b n HTML là m t d ng c a text nên khi m HTML b ng text editor thì ả ộ ạ ủ ở ằ ở
m i th tag đ u có th đ c và vi t gi ng nh văn b n text.ỗ ẻ ề ể ọ ế ố ư ả
SSL
Là protocol đ c nh n và g i sau khi thông tin đ c mã hóa trên internet, ượ ậ ử ượ
do công ty Netscape Communications phát tri n. Sau khi mã hóa d li u ể ữ ệ
(data) nh FTP, www đ c s d ng r ng rãi trên m ng internet thì vi c ư ượ ử ụ ộ ạ ệ
truy n g i các thông tin liên quan đ n privacy, sredit card number, bí m t ề ử ế ậ
doanh nghi p,…tr nên d dàng h n.ệ ở ễ ơ
SGML (Standard Generalized Mark-up Language)
Là ngôn ng xây d ng c u trúc logic, ý nghĩa cho văn b n. Có th đánh ữ ự ấ ả ể
d u nh ng ph n có ý nghĩa đ c bi t trong văn b n nh tiêu đ (title), ấ ữ ầ ặ ệ ở ả ư ề
trích d n,…ẫ
XHTML(Extensible Hyper Text Markup Language)
Là ngôn ng markup đ xác đ nh l i HTML đ c dùng đ t o nên Web ữ ể ị ạ ượ ể ạ
page, sao cho phù h p v i XML. Bên c nh đó ngôn ng markup này đ c ợ ớ ạ ữ ượ
dùng đ t o nên c u trúc, ý nghĩa c a d li u hay đo n văn ể ạ ấ ủ ữ ệ ạ
XML(Extensible Markup Language). Ngôn ng markup chính là ngôn ng ữ ữ
chèn c u t o vào đo n văn b ng các chu i kí t đã đ c ch đ nh tr c ấ ạ ạ ằ ỗ ự ượ ỉ ị ướ
đ c g i là các th tag. Vì user có th ch đ nh các th tag cá nhân nên ượ ọ ẻ ể ỉ ị ẻ
XML cũng đ c g i là ngôn ng meta – ngôn ng dùng đ t o ngôn ng ượ ọ ữ ữ ể ạ ữ
markup. V n dĩ XML đ c t o ra nh là m t t p con (sub-set) c a ố ượ ạ ư ộ ậ ủ
“SGML” có kh năng ch đ nh các th tag cá nhân gi ng nhau, và nó đ c ả ỉ ị ẻ ố ượ
t o ra v i m c tiêu là truy n g i d li u tùy ý gi ng nh HTML. Xét v ạ ớ ụ ề ử ữ ệ ố ư ề
các tính ch t khác thì XML ph n l n đ c s d ng nh là framework c a ấ ầ ớ ượ ử ụ ư ủ
các ngôn ng markup khác.ữ
OS (operating system)