DANH MỤC TÀI LIỆU
NHỮNG VẤN ĐỀ QUY LUẬN CHUNG VỀ NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG VÀ SỰ VẬN DỤNG VÀO NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
B MÔN LÝ LU N CHÍNH TRỘ Ậ
................
TI U LU NỂ Ậ
HP: KINH T CHÍNH TR MÁC-LÊNINẾ Ị
Đ tài: Tính quy lu t hình thành kinh t th tr ng s ế ị ườ
v n dung vào n n kinh t Vi t Nam hi n nay ế ở
1
L I M Đ U Ở Ầ
L ch s nhân lo i đã ch ng ki n nhi u mô hình kinh t khác nhau. M i mô hình đó làị ử ế ế
s n ph m c a trình đ nh n th c nh t đ nh trong nh ng đi u ki n l ch s c th . Song ử ụ
hi n nay, hình kinh t th tr ng m t hình kinh t ph bi n có hi u qu nh t ế ị ườ ế ế
trong vi c phát tri n kinh t c a h u h t t t c các qu c gia trên th gi i. hình này ế ủ ế ế
không ch đ c áp d ng các n c t b n ch nghĩa, còn đ c áp d ng các n c đi ượ ụ ở ướ ư ượ ụ ở ướ
theo con đ ng h i ch nghĩa. đ c v n d ng các n c phát tri n c cácườ ượ ướ ả ở
n c đang phát tri n. Vi t Nam cũng m i s d ng hình kinh t này đ c kho ng h nướ ử ụ ế ượ ơ
15 năm nay. có nh ng thành t u chúng ta đã đ t đ c cũng nh nh ng khó khăn, ạ ượ ư
nh ng v n đ g p ph i c n đ c gi i quy t trong quá trình chuy n đ i sang hình kinh ấ ề ầ ượ ế ể ổ
t m i. Đi u này r t đáng đ c quan tâm. ế ớ ượ
hi n nay, chúng ta c n hi u v tình hình kinh t n c ta tình hình kinh t ế ướ ế
c a th gi i. Nh t đ i v i sinh viên khi nghiên c u v kinh t thì đ tài này giúp cho ế ớ ố ớ ế
chúng ta tr l i đ c nh ng câu h i: "Ph i chăng m i m t qu c gia mu n đ c tăngả ờ ượ ượ
tr ng kinh t và năng su t lao đ ng cao, mu n s n xu t ra nhi u s n ph m v t ch t choưở ế ố ả ề ả
h i thì nh t thi t ph i s d ng hình kinh t th tr ng?", "Vì sao hình kinh t th ế ế ị ườ ế ị
tr ng l i đ c bi t quan tr ng đ i v i s phát tri n kinh t c a m i qu c gia?", "Kinh tườ ế ủ ế
th tr ng hình thành phát tri n nh th nào?", "Kinh t th tr ng bao g m nh ng nhânị ườ ư ế ế ị ườ
t nào c u thành nên ho t đ ng c a ra sao?", "B i c nh n n kinh t th tr ng Vi t ế ị ườ
Nam ra đ i quá trình ho t đ ng c a di n ra nh th nào?", "N n kinh t th tr ng ư ế ế ị ườ
đ nh h ng h i ch nghĩa Vi t Nam có đ c đi m gi ngkhác so v i n n kinh t th ướ ớ ề ế ị
tr ng c a các n c khác trên th gi i?", "Cách th c chúng ta s d ng kinh t thườ ướ ế ử ụ ế
tr ng trong vi c phát tri n kinh t ?"…ườ ể ế
Hàng lo t nh ng câu h iy s luôn xu t hi n khi chúng ta nghiên c u v kinh t . ứ ề ế
Đ tài này s giúp cho chúng ta hi u đ c thêm v b n ch t, tính ch t cũng nh ngu n g c ượ ề ả ư
hình thành c a n n kinh t . Ngoài ra còn giúp cho chúng ta bi t thêm đ c v th c t , ế ế ượ ự ế
nh ng nhân t , nh ng quy lu t nào tác đ ng đ n kinh t th tr ng. Đi u đó th c s b ích ế ế ườ ự ổ
và nó s luôn h tr cho chúng ta trong quá trình h c t p, nghiên c u và nâng cao ki n th c, ỗ ợ ế
tích lu đ c c a b n thân. T đó giúp cho chúng ta có đ c cái nhìn t ng quát h n, th c tỹ ượ ượ ơ ế
h n và nó d n hình thành cho chúng ta m t t duy phân tích lôgic v nh ng hi n t ng kinhơ ộ ư ượ
t xã h i x y ra hi n nay. ế ộ ả
2
Đó chính do em ch n đ i này, đ tài: "ọ ề Tính quy lu t hình thành kinh tậ ế
th tr ng s v n dung vào n n kinh t Vi t Nam hi n nay" ườ ế ở .
