DANH MỤC TÀI LIỆU
Nội dung ôn tập môn kiểm toán nội bộ
Nh ng l u ý tr c nghi m lý thuy tữ ư ế
 Ích l i c a HTKSNB: ợ ủ Công c h u hi u đ gi m thi u gian l n và r i roụ ữ
Giúp đ t m c tiêu l i nhu nạ ụ
Ngăn ng a m t mát ngu n l c (Tài chính, nhân s …) ồ ự
Đ m b o BCTC đáng tin c yả ả
Đ m b o tuân th pháp lu tả ả
Giúp t ch c đi đ n đâu nó mu n và tránh nh ng c m b y nguy hi m cũng nh các r i ro trên ổ ứ ế ư
đ ng đi c a nóườ ủ
2. H n ch ti m tàng c a HTKSNB ế ề
Quan h l i ích- cp: khi l a ch n 1 quy trình KS ho c 1 TTKS ph i xxet LI-CP đ ch n pp hi u qu ệ ợ
h n-> ơcó th tính đ n CP hi n t i nh ng l i ích kéo dài trong nhi u năm; có th ch p nh n 1 ế ệ ạ ư
s RR nhìn th y đc nh ng ko tr ng y u ư ọ ế
S thông đ ngự ồ
Gian l n qu n lý: b n thân ng i ra quy t đ nh đã gian l n -> c p d i phát hi n nh ng ko dám đ a ườ ế ị ướ ư ư
ra ý ki n ho c ra ý ki n nh ng ko t i các c p QL cao h nế ặ ế ư ơ
Nh ng tình hu ng ngoài d ki n ự ế
V n đ con ng iấ ề ườ
3. L ch s hình thành và phát tri n HTKSNB (ch đ c p nh ng nét chính c a t ng giai đo n) ề ậ
Giai đo n s khai: thu t ng KSNB đ c đ c p l n đ u tiên ơ ượ ề ậ
1929: theo FED, KSNB là ->
Công c b o v ti n và các TS khácụ ả
Ph c v l y m u th nghi m c a KTV ấ ẫ ử
Giai đo n hình thành: đ c p đ n K toán và Qu n lý nh ng v n còn m h ề ậ ế ế ư ơ
1949, AICPA (Hi p h i K toán viên công ch ng Hoa Kỳ), KSNB -> Các y u t c u thành & t m ế ế ố ấ
quan tr ng đvoi vi c qu n tr DN và đv ki m toán viên đ c l pộ ậ
1958: y ban th t c ki m toán (CAP) – báo cáo th t c ki m toán 29 “ Ph m vi xem xét KSNB c a ủ ụ ủ ụ
KTV”, l n đ u tiên phân bi t KSNB v qu n lý và KSNB v k toánế
1962, CPA ban hành SAP 33,gi i h n nghiên c u KSNB v k toán, nh ng không b bu c đánh giá ề ế ư
KSNB v qu n lý ề ả => khái ni m còn m h ơ ồ
Giai đo n phát tri n: ạ ể
1985: COSO (Committee of Sponsoring Organization). B o tr c a 5 t ch c: AICPA, AAA, FEI, ợ ủ
IMA, IIA
1992: Báo cáo COSO 1992 -> báo cáo đ u tiên nghiên c u và đ nh nghĩa đ y đ v KSNB, mang tính ủ ề
h th ng cao nh tệ ố
Giai đo n hi n đ i: 1992 -> nay (H u COSO) ệ ạ
2004: ERM 2004
2006: COSO Guidance 2006 -> hdan ad cho DN v a & nh , m i qhe L i ích – CP ỏ ố
1998: Báo cáo Basel 1998 v giám sát ngân hàng
2008: COSO Guidance 2008
4. Quy trình so n th o Bcao COSO g m 7 giai đo nạ ả
5. C u trúc Bcao COSO g m 4 ph n: ồ ầ
Tóm t t dành cho nhà đi u hànhắ ề

Bcao c a đ i t ng bên ngoài ố ượ
