DANH MỤC TÀI LIỆU
Những lỗi sai bị bóc khi thanh tra kiểm tra thuế
Nh ng l i sai b bóc khi thanh tra ki m tra thuữ ỗ ế
1. Thu GTGTế
a) Thu GTGT đ u raế ầ
khai thi u doanh thu tính thu GTGT nh tr ng h p thanh toán giai đo n trongế ế ư ườ
xây d ng c b n, tr ng h p đã bán hàng d ch v nh ng ch a thu đ c ti n…; ơ ả ườ ư ư ượ
– Xác đ nh sai hàng hoá d ch v ch u thu và không ch u thu d n đ n vi c phân b ị ế ị ế ế
– Kê khai sót hoá đ n, l p hoá đ n bán hàng không đúng quy đ nh;ơ ậ ơ
Ch a th c hi n khai thu GTGT đ u ra đ i v i hàng xu t bi u t ng, bán s nư ự ệ ế ế
ph m;
Xu t v t t nhiên li u bán ho c cho đ i t ng bên ngoài m n không khai thu ậ ư ố ượ ượ ế
GTGT đ u ra;
– Xác đ nh sai thu su t thu GTGT đ u ra; ế ấ ế
khai không đ y đ doanh thu tính thu , khai th p h n hoá đ n d n đ n làmầ ủ ế ấ ơ ơ ẫ ế
gi m s thu đ u ra, gi m s thu ph i n p, tăng s thu đ c hoàn, đ c kh u tr ; ố ế ố ế ố ế ượ ượ
Ph n ánh, h ch toán ch a k p th i các kho n doanh thu phát sinh d n đ n khai ư ị ế
ch a k p th i kho n thu GTGT đ u ra t ng ng nh thu nh p bán ph li u, doanhư ế ươ ư ế ệ
thu các công trình xây d ng c b n đã nghi m thu kh i l ng hoàn thành, các kho n ơ ả ượ
ph i thu khác c a các nhà th u n c ngoài; ầ ướ
– Bán hàng hóa cho ng i tiêu dùng th ng không xu t hóa đ n ho c xu t hóa đ n ghiườ ườ ấ ơ ấ ơ
giá thanh toán th p h n giá th c t thu ti n; ơ ự ế
Ho t đ ng kinh doanh nhi u lĩnh v c, thành l p nhi u chi nhánh trên nhi u đ a bànạ ộ
khác nhau nh ng ch kê khai n p thu nh ng lĩnh v c kinh doanh chính;ư ế ữ
1
Doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c xây l p, xây d ng h p đ ng thi công v i ạ ộ
ch đ u t theo ph ng th c bao th u nguyên v t li u, nh ng khi xu t hoá đ nủ ầ ư ươ ư ơ
doanh nghi p tách riêng ph n giá tr máy móc, thi t b ho c tách riêng giá tr cát ế ị
khai thu GTGT theo thu su t thu 5%, thay ph i khai toàn b giá tr công trìnhế ế ấ ế
theo thu su t c a ho t đ ng xây d ng là 10%;ế ấ ủ
– Kho n thu ti n tr c c a khách hàng đ i v i ho t đ ng chuy n quy n s d ng đ t, ướ ử ụ
doanh nghi p không xu t hóa đ n kê khai thu GTGT;… ấ ơ ế
b) Khai sai thu GTGT đ u vào đ c kh u trế ượ ấ ừ
Kh u tr thu GTGT đ u vào c a hàng hoá, d ch v không ph c v cho ho t đ ng ế ạ ộ
s n xu t kinh doanh;ả ấ
Không phân b ho c phân b không đúng t l thu GTGT đ u vào đ c kh u tr ỷ ệ ế ượ
c a hàng hóa, d ch v mua vào dùng chung cho ho t đ ng ch u thu không ch u ạ ộ ế
thu GTGT và ho t đ ng xu t kh u do ch a đ đi u ki n h ng thu su t 0%;ế ạ ộ ư ủ ề ưở ế
Không th c hi n đi u ch nh gi m thu GTGT đ u vào đ i v i tài s n chuy n m c ế ố ớ
đích s d ng t ph c v cho ho t đ ng ch u thu GTGT sang ph c v cho ho t đ ng ạ ộ ế ạ ộ
không ch u thu GTGT;ị ế
– Kê khai kh u tr thu GTGT hoá đ n b t h p pháp; ế ơ ấ ợ
– Kê khai trùng hóa đ n đ u vào;ơ ầ
Không th c hi n đi u ch nh gi m thu GTGT đ u vào t ng ng đ i v i giá tr ế ươ ố ớ
hàng nh p kh u b hao h t, t n th t ho c do đi u ch nh gi m giá, gi m l ng hàng ụ ổ ượ
hóa nh p kh u;ậ ẩ
– Không kê khai đi u ch nh gi m s thu giá tr gia tăng đã kh u tr đ i v i hàng hóa, ế ừ ố
v t t , nguyên li u b t n th t đã đ c c quan B o hi m ho c t ch c, nhân khác ư ổ ấ ượ ơ ả ể
b i th ng;ồ ườ
2
– Kê khai kh u tr thu GTGT ch a đúng quy đ nh c a pháp lu t v thu : ế ư ậ ề ế