N I DUNG
I/ NH NG V N Đ QUY LU N CHUNG V N N KINH T TH TR NG Ề Ề ƯỜ
1. Khái ni m kinh t th tr ng là gì? ế ị ườ
N n kinh t đ c coi nh m t h th ng các quan h kinh t . Khi các quan h kinh t ế ượ ư ệ ế ệ ế
gi a các ch th đ u bi u hi n qua mua - bán hàng hoá, d ch v trên th tr ng( ng in ề ể ệ ườ ườ
c n ti n, ng i mua c n hàng h ph i g p nhau trên th tr ng) thì n n kinh t đó ườ ị ườ ế
n n kinh t th tr ng. ế ị ư
Kinh t th tr ng cách t ch c n n kinh t - h i trong đó, các quan h kinh tế ị ườ ế ế
c a các nhân, các doanh nghi p đ u bi u hi n qua mua bán hàng hóa, d ch v trên th ề ể ệ
tr ng và thái đ c x c a t ng thành viên ch th kinh t là h ng vào vi c ki m l i íchườ ộ ư ử ủ ế ướ ế
c a chính mình theo s d n d t c a th tr ng. ự ẫ ườ
Kinh t th tr ng kinh t hàng hóa phát tri n trình đ cao, khi t t c các quanế ườ ế ể ở
h kinh t trong quá trình phát tri n s n xu t xu t hi n đ u đ c ti n t hoá, c y u t ế ượ ế ố
c a s n xu t nh : đ t đai tài nguyên, v n b ng ti n v n v t ch t, s c lao đ ng, công ư ố ằ ố ậ
ngh qu n lý, các s n ph m d ch v t o ra, ch t xám đ u đ i t ng mua bán, ụ ạ ượ
hàng hóa.
Ngoài ra khi nói v khái ni m v kinh t th tr ng thì chúng ta còn có thêm hai quan ế ị ườ
đi m khác nhau n a đ c đ a ra trong h i th o v "kinh t th tr ng đ nh h ng ượ ư ế ị ườ ướ
h i ch nghĩa" do h i đ ng lý lu n trung ng t ch c: ộ ồ ư
M t là, xem "Kinh t th tr ngph ng th c v n hành kinh t l y th tr ng hìnhế ườ ươ ế ấ ườ
thành do trao đ i và l u thông hàng hóa làm ng i phân ph i các ngu n l c ch y u; l y l i ư ườ ủ ế
ích v t ch t, cung c u th tr ng mua bán gi a hai bên làm c ch khuy n khích ho t ị ườ ơ ế ế
đ ng kinh t . ph ng th c t ch c v n hành kinh t - h i, không t t cũng ế ươ ứ ổ ế
không x u. T t hay x u do ng i s d ng nó. Theo quan đi my, kinh t th tr ng ườ ử ụ ế ườ
v t "trung tính", là "công ngh s n xu t" ai s d ng cũng đ c. ệ ả ượ
Hai là, xem "Kinh t th tr ng" m t lo i kinh t - xã h i - chính tr , in đ mế ị ườ ế
d u n c a l c l ng h i làm ch th tr ng. Kinh t th tr ng m t ph m trù ho t ủ ự ượ ườ ế ườ
đ ng,ch th c a quá trình ho t đ ng đó, s tác đ ng l n nhau c a các ch th ho t ủ ể ạ ộ ủ ể
đ ng. Trong h i giai c p, ch th ho t đ ng trong kinh t th tr ng không ch ph i ế ị ườ
3
nhân riêng l , đó còn nh ng t p đoàn h i, nh ng giai c p. S tác đ ng qua l i c a ạ ủ
các ch th ho t đ ng đóth l i cho ng i này, t ng l p hay giai c p này; có h i choủ ể ạ ộ ườ
t ng l p, giai c p khác.ầ ớ
Tóm l i: Kinh t th tr ng m t trong nh ng ph ng th c t n t i (ph ng th c ế ườ ươ ứ ươ ứ
