DANH MỤC TÀI LIỆU
ÔN LUYỆN NGỮ PHÁP CHO BÀI THI TOEIC
CHU N B ÔN LUY N NG PHÁP CHO BÀI THI TOEICẨ Ị
M i đi m ng pháp d i đây đ u có kh năng xu t hi n t t c các Part (t Part 1 đ n Part ướ ở ấ ế
7) c a đ thi TOEIC. Tuy nhiên, có m t s đi m ng pháp s c c kỳ có ích trong m t s Part ộ ố ộ ố
nh t đ nh. Gia S Toeic s ghi chú đ b n bi t! ư ể ạ ế
1. C u trúc câu ti ng Anhấ ế
Đi u đ u tiên b n c n h c khi b t đ u h c ng pháp ti ng Anh TOEIC chính là h c v c u ề ầ ầ ọ ầ ọ ế
trúc câu ti ng Anh, vì đây s n n t ng c a toàn b ng pháp ti ng Anh.ế ề ả ế
M t khi b n đã hi u đ c c u trúc câu và m i quan h c a các thành ph n trong câu, b n s ượ ệ ủ
nói và vi t đúng ng pháp. Đi u này đ c bi t h u ích trong ế ệ ữ
Đi m ng pháp c n h c ầ ọ Ví d th c t trong bài thi TOEIC ự ế
Danh t (Nouns)
Ch c năng c a danh t trong ủ ừ
câu
V trí c a danh t trong câuị ủ
T ng quan v danh t ề ừ
trong ti ng Anhế
I have to do this job because I have no _____.
(A) choose
(B) choice
(C) choosing
(D) chosen
Sau t h n đ nhừ ạ no ta c n đi n m t danh t ho c ừ ặ
c m danh t . Trong 4 đáp án, ch có (B) là danh ụ ừ
Đi m ng pháp c n h c ầ ọ Ví d th c t trong bài thi TOEIC ự ế
t nên ch n (B).ừ ọ
Đ i t (Pronouns)ạ ừ
Đ i t nhân x ng v trí ch ư ở ị
ng và tân ngữ ữ
Đ i t s h u ừ ở
Đ i t ph n thânạ ừ
Đ i t b t đ nh ừ ấ
Đ i t T ng h , Đ i t Ch ạ ừ ươ ạ ừ
đ nh và Đ i t Nghi v n ạ ừ
If you need assistance, please don’t hesitate to
contact _____.
(A) we
(B) us
(C) our
(D) ours
Sau đ ng tộ ừ contact chúng ta c n đi n m t tân ầ ề ộ
ng . Trong 4 đáp án này, đ i t có th đi n vào ạ ừ
v trí tân ng ch ữ ỉ us nên chúng ta ch n (B).
Đ ng t (Verbs)ộ ừ
V trí c a đ ng t trong câu ủ ộ
12 thì trong ti ng Anhế
D ng V-ing
D ng To + Verb
Đ ng t khi m khuy tộ ừ ế ế
Đ ng t n i ừ ố
Đ ng t kh i phát ừ ở
Đ ng t ph c ừ ứ
N i đ ng t & Ngo i đ ng ộ ộ ạ ộ
t
The Japanese restaurant is considering _____ a
new series of recipes for local residents.
(A) introduce
(B) to introduce
(C) introducing
(D) introduced
Tr c ch tr ng là đ ng tướ ỗ ố consider,
và sau consider ph i là đ ng t V-ing. Vì v y ta ộ ừ
ch n (C).
V trí c a tínhị ủ t trong câu
Các d ng so sánh c a tính t ủ ừ
Tính t d ng V-ing và V-edừ ạ
Danh t b nghĩa cho danh từ ổ
The first step in preparing a fairly _____
presentation is to do your research thoroughly on
your topic.
