DANH MỤC TÀI LIỆU
Những trường hợp ưu đãi thuế thì hồ sơ hải quan cần có những giấy tờ gì
Quy đ nh h s h i quan v i nh ng tr ng h p u đãi thu ồ ơ ườ ư ế
1. H s h i quan v i nh ng tr ng h p hàng hóa đ c mi n thu xu t kh u,ồ ơ ườ ượ ế
thu nh p kh uế ậ
Theo quy đ nh t i kho n 3 Đi u 16ị ạ Thông t 38/2015/TT-BTCư quy đ nh vị ề h s h iồ ơ
quan đ i v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u thu c đ i t ng mi n thu xu t kh u, ấ ẩ ượ ế ấ ẩ
thu nh p kh u bao g m:ế ậ
“3.H s h i quan đ i v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u thu c đ i t ng mi n thuồ ơ ượ ế
xu t kh u, thu nh p kh u: ế ậ
a) Tr ng h p hàng hoá thu c đ i t ng đ c mi n thu xu t kh u, ngoài các ch ngườ ố ượ ượ ế
t nêu t i kho n 1 Đi u này, ng i khai h i quan n p 01 b n ch p, xu t trình b n ườ ả ụ
chính Danh m c hàng hóa mi n thu kèm theo Phi u theo dõi tr lùi đã đ c đăng ễ ế ế ượ
t i c quan h i quan đ i v i các tr ng h p ph i đăng danh m c theo h ng d n ơ ườ ợ ả ướ ẫ
t i kho n 1 Đi u 104 Thông t này.ạ ả ư
Tr ng h p đăng danh m c hàng hóa mi n thu trên H th ng, ng i khai h iườ ế ệ ố ườ
quan không ph i n p danh m c, phi u theo dõi tr lùi, nh ng ph i khai đ y đ các chả ộ ế ư
tiêu thông tin theo Ph l c II Thông t này;ụ ụ ư
b) Tr ng h p hàng hoá thu c đ i t ng đ c mi n thu nh p kh u nêu t i Đi u 103ườ ố ượ ượ ế
Thông t này thì ngoài các ch ng t quy đ nh t i kho n 2 Đi u này, ng i khai h iư ứ ừ ị ạ ườ
quan n p, xu t trình thêm các ch ng t sau: ứ ừ
b.1) Danh m c hàng hóa mi n thu kèm theo Phi u theo dõi tr lùi đã đ c đăng ễ ế ế ượ
t i c quan h i quan đ i v i các tr ng h p ph i đăng ký danh m c theo h ng d n ơ ườ ợ ả ướ ẫ
t i kho n 1 Đi u 104 Thông t này: n p 01 b n ch p, xu t trình b n chính đ đ i ư ể ố
chi u và tr lùi.ế ừ
Tr ng h p đăng danh m c hàng hóa nh p kh u mi n thu trên H th ng, ng iườ ế ệ ố ườ
khai h i quan không ph i n p danh m c, phi u theo dõi tr lùi, nh ng ph i khai đ y ả ộ ế ư
đ các ch tiêu thông tin theo Ph l c II Thông t này; ụ ụ ư
b.2) Ch ng t chuy n nh ng hàng hóa thu c đ i t ng mi n thu đ i v i tr ng ượ ộ ố ượ ế ớ ườ
h p hàng hóa c a đ i t ng mi n thu chuy n nh ng cho đ i t ng mi n thu ượ ễ ế ượ ượ ễ ế
khác: n p 01 b n ch p.” ả ụ
Theo quy đ nh trên, h s h i quanồ ơ đ i v i ng hóa xu t kh u, nh p kh u trongố ớ
tr ng h p đ c mi n thu xu t kh u, nh p kh u bao g m:ườ ợ ượ ế ấ
B h s h i quan đ i v i hàng hóa xu t nh p kh u. ộ ồ ơ ả
Danh m c hàng hóa mi n thu ễ ế
Phi u theo dõi tr lùi ( N u có )ế ừ ế
