– H ch toán chi phí lãi vay không ph c v ho t đ ng s n xu t kinh doanh vào chi phí,ạ ụ ụ ạ ộ ả ấ
vay cá nhân v i lãi su t cao h n 150% lãi su t c b n do Ngân hàng nhà n c quyớ ấ ơ ấ ơ ả ướ
đ nh;ị
– H ch toán vào qu l ng không đúng theo H p đ ng lao đ ng, ti n th ng nhânạ ỹ ươ ợ ồ ộ ề ưở
viên, các kho n chi ph c p không đúng quy đ nh ho c v t m c quy đ nh đã đăng kýả ụ ấ ị ặ ượ ứ ị
v i S lao đ ng th ng binh, chi thù lao cho h i đ ng qu n tr không tr c ti p đi uớ ở ộ ươ ộ ồ ả ị ự ế ề
hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh;ạ ộ ả ấ
– Chi ti n th ng nhân d p l , t t cho ng i lao đ ng ngoài s ti n đ c quy đ nhề ưở ị ễ ế ườ ộ ố ề ượ ị
trong h p đ ng lao đ ng ho c th a c lao đ ng t p th ;ợ ồ ộ ặ ỏ ướ ộ ậ ể
– H ch toán vào chi phí các kho n chi phí ch a phù h p doanh thu trong kỳ, các kho nạ ả ư ợ ả
chi phí trích tr c mà th c t ch a chi, các kho n chi phí ph c v cho ho t đ ng đ uướ ự ế ư ả ụ ụ ạ ộ ầ
t xây d ng c b n, các kho n chi phí v t d toán, v t đ nh m c, kho n chi phíư ự ơ ả ả ượ ự ượ ị ứ ả
không h p lý, chi phí không ph c v s n xu t kinh doanh, chi phí không có hoá đ nợ ụ ụ ả ấ ơ
ch ng t h p pháp;ứ ừ ợ
– Xác đ nh giá v n không chính xác;ị ố
– H ch toán vào chi phí kho n kh u hao TSCĐ không đúng quy đ nh, Chi phí kh u haoạ ả ấ ị ấ
c a tài s n không ph c v cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh các kho n chi phí kh uủ ả ụ ụ ạ ộ ả ấ ả ấ
hao TSCĐ c a máy móc thi t b trong th i gian không tham gia ho t đ ng s n xu tủ ế ị ờ ạ ộ ả ấ
kinh doanh;
– Chi phí kh u hao c a TSCĐ không đ h s theo quy đ nh, tài s n không ph i c aấ ủ ủ ồ ơ ị ả ả ủ
doanh nghi p nh ng v n trích kh u hao, trích kh u hao v t quy đ nh, công c d ngệ ư ẫ ấ ấ ượ ị ụ ụ
c dùng nhi u năm nh ng phân b m t l n vào chi phí;ụ ề ư ổ ộ ầ
– Chi mua s m tài s n c đ nh nh ng h ch toán m t l n vào chi phí mà không h chắ ả ố ị ư ạ ộ ầ ạ
toán tăng tài s n c đ nh và tính kh u hao theo qui đ nh. H ch toán các kho n nâng c pả ố ị ấ ị ạ ả ấ
tài s n vào chi phí;ả
5