+ Kê khai kh u tr hóa đ n trên 20 tri u đ ng nh ng ch a thanh toán qua ngân hàng; ơ ệ ồ ư ư
+ Kê khai kh u tr hoá đ n c a các kho n chi phí không ph c v s n xu t kinh doanh, ơ ụ ả
không liên quan đ n doanh thu;ế
+ Kh u tr thu GTGT đ u vào đ i v i các kho n chi tr h nhà cung c p; ế ả ộ
+ Kh u tr thu GTGT đ u vào đ i v i các kho n chi phí tiêu dùng nhân không ế ố ớ
ph c v s n xu t kinh doanh; ụ ả
+ Kh u tr thu GTGT đ u vào đ i v i các kho n chi phí cho văn phòng đ i di n c a ế ố ớ
công ty m ;
+ S d ng hoá đ n GTGT đ u o thi u ch tiêu, các hoá đ n b t h p pháp theo quyử ụ ơ ế ơ
đ nh đ kh u tr thu GTGT đ u vào. ể ấ ế
2. V thu TNDNề ế
a) Doanh thu tính thu TNDNế
– Xác đ nh thi u doanh thu tính thu , sai niên đ làm gi m s thu ph i n p ho c tăng ế ế ế ả ộ
s đ c mi n, gi m trong kỳ. Đ ngoài s sách k toán doanh thu tính thu TNDN ố ượ ế ế
hành vi tr n thu ;ố ế
Ghi nh n ch a đ y đ doanh thu tính thu ; ch a ghi nh n các kho n thu nh p tài ư ầ ế ư
chính đ i v i kho n lãi chênh l ch t giá đã th c hi n trong kỳ; ệ ỷ ự ệ
Xác đ nh doanh thu không đúng theo giá tr nghi m thu thanh toán A-B trong ho t ị ệ
đ ng xây l p, các công trình xây d ng đã nghi m thu đ a vào s d ng nh ng ch a ư ử ụ ư ư
khai thu k p th i, không l p hóa đ n ho c l p hóa đ n doanh thu th p h n th c tế ị ơ ơ ơ ế
thanh toán;
3
Kê khai doanh thu ch u thu không đ y đ , tr n, gi u doanh thu b ng nhi u ph ng ế ủ ố ươ
pháp tinh vi, thông đ ng gi a bên mua bên bán thông qua các h p đ ng mua bán, ợ ồ
ch ng t thanh toán, gi m giá hàng bán ra n c ngoài…ứ ừ ướ
Thông qua ho t đ ng liên k t v i công ty m n c ngoài đ nâng chi phí, gi m ế ẹ ở ướ
doanh thu đ làm gi m thu Thu nh p doanh nghi p ph i n p t i Vi t Nam; ế ả ộ ạ
Ch a khai doanh thu đ i v i các kho n thu ti n chuy n quy n s d ng đ t khuư ử ụ
dân c , chuy n quy n s d ng đ t chuy n quy n thuê đ t khu công nghi p, c mư ể ề ể ề
công nghi p; ch a khai giá v n c a ho t đ ng chuy n quy n s d ng đ t t ng ư ử ụ ươ
ng v i doanh thu phát sinh;ứ ớ
– Ch a h ch toán vào thu nh p các kho n ti n đ c b i th ng;ư ạ ượ ồ ườ
– Không kê khai tính thu đ i v i kho n thu nh p t d ch v d y h c, d y ngh ;ế ố ừ ị ụ ạ
b) H ch toán vào chi phí các kho n chi phí không đúng quy đ nh khi xác đ nh thu nh p ị ậ
ch u thu TNDNị ế
– Trích d phòng gi m giá hàng t n kho, d phòng n ph i thu khó đòi không đúng quy ợ ả
đ nh;
K t chuy n toàn b chi phí s n xu t vào giá v n hàng bán trong kỳ, không t ngế ả ấ ươ
ng v i doanh thu th c t phát sinh, không phân b chi phí SXKD cho s n ph m d ự ế
dang cu i kỳ;
– H ch toán kh i l ng nguyên li u vào k t qu kinh doanh cao h n kh i l ng quy t ố ượ ế ơ ố ượ ế
toán công trình;
S d ng hóa đ n b t h p pháp đ h p th c hóa kh i l ng hàng hóa, d ch v muaử ụ ơ ể ợ ượ
vào;
4
H ch toán chi phí lãi vay không ph c v ho t đ ng s n xu t kinh doanh vào chi phí, ạ ộ
vay nhân v i lãi su t cao h n 150% lãi su t c b n do Ngân hàng nhà n c quy ơ ơ ả ướ
đ nh;
H ch toán vào qu l ng không đúng theo H p đ ng lao đ ng, ti n th ng nhân ỹ ươ ưở
viên, các kho n chi ph c p không đúng quy đ nh ho c v t m c quy đ nh đã đăng ụ ấ ượ
v i S lao đ ng th ng binh, chi thù lao cho h i đ ng qu n tr không tr c ti p đi u ươ ộ ồ ế
hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh;ạ ộ