ho t đ ng) c a n n kinh t trong đó các quan h kinh t đ u đ c bi u hi n thông qua ế ế ề ượ
quan h hàng hoá - th tr ng (t c là m i v n đ c a s n xu t và tiêu dùng đ u đ c thông ườ ề ủ ượ
qua vi c mua n trên th tr ng). Kinh t th tr ng trình đ phát tri n cao c a kinh t ị ườ ế ị ườ ế
hàng hoá th hoàn toàn khác v i kinh t t nhiên - n n kinh t quan h d iế ế ự ế ướ
d ng hi n v t, ch a có trao đ i. ệ ậ ư
2. Tính quy lu t và s hình thành kinh t th tr ng ế ị ườ
Quá trình hình thành và phát tri n c a kinh t th tr ng g n li n v i quá trình xã h i ế ị ườ
hoá s n xu t thông qua các quá trình sau:ả ấ
a. T ch c phân công và phân công l i lao đ ng xã h i ổ ứ
Phân công lao đ ng h i s phân chia lao đ ng h i ra các ngành, các lĩnh v cộ ộ ộ ộ
s n xu t khác nhau, t o nên s chuyên môn hoá lao đ ng theo đó chuyên môn hóa s nả ấ
xu t thành nh ng ngành ngh khác nhau.ấ ữ
Do phân công lao đ ng h i, m i ng i ch s n xu t m t th ho c m t vài th ườ ỉ ả
s n ph m. Song nhu c u c a h l i bao hàm nhi u th khác nhau, đ th a mãn nhu c u đòi ọ ạ
h i c n có s trao đ i s n ph m gi a h v i nhau. ọ ớ
T ch c h i hoá c a s n xu t th hi n ch do phân công lao đ ng h i, nên ệ ở
s n ph m c a ng i này tr nên c n thi t cho ng i khác, c u cho xã h i. ẩ ủ ườ ế ườ
Phân công h i ngày càng sâu s c, chuyên môn hoá, hi p tác hoá ngày càng tăng,ộ ắ
m i quan h gi a các ngành,các vùng ngày càng ch t ch . T đó xoá b tính t túc, t c p, ự ấ
b o th , trì tr c a n n kinh t , đ y nhanh quá trình xã h i hoá s n xu t và lao đ ng. ệ ủ ế
S phân công lao đ ng di n ra trong n i b ngành; trong các ngành v i nhau. ộ ộ
Do s phát tri n nh bão c a khoa h c - công ngh , m i liên h gi a các phân ư ệ ữ
x ng, gi a các công đo n trong n i b nghi p ngày càng m t thi t, tinh vi h n; hàngưở ộ ộ ế ơ
v n công nhân, công trình s , các nhà khoa h c ph i hi p đ ng th ng nh t, cùng nhau n ư ệ ồ
l c m i làm cho ho t đ ng s n xu t ti n hành trôi ch y đ c, ph m vi phân công h p tác ạ ộ ế ượ
đã v t xa quá trình gia công tr c ti p đ i t ng lao đ ng, tr thành quá trình toàn bượ ế ố ượ
bao g m nghiên c u khoa h c phát minh sáng ch , thi t k l p ch ng trình, t đ ng đi u ế ế ế ậ ươ
khi n, s thông tin, ch t o, b o d ng thi t b ….Đ ng th i tình hình đòi h i ngày càng ế ạ ưỡ ế
4
nhi u nh ng nghi p khác nhau cung c p máy móc thi t b , linh ki n, nguyên li u, còn ế ị
s n ph m s n xu t ra ph i chuy n nhanh ngay đ n nh ng th tr ng l i ngày càng xa ế ị ườ
h n. Đi u đó cho th y tích t t p trung t b n càng l n thì s n xu t t b n ch nghĩaơ ư ả ư ả
ngày càng xã h i hoá.
