Phân bi t BILL – INVOICE – RECEIPTệ
1. BILL
Chúng ta th ng g p “bill” v i nghĩa là các hóa đ n thanh toán d ch v , s n ph m ườ ặ ớ ơ ị ụ ả ẩ
nh telephone bill, gas bill, heating bill (hoá đ n thanh toán ti n đi n, khí đ t và lò ư ơ ề ệ ố
s i).ưở
Ví d “You haven’t paid the phone bill, have you?” (Anh ch a tr ti n đi n tho i ụ ư ả ề ệ ạ
ph i không?)ả
Ngoài ra, “bill” còn có nghĩa là ch ng trình gi i trí.ươ ả
Ví d “There’s a horror double bill on TV” ( Có hai ch ng trình kinh d liên ti p ụ ươ ị ế
trên TV).
Trong ti ng Anh – M , “bill” còn mang nghĩa là t ti n.ế ỹ ờ ề
Ví d “A five-dollar bill” (t ti n 5 USD).ụ ờ ề
Đ ng t “to bill” là g i hoá đ n đ xin tr ti n sau.ộ ừ ử ơ ể ả ề
“Bill” v a là danh t v a là đ ng t , t ng t v i “invoice”. Trong khi đó “receipt” ừ ừ ừ ộ ừ ươ ự ớ
ch là danh t .ỉ ừ
2. INVOICE
T này có nghĩa là danh sách li t kê giá t ng món hàng hóa đ c bán hay d ch v ừ ệ ừ ượ ị ụ
đ c th c hi n. M t s c m t hay dùng nh “invoice the order” (làm hóa đ n các ượ ự ệ ộ ố ụ ừ ư ơ
món hàng đ yêu c u thanh toán), “invoice somebody for an order” (g i hóa đ n cho ể ầ ử ơ
ai đ thanh toán nh ng món hàng đã đ t).ể ữ ặ
Khác v i “bill”, “invoice” ngoài li t kê t ng món hàng hay d ch v , giá thành ph n, ớ ệ ừ ị ụ ầ
hóa đ n còn thêm chi ti t nh s c quan thu c p cho công ty hay còn g i là Mã s ơ ế ư ố ơ ế ấ ọ ố
thu (tax number), hay s tài kho n công ty dành cho bên mua đ tính ti n (customer ế ố ả ể ề
account number). Trên “bill” th ng không có chi ti t này.ườ ế
3. RECEIPT
“Receipt” là gi y biên lai, biên nh n làm b ng ch ng đã nh n ti n hay m t món đ ấ ậ ằ ứ ậ ề ộ ồ
gì khác.
Ví d : “Get a receipt for your expenses (Hãy l y biên lai nh ng kho n chi tiêu). ụ ấ ữ ả
Trong tr ng h p này, “receipt” cũng cùng nghĩa nh “bill”.ườ ợ ư
“Receipt” còn có nghĩa là kho n thu. Ví d “net/gross receipts” (thu nh p ròng/ t ng ả ụ ậ ổ
thu nh p).ậ
1