(A) informative
Đi m ng pháp c n h c ầ ọ Ví d th c t trong bài thi TOEIC ự ế
Tính t (Adjectives)
(B) inform
(C) information
(D) informer
Trong c m danh tụ ừ a fairly _____
presentation ch tr ng n m tr c danh ỗ ố ướ
t presentation và n m sau tr ng t ạ ừ fairly nên
ch tr ng c n đi n m t tính t . Chúng ta ch n ỗ ố
(A).
Tr ng t (Adverbs)ạ ừ
Ch c năng c a tr ng t trong ủ ạ
câu
Tr ng t ch cách th c và ừ ỉ
m c đứ ộ
Các lo i tr ng t khácạ ạ
Các d ng so sánh c a ạ ủ
tr ng t
Our GTA phone roaming service is suited for
individuals who travel _____ anywhere in the
world for business.
(A) regular
(B) regularity
(C) regularly
(D) regulate
C n ch n tr ng t đ b nghĩa cho đ ng ừ ể ổ
t travel nên chúng ta ch n đáp án (C).
T h n đ nhừ ạ
(Determiners)
Ch c năng c a t h n đ nh ừ ạ
Các lo i t h n đ nh:ừ ạ
M o tạ ừ
T h n đ nh ch đ nhừ ạ ỉ ị
T h n đ nh s h uừ ạ ở ữ
T ch s l ng ố ượ
S tố ừ
T h n đinh nghi v nừ ạ
Proceeds from the sale of this merchandise go
directly into the general fund of _____
organization.
(A) some
(B) other
(C) this
(D) most
Đi m ng pháp c n h c ầ ọ Ví d th c t trong bài thi TOEIC ự ế
T h n đ nh ch s khác bi t ỉ ự
Ta nhìn 4 ph ng án s th y ý câu này mu n h i ươ ẽ ấ
cách dùng các t h n đ nh. Nhìn vàoừ ạ câu h i, phía
sau t c n đi n là từ ầ organization, là danh t s ừ ố
ít đ m đ c. Do đó, ta ế ượ
lo i some, other,most vì chúng đi v i danh tớ ừ
s nhi u. V y ta ch n (C)ố ề this vì nó dùng v i
danh t s ít.ừ ố
Gi i tớ ừ
(Prepositions)
Ch c năng c a gi i t trong ớ ừ
câu
Gi i t đ n ừ ơ
Gi i t ghép & Gi i t phânớ ừ ớ ừ
t
Gi i t trong các c u trúc ớ ừ
đ c bi tặ ệ
_____ her hard work and commitment to the
company, Ms. Ramirez was promoted to the head
of the public relations department.
(A) Due to
(B) While
(C) In that
(D) In case
Sau ch tr ng là c m danh tỗ ố her hard work
and commitment to the company, vì v y chúng
ta c n đi n m t gi i t . While, In that, In
case đ u là liên t , và ch Due to là gi i t , ớ ừ
nên ch n (A).
Ch c năng c a liên t trong ủ ừ
câu
Liên t k t h pừ ế
Liên t ph thu cừ ụ
Liên t t ng quanừ ươ
If you want to purchase a lower priced ticket,
either contact us through regular mail _____ call
our hotline and then we will send you an
application immediately.
(A) or
Đi m ng pháp c n h c ầ ọ Ví d th c t trong bài thi TOEIC ự ế
Liên t
(Conjunctions) C u trúc song song
(B) neither
(C) nor
(D) both
Ta có c u trúc either... or... có nghĩa là "ho c cái
này ho c cái kia", vì v y chúng ta ch n (A). ậ ọ
Part 5 và Part 6, ph n thi mà b n c n đi n vào ch tr ng m t t d a vào nh ng t còn l i ừ ự
trong câu.
Ví d : The deep oceans contain some of the _____ of all living creatures.