Ch ng t chuy n nh ng hàng hoá thu c đ i t ng mi n thu ( N u có ) ượ ố ượ ế ế
1
2. H s h i quan v i nh ng tr ng h p hàng hóa không ch u thuồ ơ ườ ế
Theo quy đ nh t i kho n 4 Đi u 16ị ạ Thông t 38/2015/TT-BTCư quy đ nh vị ề h s h iồ ơ
quan đ i v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u thu c đ i t ng không ch u thu bao ố ượ ế
g m:
“4. H s h i quan đ i v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u thu c đ i t ng khôngồ ơ ượ
ch u thu :ị ế
Tr ng h p hàng hoá xu t kh u, nh p kh u thu c đ i t ng không ch u thu , ngoàiườ ẩ ộ ượ ị ế
các ch ng t nêu t i kho n 1, kho n 2 Đi u này, ng i khai h i quan n p, xu t trìnhứ ừ ườ
thêm các ch ng t sau:ứ ừ
a) T khai xác nh n vi n tr không hoàn l i c a c quan tài chính theo quy đ nh c a ạ ủ ơ
B Tài chính đ i v i hàng hóa vi n tr không hoàn l i thu c đ i t ng không ch u ố ượ
thu nh p kh u, thu tiêu th đ c bi t, thu giá tr gia tăng: n p 01 b n chính.ế ế ụ ặ ế
Tr ng h p ch d án ODA không hoàn l i, nhà th u chính th c hi n d án ODAườ ủ ự
không hoàn l i xu t kh u, nh p kh u hàng hóa thu c đ i t ng không ch u thu xu t ố ượ ế
kh u, thu nh p kh u, thu giá tr gia tăng, thu tiêu th đ c bi t theo quy đ nh c a ế ậ ẩ ế ế ị ủ
pháp lu t v thu thì ph i có thêm h p đ ng cung c p hàng hóa, trong đó quy đ nh giáậ ề ế
trúng th u ho c giá cung c p hàng hóa không bao g m thu nh p kh u, thu giá tr ế ậ ế
gia tăng, thu tiêu th đ c bi t i v i tr ng h p t ch c, nhân trúng th u nh pế ụ ặ ườ
kh u); h p đ ng y thác nh p kh u hàng hóa, trong đó quy đ nh giá cung c p theo h p ợ ồ ủ
đ ng y thác không bao g m thu nh p kh u, thu giá tr gia tăng, thu tiêu th đ c ế ế ế ụ ặ
bi t (đ i v i tr ng h p y thác nh p kh u): n p 01 b n ch p; ườ ậ ẩ ả ụ
b) H p đ ng bán hàng ho c H p đ ng cung c p hàng hóa, trong đó, quy đ nh giá trúngợ ồ ợ ồ
th u ho c giá cung c p hàng hóa không bao g m thu nh p kh u, thu tiêu th đ c ế ế ụ ặ
bi t, thu giá tr gia tăng đ i v i hàng hóa thu c đ i t ng không ch u thu nh p ế ố ượ ế
kh u, thu tiêu th đ c bi t, thu giá tr gia tăng (n u có): n p 01 b n ch p, xu t ế ụ ặ ế ế
trình b n chính trong l n nh p kh u đ u tiên t i Chi c c H i quan n i làm th t c ơ ủ ụ
nh p kh u đ đ i chi u; ể ố ế
c) H p đ ng bán hàng cho các doanh nghi p ch xu t theo k t qu đ u th u ho c ế ế ả ấ
H p đ ng cung c p hàng hóa, trong đó, quy đ nh giá trúng th u ho c giá cung c pợ ồ
hàng hóa không bao g m thu nh p kh u, thu tiêu th đ c bi t, thu giá tr gia tăng ế ế ụ ặ ế
đ i v i hàng hóa thu c đ i t ng không ch u thu nh p kh u, thu tiêu th đ c bi t, ượ ế ế ụ ặ