Công c đánh giá HTKSNB
6. Khái ni m HTKSNB theo COSO:
Là 1 quá trình đ c chi ph i b iượ ố ở
HĐQT
Ban đi u hành
Các mem khác trong DN
Đ c thi t k nh m ccap s đbao h p lý đ đ t các mtieu:ượ ế ế ể ạ
Ho t đ ng hi u qu & h u hi uạ ộ
BCTC đáng tin c y
Tuân th lu t pháp & qdinh hi n hànhủ ậ
7. Trách nhi m qu n lý:ệ ả
HĐQT: Qu n lý mang tính gián ti p, ch đ o nh ng chính sách và m c tiêu ế ỉ ạ
NQL: qu n lý tr c ti p ự ế
KTNB: tr c ti p d i quy n QL c a GĐự ế ướ
Ban KS: tr c ti p d i quy n QL c a HĐQTự ế ướ
 !"#$%&'()*+ 
,"'-)./*0 ,"12-34 -52&26789
2-:; !", 1-5126<(&=2>,:&
=?@9 , (#$#A<($
..4B9,:?@9 'C/D82"
 !"/
8. Các thành ph n c a HTKSNBầ ủ
a. Môi tr ng KS: t o b u không khí chung v KS trong toàn đ n v -> ph n ánh quan đi m và ườ ạ ầ ơ ị
nh n th c c a NQL ứ ủ
Tính trung th c và giá tr đ o đ c -> quan đi m HĐQT ị ạ
b. Đánh giá RR:
Nh n d ng RR: xác đ nh mtieu và thi t l p c ch nh n d ng RRậ ạ ế ơ ế ậ ạ
Đánh giá RR: thi t h i và xác su t x y raệ ạ ấ ả
Các bi n pháp đ i phó RR: ệ ố
tránh né (th y RR nh ng ko quan tâm)ấ ư
chuy n giao RR (nh n th y có RR-> yêu c u KTNB ho c KTV ĐL ho c công an đi u tra x ậ ấ
lý)
ch p nh n RR: KH tr th a 10d-> NV l y 10d này => ch p nh n đ cho NV l y luônấ ậ ấ ậ
gi m RR: b ng cách xem xét qu n tr RR ả ị
c. Ho t đ ng KS: các chính sách + th t c nh m cho các ch th c a NQL đ c th c hi n -> đ i ủ ụ ượ
phó RR. Có 2 lo i
Theo m c đích: phòng ng a, phát hi n, bù đ p (b sung, thay th b ng HTKS khác, vd: khi gác ế ằ
thi, “bù đ p” b ng vi c b sung giám th hành lang…) ệ ổ
Theo ch c năng (chú ý ch c năng b t kiêm nhi m, KS quá trình x lý thông tin và phân tích rà ứ ấ
soát)
B t kiêm nhi m: ấ ệ
Ko đ 1 cá nhân n m all các khâu c a 1 ngi p v ệ ụ
Ko cho phép NV kiêm nhi m gi a 1 s ch c năng: ố ứ
+ thu ti n& theo dõi SSKT Npthu -> l y $ ghi xóa s Npthu ho c bù đ p ặ ắ
b ng nh ng Kho n Pthu c a KH khácằ ữ
+ mua NVL & sd cho SX -> mua SL > nhu c u th c t đ có hoa h ng ho c ế ể
ko mua hàng nh ng v n thanh toán ti n hàngư ẫ
d. HTTT & truy n thông
Thông tin: chú ý c ch thu th p thông tinơ ế
Truy n thông: 2 b ph n: bên trong và bên ngoài ộ ậ
e. HT giám sát & th m đ nhẩ ị
Giám sát th ng xuyên và đ nh kỳườ ị
9. Công ty CP, c quan cao nh t là Đ i h i đ ng CĐơ ạ ộ ồ
10. Tam giác gian l n (Fraud Triangle)
Mô hình c a Donald R. Cressey: Gian l n x y ra khi h i t 3 y u t : ộ ụ ế
Áp l c: h c hành, thi c , $...ự ọ