(A) strangest
(B) stranger
(C) as strange as
(D) stranger than
T t c các đáp án đ u là tính t , nên chúng ta xác đ nh ch tr ng ch c ch n là tính t . ị ỗ ố ắ
Ta th y tr c tính t có m o t ướ ạ ừ the, nên đây ph i là d ng so sánh nh t, vì v y ta ch n (A).ả ạ
2. Các t lo i trong ti ng Anhế
Ti p theo, chúng ta ti p t c h c v các t lo iế ế ụ ọ ề trong ti ng Anh, V i m i t lo i, b n c n ghi ế ỗ ừ
nh v ch c năng c a t lo i, v trí c a nó so v i các t lo i khác, và các d ng c a t lo i. ừ ạ ừ ạ ừ ạ
Nh ng ki n th c v t lo i có ích cho t t c các Part trong bài thi TOEIC, nh ng s ế ề ừ ư đ c bi t ặ ệ
h u ích và giúp b n làm đ c các câu h i liên quan đ n t lo i trong ượ ế ừ ạ Part 5Part 6.
Sau đây là t t c các t lo i trong ti ng Anh và nh ng đi m ng pháp liên quan đ n nó:ấ ả ế ế
3. Các lo i câu trong ti ng Anhạ ế
Nh b n có th đã bi t, ti ng Anh có nhi u lo i câu, và m i lo i câu có ch c năng và cách ư ạ ế ế
s p x p các t trong câu khác nhau. Khi h c ng pháp ti ng Anh TOEIC, chúng ta nên n m ắ ế ế
ch c v 4 lo i câu chính sau:ắ ề
Câu tr n thu tầ ậ
Câu nghi v n (Câu h i)
Câu c u khi n ế (Câu m nh l nh)ệ ệ
Câu c m thán
Lo i câu 1: Câu tr n thu t ầ ậ
Câu tr n thu t là câu dùng đ tuyên b m t s vi c hay đ truy n đ t m t thông tin nào ộ ự
đó. Đây là lo i câu ph bi n nh t trong ti ng Anh. ổ ế ế Câu tr n thu t có 2 d ng là câu kh ng đ nh ẳ ị
và câu ph đ nh.ủ ị
Lo i câu 2: Câu nghi v n (Câu h i) ấ ỏ
Câu nghi v n là câu dùng đ h i. Câu nghi v n đ c k t thúc b ng d u ch m h i. ể ỏ ượ ế
Chúng ta nên h c k v câu nghi v n vì các Part Nghe Hi u nh Part 2, Part 3, và ỹ ề ư Part 4 bao
g m r t nhi u câu h i. Đ c bi t là Part 2, n u b n không nghe đ c câu h i thì s không ế ạ ượ
làm bài đ c!ượ
Lo i câu 3: Câu c u khi n (Câu m nh l nh) ế ệ ệ
Câu c u khi n đ c dùng đ ra m nh l nh ho c yêu c u. Câu c u khi n th ng đi v i t ầ ế ượ ể ệ ầ ế ườ
"Please" và ch ng đ c hi u ng m là ng i nghe. ữ ượ ườ
Câu c u khi n trong ti ng Anh th ng đ c xem là khá tr c ti p và có th b t l ch s . Vì ế ế ườ ượ ế ể ấ
v y trong bài thi TOEIC, b n s ít th y câu c u khi n, mà thay vào đó ạ ẽ ế h s dùng câu h i đ ọ ẽ
gián ti p nh v hay yêu câu ng i khác.ế ờ ả ườ
thông tin tài liệu
ÔN LUYỆN NGỮ PHÁP CHO BÀI THI TOEIC Điều đầu tiên bạn cần học khi bắt đầu học ngữ pháp tiếng Anh TOEIC chính là học về cấu trúc câu tiếng Anh, vì đây sẽ là nền tảng của toàn bộ ngữ pháp tiếng Anh. Một khi bạn đã hiểu được cấu trúc câu và mối quan hệ của các thành phần trong câu, bạn sẽ nói và viết đúng ngữ pháp. Điều này đặc biệt hữu ích trong
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×