Cách m ng khoa h c - công ngh sau chi n tranh đã đ y quá trình phân công h i ệ ế
t b n chuyên môn hoá lên đ n trình đ sâu r ng ch a t ng th y. Hình thành s phânư ả ế ư
công gi a các b ph n l y thành qu khoa h c làm c s , làm cho chuyên môn hoá s n ơ ở
ph m ngày càng sâu s c, hình thành chuyên môn hoá linh ki n, chuyên môn hoá công ngh ,ẩ ắ
chuyên môn hoá k thu t, b o d ng thi t b h u c n s n xu t. Liên h kinh t gi a ưỡ ế ị ế
các nghi p ngày càng m t thi t, làm tăng c ng tính ph thu c l n nhau, quá trình s n ế ườ ộ ẫ
xu t c a xí nghi p cá bi t hoàn toàn dung h p thành m t quá trình s n xu t th ng nh t.ấ ủ
Chuyên môn hoá ngày càng phát tri n thì quan h h p tác gi a các nghi p, các khu ệ ợ
v c ngày càng m t thi t, hi p tác trao đ i th ng ph m trên th tr ng phát tri n thành ế ươ ị ườ
quan h hi p tác ngày càng b n v ng.ệ ệ
Phân công lao đ ng qu c t chuyên môn hoá s n xu t trên th gi i cũng m r ng ế ế ở ộ
nhanh. Trong quá trình tái s n xu t xã h i, các n c ngày càng liên h ch t ch v i nhau, l ướ ẽ ớ
thu c vào nhau, s giao l u t b n, trao đ i m u d ch ngày càng phong phú. ư ư ả
b. Đa d ng hoá các hình th c s h u t li u s n xu t ở ữ ư
S h u là hình th c xã h i l ch s nh t đ nh c a s chi m h u.ở ữ ế
Các hình th c s h u: Hình th c đ u tiên là công h u, sau đó do s phát tri n c a l c ở ữ
l ng s n xu t, s n ph m d th a, k chi m làm c a riêng, xu t hi n t h u. Đó ượ ả ấ ả ẩ ư ế ư
hai hình th c s h u c b n th hi n m c đ , quy ph m vi s h u khác nhau, ph ở ữ ơ ả ở ữ
thu c vào trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu t l i ích c a ch s h u chi ph i. ượ ủ ở
Ch ng h n, công h u th hi n thông qua s h u c a nhà n c, s h u toàn dân, s h u t ở ữ ướ ở ữ ư
nhân th hi n t b n t h u l n, t h u nh . Ngoài ra còn hình th c s h u h n h p. ệ ở ư ả ư ữ ư ữ ở ữ
Nó phát sinh t t y u do yêu c u phát tri n c a l c l ng s n xu t cũng nh quá trình xã h i ế ủ ự ượ ư
hoá nói chung đòi h i. Đ ng th i, nh m tho mãn nhu c u, l i ích ngày càng tăng kh c ầ ợ
ph c s b t l c, y u kém c a ch th kinh t trong quá trình s n xu t kinh doanh. S h u ự ấ ế ế ở ữ
h n h p hình thành thông qua h p tác, liên doanh, liên k t t nguy n, phát hành mua bán c ế ự
phi u.ế
S h u nhà n c: hình th c s h u nhà n c đ i di n cho nhân dân s h uở ữ ướ ở ữ ướ ở ữ
nh ng tài nguyên, tài s n, nh ng t li u s n xu t ch y u nh ng c a c i c a đ t n c. ư ủ ế ướ
5
S h u nhà n c nghĩa là nhà n c là ch s h u, còn quy n s d ng giao cho các t ch c, ướ ướ ủ ở
đ n v kinh t và các cá nhân đ phát tri n m t cách hi u qu nh t.ơ ị ế ả ấ
S h u t p th : s h u c a nh ng ch th kinh t (cá nhân ng i lao đ ng) tở ữ ở ữ ế ườ
nguy n tham gia. S h u t p th bi u hi n s h u t p th các h p tác trong nông ở ữ ệ ở ở ữ
nghi p, công nghi p, xây d ng, v n t i,… các nhóm, t , đ i và các công ty c ph n. ổ ộ