C h i: đi thi, GV gác d , b n bè quay cóp…; k toán thu ti n, th qu ơ ộ ế
Thái đ , cá tính: nghiêm ch nh & đúng đ n -> v t qua cám d , không gian l n; khi c m th y ch p ượ ấ ấ
nh n đc vi c gian l n -> t o thói quen ậ ạ
11. Xem l i các l i ki m toán (Ch ng 1 slide 39) ạ ể ươ
12. Xem l i đánh giá RR DN (Ch ng 2 slide 8)ạ ươ
13. Công trình nghiên c u gian l n c a ACFE (Hi p h i các nhà đi u tra gian l n Hoa Kỳ): ậ ủ
Giáo trình tr36 -> sau
Các lo i GL:
Liên quan TS
Tham ô
2 lo i này mang tính cá nhân nhi u h n ề ơ
GL trên BCTC -> mang tính t ch cổ ứ
Ng i th c hi n GLườ ự
GL theo L ai hình và qui mô t ch c ố ứ
Ng i phát hi n ra GLườ ệ
Bi n pháp ngăn ng a và phát hi n GL ừ ệ
Ngăn ng a
Phát hi n
2 lo i này -> HTKSNB
Tr ng ph t -> NQL, BQT, Nhà n cừ ạ ướ
Nh ng pp GL ph bi n trên BCTC: ổ ế
GL TS: chú ý
Skimming: ti n b đánh c p tr c khi vào sề ị ướ
Cash larceny: ti n b đánh c p sau khi ghi vào sề ị
GL trên BCTC
E Đi u l m uề ệ ẫ (ad cty niêm y t trên SGDCK/TTGDCK, QĐ 15/2007/QĐ-btc 19/03/2007) -> 21 ế
ch ng 57 đi uươ ề
0 Quy ch qu n tr ctyế ả (ad cty niêm y t trên SGDCK/TTGDCK, ban hành kèm QĐ 12 ngày ế
13/03/2007) -> 8 ch ng 33 đi uươ ề
F C ch ki m soát theo chi u d cơ ế ể đ c xác l p qua c ch ki m soát trong c c u t ch c & phân ượ ơ ế ơ ổ ứ
công phân nh m, đ c th hi n qua 2 lo i quy ch là : ượ ể ệ ế
Quy ch b ph n ế ộ
Quy ch cá nhân (b n mô t công vi c)ế ả ả
=>Khi 2 lo i quy ch này đ c th c hi n t t, cũng có nghĩa là c ch ki m soát đã đ c v n hành ế ượ ơ ế ượ ậ
G C ch ki m soát theo chi u ngangơ ế ể đ c thi t l p theo các quy trình nghi p vượ ế ậ
18. Chu n b thi t l p hay hoàn thi n HTKSNB: 15 b c ế ậ ướ
H Thuy t ph c nhân viên: ế ụ trên c s l i ích c a nhân viên sau đó m i đ n l i ích c a công ty và l i ơ ở ợ ế
ích c a ch doanh nghi pủ ủ
I* 3 m c tiêu b t bu c c a phát tri n b n v ng ộ ủ : là tăng tr ng, hi u qu và ki m soátưở ệ ả
I Nguyên t c ho t đ ng c a KTNB ạ ộ : khách quan, đ c l p, chuyên tráchộ ậ
22. Quy trình, th t c KTNB: 4 b c ch y uủ ụ ướ ế
L p kê ho ch KT : K ho ch ki m toán n i b hàng nămế ộ ộ và K ho ch t ng cu c ki m toán n i bế ộ ộ
- Chu n b cu c ki m toán ị ộ
- Tìm hi u, đánh giá h th ng ki m soát n i b ệ ố ộ ộ
- Đánh giá ban đ u v r i ro ki m soát ề ủ
- Ch ng trình ki m toán ươ ể
Th c hi n : 2 ph ng pháp ki m toán c b nươ ơ ả
1. Ph ng pháp ki m toán c b n ươ ơ ả
- Ph ng pháp phân tích đánh giá t ng quát ươ ổ