thu giá tr gia tăng (n u có) đ ph c v xây d ng nhà x ng, văn phòng làm vi cế ế ụ ụ ưở
c a doanh nghi p ch xu t do các nhà th u nh p kh u; ế ấ
d) Hàng hoá thu c đ i t ng không ch u thu giá tr gia tăng là máy móc, thi t b , v t ố ượ ế ế
t thu c lo i trong n c ch a s n xu t đ c c n nh p kh u đ s d ng tr c ti pư ướ ư ả ấ ượ ậ ẩ ế
cho ho t đ ng nghiên c u khoa h c, phát tri n công ngh ; máy móc, thi t b , ph tùngạ ộ ế ị
thay th , ph ng ti n v n t i chuyên dùng v t t thu c lo i trong n c ch a s nế ươ ậ ư ướ ư
xu t đ c c n nh p kh u đ ti n hành ho t đ ng tìm ki m, thăm dò, phát tri n m ượ ể ế ế
d u, khí đ t; tàu bay, giàn khoan, tàu thu thu c lo i trong n c ch a s n xu t đ c ướ ư ấ ượ
c n nh p kh u t o tài s n c đ nh c a doanh nghi p, thuê c a n c ngoài s d ng ố ị ướ ử ụ
cho s n xu t, kinh doanh và đ cho thuê, ph i có:ả ấ
2
d.1) H p đ ng bán hàng cho các doanh nghi p theo k t qu đ u th u ho c h p đ ngợ ồ ế ợ ồ
cung c p hàng hoá ho c h p đ ng cung c p d ch v (ghi giá hàng hoá ph i thanh ặ ợ
toán không bao g m thu giá tr gia tăng) đ i v i hàng hoá thu c đ i t ng không ế ố ượ
ch u thu giá tr gia tăng do c s trúng th u ho c đ c ch đ nh th u ho c đ n vị ế ơ ượ ị ầ ơ
cung c p d ch v nh p kh u: n p 01 b n ch p, xu t trình b n chính trong l n nh pấ ị ụ ậ
kh u đ u tiên t i Chi c c H i quan n i làm th t c nh p kh u đ đ i chi u; ơ ủ ụ ế
d.2) H p đ ng u thác nh p kh u hàng hoá, trong đó ghi giá cung c p theo h pợ ồ
đ ng u thác không bao g m thu giá tr gia tăng i v i tr ng h p nh p kh u uồ ỷ ế ườ ợ ậ
thác): n p 01 b n ch p; ả ụ
d.3) Văn b n c a c quan có th m quy n giao nhi m v cho các t ch c th c hi n các ơ ứ ự ệ
ch ng trình, d án, đ tài nghiên c u khoa h c phát tri n công ngh ho c h pươ ặ ợ
đ ng khoa h c và công ngh gi a bên đ t hàng v i bên nh n đ t hàng th c hi n h p ệ ữ
đ ng khoa h c và công ngh : n p 01 b n chính; ệ ộ
d.4) H p đ ng thuê ký v i n c ngoài đ i v i tr ng h p thuê tàu bay, giàn khoan, tàu ướ ố ớ ườ
thu ; lo i trong n c ch a s n xu t đ c c a n c ngoài dùng cho s n xu t, kinh ướ ư ả ấ ượ ướ ả ấ
doanh và đ cho thuê: n p 01 b n ch p. ả ụ
đ) Gi y xác nh n hàng hóa nh p kh u ph c v tr c ti p cho qu c phòng c a B ụ ự ế
Qu c phòng ho c ph c v tr c ti p cho an ninh c a B Công an đ i v i hàng hoá ụ ự ế
nh p kh u khí, khí tài chuyên dùng ph c v tr c ti p cho qu c phòng, an ninh ụ ự ế
thu c đ i t ng không ch u thu giá tr giá tăng: n p 01 b n chính.” ố ượ ế
Theo quy đ nh trên, h s h i quanồ ơ đ i v i ng hóa xu t kh u, nh p kh u trongố ớ