S h u h n h p: hình th c phù h p, linh ho t và hi u qu trong th i quá đ .ở ữ
M i ch th có th tham gia m t ho c nhi u đ n v t ch c kinh t , khi th y có l i. ơ ị ổ ế
S h u t nhân c a s n xu t nh : s h u v t li u s n xu t c a b n thân ng i ư ả ấ ư ả ấ ườ
lao đ ng. Ch th c a s h u này là nông dân, cá th , th th công, ti u th ng. H v a ở ữ ươ ọ ừ
ch s h u đ ng th i ng i lao đ ng. quy ph m vi r ng h n t h u c a ti u ờ ườ ộ ơ ư
ch , ch trang tr i có lao đ ng.ủ ủ
S h u t nhân t b n: là hình th c s h u c a các nhà t b n vào các ngành, lĩnhở ữ ư ư ả ở ữ ư ả
v c s n xu t kinh doanh c a n n kinh t .ự ả ế
c. Quá trình ti n hành cu c cách m ng khoa h c k thu t và công ngh làm xu tế ọ ỹ
hi n các th tr ng m i ị ườ
Cu c cách m ng khoa h c k thu t l n th nh t cu c cách m ng k thu t di n ra ỹ ậ ầ ứ ỹ ậ
vào n a sau c a th k XVIII. Cu c cách m ng làm xu t hi n công c máy móc đ thayth ế ỉ ế
công c th công. Đ i công nghi p máy móc đã d n đ n s bi n đ i to l n trong c c uụ ủ ế ự ế ơ
ngành ngh thúc đ y s phát tri n to l n c a l c l ng s n xu t xã h i cũng nh n n chính ủ ự ượ ư
tr xã h i đã d n đ n s ra đ i c a ch nghĩa t b n trên ph m vi th gi i. ế ư ả ế
Cu c cách m ng khoa h c k thu t l n th hai n ra vào n a sau th k XIX. Cu c ế ỉ
cách m ng l n này có tiêu chí ch y u v n d ng r ng rãi s c đi n s phát minh ra ủ ế
đ ng c đ t trong, khi n cho loài ng i b c vào th i đ i đi n khí hoá. M ra con đ ng ơ ế ườ ư ờ ạ ườ
t đ ng hoá s n xu t. Cu c cách m ng đ y quá trình h i hoá s n xu t c a các n c t ả ấ ạ ẩ ả ấ ướ ư
b n ch nghĩa lên trình đ cao h n, quan h kinh t qu c t m r ng nhanh chóng. ơ ế ế ở ộ
Cu c cách m ng khoa h c k thu t l n th ba n ra sau chi n tranh th gi i II. Tiêu ậ ầ ế ế
chí ch y u c a cu c cách m ng nàylà s phát tri n và áp d ng r ng rãi k thu t nguyên tủ ế
đi n t . Khoa h c - công ngh tr thành l c l ng s n xu t tr c ti p, m đ u th i đ i ượ ế ở ầ
t đ ng hoá toàn b .ự ộ
Cu c cách m ng khoa h c - công ngh thúc đ y s xã h i hàng lo t ngành ngh m i ề ớ
làm cho nh ng ngành ngh đ c c i t o. Cu c cách m ng làm cho c c u ngành ượ ơ ấ
ngh c a các n c s thay đ i l n. Trong th i kinh t tăng tr ng nhanh sau chi nề ủ ướ ế ưở ế
6
thông tin tài liệu
Trước hết cần nghiên cứu những đặc trưng cơ bản của cơ chế kế hoạch hoá tập trung - cơ chế quản lý kinh tế đã tồn tại ở nước ta trước đổi mới và hậu quả của nó. Cơ chế kế hoạch hoá tập trung quan liêu, bao cấp có những đặc trưng chủ yếu sau đây: Nhà nước quản lý kinh tế bằng vận mệnh hành chính là chủ yếu, điều đó thể hiện ở sự chi tiết hoá các nhiệm vụ do trung ưng giao bằng một hệ thống chỉ tiêu pháp lệnh từ một trung tâm. Các cơ quan hành chính - kinh tế can thiệp quá sâu vào hoạt động sản xuất kinh doanh của các đơn vị kinh tế cơ sở, nhưng lại không chịu trách nhiệm gì về mặt vật chất đối với các quyết định của mình
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×