- Ph ng pháp cân đ i ươ ố
- Ph ng pháp ki m tra chi ti t các nghi p v và các s d tài kho n ươ ế ố ư
2. Ph ng pháp ki m toán tuân th ươ ể
- Ph ng pháp th c nghi m (tr c nghi m)ươ ệ ắ
- Các th nghi m chi ti t đ i v i ki m soát ế ố ớ
- Ph ng pháp ki m tra, đ i chi u ươ ố ế
- Ph ng pháp quan sát ươ
- Ph ng pháp th m tra và xác nh n ươ ẩ
- Ph ng pháp ph ng v n ươ ỏ ấ
- Ph ng pháp tính toán ươ
L p BC:
- BC b t th ng ườ : trhop có nh ng vđe ph c t p phát sinh trong năm nh m s a sai k p th i -> ứ ạ
là lo i BC khá nh y c m ạ ả
- BC t ng cu c ki m toán n i b ộ ộ: Sau khi k t thúc m i cu c ki m toán, g i BGĐ & Đv đc ế ỗ ộ ể
Ki m toán
- BC ki m toán n i b hàng năm ộ ộ : Không mu n h n tháng 01 hàng năm, Ban Ki m soát g i ộ ơ
báo cáo k t qu th c hi n k ho ch ki m toán n i b năm tr c và k ho ch ki m toán ế ệ ế ạ ướ ế ạ
n i b năm ti p theo lên H i đ ng Qu n trộ ộ ế ộ ồ
Ki m tra vi c th c hi n các ki n ngh c a KTNB: ế ị ủ Nh m đ m b o k t qu ki m toán đ c s ằ ả ả ế ả ượ
d ng và báo cáo vi c th c hi n ki n ngh lên c p trên ệ ự ệ ế
23. Các công vi c sau ki m toán:ệ ể
- Đánh giá công vi c ki m toánệ ể
- H s Ki m toán n i bồ ơ
- Qu n lý ch t l ng ki m toán n i b ấ ượ
24. Đ n đ t hàngơ ặ
Khách hàng phát hành
Ít nh t là 2 ch ký: Khách hàng (xác nh n vi c đ t hàng) & Ng i có th m quy n (phê duy t vi c ệ ặ ườ
bán)
2 liên: 1 liên g c l u đ theo dõi th c hi n vi c bán hàng & 1 liên chuy n b ph n s n xu t đ lên ố ư
k ho ch s n xu t ế ạ
25. PXK
B ph n bán hàng phát hànhộ ậ
5 ch ký:
Ng i l p (ký đ xác nh n vi c l p phi u)ườ ậ ế
Tr ng b ph n (ký đ ki m tra bán đúng, bán đ , bán k p th i, đúng s ti n)ưở ố ề
Giám đ c (ký đ phê duy t vi c xu t bán) ệ ệ
Th kho (ký đ xác nh n vi c xu t kho) ậ ệ
thông tin tài liệu
1. Ích lợi của HTKSNB: Công cụ hữu hiệu để giảm thiểu gian lận và rủi ro - Giúp đạt mục tiêu lợi nhuận - Ngăn ngừa mất mát nguồn lực (Tài chính, nhân sự…) - Đảm bảo BCTC đáng tin cậy - Đảm bảo tuân thủ pháp luật  Giúp tổ chức đi đến đâu nó muốn và tránh những cạm bẫy nguy hiểm cũng như các rủi ro trên đường đi của nó 2. Hạn chế tiềm tàng của HTKSNB - Quan hệ lợi ích- cp: khi lựa chọn 1 quy trình KS hoặc 1 TTKS phải xxet LI-CP để chọn pp hiệu quả hơn-> có thể tính đến CP hiện tại nhưng lợi ích kéo dài trong nhiều năm; có thể chấp nhận 1 số RR nhìn thấy đc nhưng ko trọng yếu
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×