DANH MỤC TÀI LIỆU
ÔN TẬP CHƯƠNG 3
Tiết 107: ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1.Kiến thức: - HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số
và ứng dụng. So sánh phân số.
- Các phép tính về phân số và tính chất.
2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phấn số, nh giá
trị biểu thức, tìm x
3.Thái độ: Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho HS.
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,thước thẳng,tranh về biểu đồ phần trăm.
2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập .
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ: (Xen vào bài mới)
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Ôn tập ba bài toán bản
về phân số.
a) Bài tập 164/65(SGK)
GV: Yêu cầu HS đọc đề bài và tóm tắt
GV: Để tính số tiền Oanh trả, trước hết
ta cần tìm gì?
GV: Hãy tìm giá trị bìa của cuốn sách
(GV: Lưu ý cho HS: Đây là bài toán tìm
1 số biết gi trị phần trăm của nó. Nêu
cách tìm)
GV: Nếu tính bằng cách:
12000 . 90% = 10800(đ) bài toán tìm
gi trị phần trăm của 1 số, nêu cách tìm.
Gv: Đưa ba bài tập bản về phân số
trang 63 SGK lên bảng
b) Bài tập 2:
GV: Đọc đề bài yêu cầu HS tóm tắc
đề bài
HS: Tóm tắc và phân tích đề bài
GV: Ghi trên bảng phần HS tóm tắt
phân tích.
GV: Nêu cách giải
HS: Tính nửa chu vi, tính chiều dài
chiều rộng sau đó ta tính diện tích
GV: Yêu cầu 1 HS lên bảng giải các HS
I. Ôn tập ba bài toán cơ bản về phân số.
Bài tập 164/65(SGK)
* Tóm tắt:
10% giá trị bìa là 1200đ
Tính số tiền Oanh trả?
* Bài giải:
Giá bìa của cuốn sánh là:
12000 – 1200 = 10800đ
(hoặc: 12000 . 90% = 10800đ)
Bài tập 2:
* Tóm tắt: Hình chữ nhật
Chiều dài =
125
100
chiều rộng
=
5
4
chiều rộng
Chu vi = 45m
Tính S?
* Bài giải
Nủa chu vi hình chữ nhật là:
còn lại làm vào vở
HS: Làm theo yêu cầu
GV: Nhận xét.
c) Bài tập 165/65 (SGK)
GV: Yêu cầu HS đọc đề
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm
HS: Làm theo yêu cầu
GV: Quan sát, hướng dẫn
GV: Nhận xét
Hoạt động 2: Bài tập phát triển tư duy
Bài tập: So sánh hai phân số
23
)47
a
25
49
b)
8
8
10 2
10 1
A
8
8
10
10 3
B
GV: Hướng dẫn cách giải câu a và câu b
45m : 2 = 22,5m
Phân số chỉ nửa chu vi hình chữ nhật là:
5 4 9
4 4 4
 
chiều rộng
Chiều rộng hình chữ nhật là:
22,5 :
9
4
= 22,5 .
4
9
= 10 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là: 10.
5
4
= 12,5 (m)
Diện tích hình chữ nhật là: 12,5 . 10 = 125
(m2)
Bài tập 165/65 (SGK)
Lãi suất một tháng là:
Nếu gửi 10 triệu đồng thì lãi hàng tháng là:
10000000 .
0,56
100
= 56000(đ)
II. Bài tập phát triển tư duy
Bài tập: So sánh hai phân số
23
)47
a
25
49
23 23 1
23 1 25
47 46 2
25 25 1 47 2 49
49 50 2
 
b)
8
8
10 2
10 1
A
8
8
10
10 3
B
8 8
8 8 8
10 2 10 1 3 3
1
10 1 10 1 10 1
A  
 
 
8 8
8 8 8
10 10 3 3 3
1
10 3 10 3 10 3
B 
 
 
Có:
8 8
8 8 8 8
10 1 10 3
3 3 3 3
; 1 1
10 1 10 3 10 3 10 3
A B
 
 
 
 
4. Củng cố - Luyện tập:
– GV nhấn mạnh lại các dạng bài tập đã học.
– Hướng dẫn học sinh làm các dạng bài tập đã học.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài ôn tập cuối năm.
thông tin tài liệu
ÔN TẬP CHƯƠNG 3" - Ôn tập bài tập cơ bản về phân số. - Các phép tính về phân số và tính chất. - Củng cố và luyện tập các kiến thức về rút gọn phân số, so sánh phấn số, tính giá trị biểu thức, tìm x
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×