kỳ t ch c hay nhân nhu c u v m t d ch vườ ị ụ ị ụ
đ tho mãn nào đó, th đó các doanh nghi p, nhân h gia đình, Chính phể ả
ho c các t ch c xã h i. ổ ứ
2.2.3. Đ c đi m cung c u d ch v ầ ị
Tính ch t “c ng” c a cung d ch v : Đi u này xu t phát t tính đ ng th i c a d ch ờ ủ
v nên đòi h i các nhà cung c p d ch ph i luôn s n sàng kh năng cung ng khi nhu ấ ị
c u tai n i và th i đi m c u xu t hi n. Trong th ng m i d ch v kh năng đáp ng nhu ơ ươ ạ ị
c u d ch v cao nh t ph thu c vào công su t t i đa c a các c s s n cung ng d ch ơ ở ẵ
v cho khách hàng.Do đó cung d ch v t ng đ i c đ nh gi i h n kh ng cung ụ ươ
ng.
Tính không n đ nh tính th i v c a c u: C u d ch v th ng không n đ nh,ổ ị ầ ị ườ ổ ị
d bi n đ ng b i chúng ch u nh h ng c a nhi u nhân t luôn bi n đ i r t nh y c m. ế ộ ưở ế ổ
L ng c u d ch v th ng hay t p trung r t cao vào m t s th i đi m trong m t ngày,ượ ườ ộ ố
m t tháng hay m t s tháng th i đi m khác l ng c u l i r t nh . Đây tính th i ượ ạ ấ
v c a d ch v .Bên c nh đó c u c a m t s lo i d ch v l i không gi i h n b i nhu ố ạ ị ớ ạ
c u không ng ng gia tăng c a th tr ng. d nh m t s lo i hình d ch v chăm sóc ị ườ ư
s c đ p, d ch v giáo d c, d ch v th thao gi i trí... ị ụ ị ụ
Do mâu thu n gi a tính c ng” c a cung tính không n đ nh”, tính th i v ờ ụ
c a c u v y trong th ng m i d ch v l i gi i cho bài toán cung c u v n ch a có đáp ươ ị ụ ẫ ư
s .
2.3. Phân lo i
2.3.1. Phân lo i theo GATS
Danh m c phân lo i chu n c a GATS 11 ngành l n, m i ngành l i chia thành ẩ ủ
m t s ti u ngành: ố ể
1. D ch v kinh doanhị ụ
6
thông tin tài liệu
Trong mấy thập kỷ gần đây, khu vực dịch vụ đã phát triển rất mạnh và trở thành một ngành kinh tế quan trọng. Công cuộc cải cách kinh tế ở Việt Nam đã tạo điều kiện cho sự phát triển khu vực dịch vụ cả về lượng và chất. Ngược lại chính sự phát triển của khu vực dịch vụ đã tạo ra những tiền đề đảm bảo cho sự tăng trưởng ở Việt Nam giữ ở mức tương đối cao trong thời gian dài.
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×