Do đó, doanh nghi p không đ c h ch toán vào chi phí đ c tr khi xác đ nh thu nh p ệ ượ ạ ượ ừ ị ậ
ch u thu TNDN.ị ế
(Công văn 1797/TCT-CS, ngày 12/05/2015)
4. Đi u ki n x lý các kho n n khó đòiề ệ ử ả ợ
Theo quy đ nh t i Thông t 228/2009/TT-BTC thì đi u ki n x lý các kho n n khó ị ạ ư ề ệ ử ả ợ
đòi nh sau:ư
– Kho n n ph i có ch ng t g c, có đ i chi u xác nh n c a khách n v s ti n cònả ợ ả ứ ừ ố ố ế ậ ủ ợ ề ố ề
n , bao g m: h p đ ng kinh t , kh c vay n , b n thanh lý h p đ ng, cam k t n , ợ ồ ợ ồ ế ế ướ ợ ả ợ ồ ế ợ
đ i chi u công n và các ch ng t khác.ố ế ợ ứ ừ
Các kho n không đ căn c xác đ nh là n ph i thu theo quy đ nh này ph i x lý nh ả ủ ứ ị ợ ả ị ả ử ư
m t kho n t n th t.ộ ả ổ ấ
– Có đ căn c xác đ nh là kho n n ph i thu khó đòi:ủ ứ ị ả ợ ả
+ N ph i thu đã quá h n thanh toán ghi trên h p đ ng kinh t , các kh c vay n ợ ả ạ ợ ồ ế ế ướ ợ
ho c các cam k t n khác.ặ ế ợ
+ N ph i thu ch a đ n th i h n thanh toán nh ng t ch c kinh t (các công ty, doanh ợ ả ư ế ờ ạ ư ổ ứ ế
nghi p t nhân, h p tác xã, t ch c tín d ng..) đã lâm vào tình tr ng phá s n ho c đangệ ư ợ ổ ứ ụ ạ ả ặ
làm th t c gi i th ; ng i n m t tích, b tr n, đang b các c quan pháp lu t truy t ,ủ ụ ả ể ườ ợ ấ ỏ ố ị ơ ậ ố
giam gi , xét x , đang thi hành án ho c đã ch t.ữ ử ặ ế
(Công văn s 932/TCT-CSố ngày 16/3/2012)
B. H NG D N T CHI C C THUƯỚ Ẫ Ừ Ụ Ế
1. Còn n ch a gi i th , có đ đi u ki n đ ghi nh n là n khó đòiợ ư ả ể ủ ề ệ ể ậ ợ
Tr ng h p khách hàng là t ch c đang còn n doanh nghi p nh ng khách hàng ch a ườ ợ ổ ứ ợ ệ ư ư
gi i th , phá s n, ch a có xác nh n c a c quan quy t đ nh thành l p v vi c t ch c ả ể ả ư ậ ủ ơ ế ị ậ ề ệ ổ ứ
(khách hàng) đã ng ng ho t đ ng, không còn kh năng thanh toán thì kho n n c a ư ạ ộ ả ả ợ ủ
khách hàng ch a đ đi u ki n đ ghi nh n là kho n n ph i thu không có kh năng ư ủ ề ệ ể ậ ả ợ ả ả
thu h i.ồ
(Công văn 10467/CT-TTHT, ngày 26/10/2016)
2. N ph i thu ph i theo dõi riêng trên s k toán và ph n ánh t i thi u là 10 nămợ ả ả ổ ế ả ố ể
Các kho n n ph i thu sau khi đã có quy t đ nh x lý, doanh nghi p v n ph i theo dõi ả ợ ả ế ị ử ệ ẫ ả
riêng trên s k toán và đ c ph n ánh ngoài b ng cân đ i k toán trong th i h n t iổ ế ượ ả ở ả ố ế ờ ạ ố
thi u là 10 năm, t i đa là 15 năm k t ngày th c hi n x lý và ti p t c có các bi n ể ố ể ừ ự ệ ử ế ụ ệ
pháp đ thu h i n . N u thu h i đ c n thì s ti n thu h i sau khi tr các chi phí có ể ồ ợ ế ồ ượ ợ ố ề ồ ừ
liên quan đ n vi c thu h i n , doanh nghi p h ch toán vào các kho n thu nh p khác ế ệ ồ ợ ệ ạ ả ậ
(Đi u 6 Thông t 228/2009/TT-BTC)ề ư
(Công văn 20094/CT-HTr, ngày 14/04/2016)
3. N khó đòi n u đáp ng đúng quy đ nh m i đ c tính vào chi phí đ c trợ ế ứ ị ớ ượ ượ ừ
Tr ng h p Công ty trích l p d phòng n ph i thu khó đòi n u đáp ng đ c đi u ườ ợ ậ ự ợ ả ế ứ ượ ề
ki n và ph ng pháp l p quy đ nh t i Đi u 6 Thông t 228/2009/TT-BTC thì đ c tínhệ ươ ậ ị ạ ề ư ượ
vào chi phí đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu TNDN.ượ ừ ị ậ ị ế
(Công văn 84623/CT-HTr, ngày 30/12/2015)
2