tr ng h p đ c không ch u thu bao g m:ườ ợ ượ ế
B h s h i quan đ i v i hàng hóa xu t nh p kh u. ộ ồ ơ ả
T khai xác nh n vi n tr không hoàn l i c a c quan tài chính ạ ủ ơ
H p đ ng cung c p mua bán ho c h p đ ng cung c p hàng hóa không ch u thu ồ ấ ồ ấ ế
nh p kh u, thu TTĐB, GTGT (N u có)ậ ẩ ế ế
H p đ ng bán hàng cho các doanh nghi p ch xu t ( N u có )ợ ồ ế ế
H p đ ng y thác nh p kh u hàng hóa ( N u có )ợ ồ ủ ế
Văn b n c a c quan có th m quy n ( N u có ) ủ ơ ế
Gi y xác nh n hàng hóa nh p kh u ph c v tr c ti p cho qu c phòng ( N u ụ ự ế ế
có )
3. H s h i quan v i nh ng tr ng h p hàng hóa đ c áp d ng thu su t thuồ ơ ư ườ ượ ế ế
GTGT 5%
Theo quy đ nh t i kho n 5 Đi u 16ị ạ Thông t 38/2015/TT-BTCư quy đ nh vị ề h s h iồ ơ
quan đ i v i thi t b , d ng c chuyên dùng cho gi ng d y, nghiên c u, thí nghi m ế ị ụ
khoa h c, đ đ c áp d ng thu su t thu giá tr gia tăng 5% ể ượ ế ế bao g m:
3
“5. Đ i v i thi t b , d ng c chuyên dùng cho gi ng d y, nghiên c u, thí nghi m khoaố ớ ế ị ụ
h c, đ đ c áp d ng thu su t thu giá tr gia tăng 5% theo quy đ nh c a Lu t Thu ể ượ ế ế ế
giá tr gia tăng, ng i khai h i quan ph i n p h p đ ng bán hàng cho các tr ng h c, ườ ả ộ ườ
các vi n nghiên c u ho c h p đ ng cung c p hàng hóa ho c h p đ ng cung c p d ch ợ ồ ợ ồ
v : n p 01 b n ch p, xu t trình b n chính trong l n nh p kh u đ u tiên t i Chi c cụ ộ
H i quan n i làm th t c nh p kh u đ đ i chi u.” ơ ủ ụ ế
Theo quy đ nh trên, h s h i quanồ ơ đ i v i thi t b , d ng c chuyên dùng cho gi ng ế ị ụ
d y, nghiên c u, thí nghi m khoa h c, đ đ c áp d ng thu su t 5% ể ượ ế bao g m:
H p đ ng bán hàngợ ồ
Ho c h p đ ng cung c p hàng hóaặ ợ
Ho c h p đ ng cung c p d ch vặ ợ
4
thông tin tài liệu
Quy định hồ sơ hải quan với những trường hợp ưu đãi thuế 1. Hồ sơ hải quan với những trường hợp hàng hóa được miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu Theo quy định tại khoản 3 Điều 16 Thông tư 38/2015/TT-BTC quy định về hồ sơ hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu bao gồm: “3.Hồ sơ hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu: a) Trường hợp hàng hoá thuộc đối tượng được miễn thuế xuất khẩu, ngoài các chứng từ nêu tại khoản 1 Điều này, người khai hải quan nộp 01 bản chụp, xuất trình bản chính Danh mục hàng hóa miễn thuế kèm theo Phiếu theo dõi trừ lùi đã được đăng ký tại cơ quan hải quan đối với các trường hợp phải đăng ký danh mục theo hướng dẫn tại khoản 1 Điều 104 Thông tư này.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×