Chi ti n th ng nhân d p l , t t cho ng i lao đ ng ngoài s ti n đ c quy đ nh ưở ễ ế ườ ượ
trong h p đ ng lao đ ng ho c th a c lao đ ng t p th ; ỏ ướ
H ch toán vào chi phí các kho n chi phí ch a phù h p doanh thu trong kỳ, các kho n ư ợ
chi phí trích tr c th c t ch a chi, các kho n chi phí ph c v cho ho t đ ng đ uướ ự ế ư
t xây d ng c b n, các kho n chi phí v t d toán, v t đ nh m c, kho n chi phíư ơ ả ượ ượ
không h p lý, chi phí không ph c v s n xu t kinh doanh, chi phí không hoá đ n ụ ả ơ
ch ng t h p pháp; ừ ợ
– Xác đ nh giá v n không chính xác;ị ố
– H ch toán vào chi phí kho n kh u hao TSCĐ không đúng quy đ nh, Chi phí kh u hao ả ấ
c a tài s n không ph c v cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh các kho n chi phí kh u ạ ộ
hao TSCĐ c a máy móc thi t b trong th i gian không tham gia ho t đ ng s n xu t ế ị ạ ộ
kinh doanh;
Chi phí kh u hao c a TSCĐ không đ h s theo quy đ nh, tài s n không ph i c a ồ ơ
doanh nghi p nh ng v n trích kh u hao, trích kh u hao v t quy đ nh, công c d ng ư ượ ụ ụ
c dùng nhi u năm nh ng phân b m t l n vào chi phí; ư ộ ầ
Chi mua s m tài s n c đ nh nh ng h ch toán m t l n vào chi phí không h ch ố ị ư
toán tăng tài s n c đ nh và tính kh u hao theo qui đ nh. H ch toán các kho n nâng c p ố ị
tài s n vào chi phí;
5
Chi v t đ nh m c v các kho n chi cho phép nh chi phí qu ng o, ti p th ,ượ ị ư ế
khuy n m i, ti p tân, khánh ti t, giao d ch, đ i ngo i;ế ạ ế ế
– Không hoàn nh p các kho n trích tr c nh ng th c t ch a chi. ướ ư ự ế ư
c) Mi n, gi m thu TNDNễ ả ế
khai mi n gi m thu TNDN ch a đúng quy đ nh: đi u ki n đ c u đãi, thu ả ế ư ị ề ư ư ế
su t u đãi, th i gian mi n, gi m thu ;ấ ư ế
– Chuy n s l không đúng quy đ nh; ố ỗ
H ch toán chi phí không đúng niên đ k toán, đ c bi t CSKD chuy n t giai ộ ế
đo n đ c mi n thu TNDN sang gi m thu TNDN;ạ ượ ế ế
M t s doanh nghi p xác đ nh s thu thu nh p doanh nghi p đ c gi m theo Ngh ố ệ ế ượ ả ị
Quy t s 30/2008/NQ-CP, Ngh quy t 08/2011/QH13…ch a chính xác;ế ố ế ư
Không h ch toán riêng thu nh p c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ c h ng u ạ ộ ượ ưở ư
đãi xác đ nh mi n, gi m thu TNDN trên t ng thu nh p ho c phân b thu nh pị ễ ả ế
đ c h ng u đãi không đúng ph ng pháp theo quy đ nh;ượ ư ư ươ
C tình h ch toán tăng, gi m chi phí gi a các ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ c ạ ộ ượ
u đãi v thu không đ c u đãi thu đ làm gi m s thu thu nh p doanhư ế ượ ư ế ế
nghi p ph i n p theo h ng có l i nh t; ả ộ ướ
Áp d ng u đãi thu TNDN cho c các kho n thu nh p khác nh : thu nh p ho tụ ư ế ư
đ ng tài chính, các kho n hoàn nh p d phòng… ậ ự
Xác đ nh thu TNDN đ c mi n, gi m do u đãi đ u t cho d án đã h t th i gian ế ượ ư ầ ư ế
h ng u đãi đ u t .ưở ư ầ ư
d) Chuy n giá, mua bán lể ỗ
6
thông tin tài liệu
Những lỗi sai bị bóc khi thanh tra kiểm tra thuế 1. Thuế GTGT a) Thuế GTGT đầu ra – Kê khai thiếu doanh thu tính thuế GTGT như trường hợp thanh toán giai đoạn trong xây dựng cơ bản, trường hợp đã bán hàng dịch vụ nhưng chưa thu được tiền…; – Xác định sai hàng hoá dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế dẫn đến việc phân bổ – Kê khai sót hoá đơn, lập hoá đơn bán hàng không đúng quy định;
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×