DANH MỤC TÀI LIỆU
Phân biệt chi phí kế toán và chi phí tính thuế TNDN khi tính thuế
Phân bi t chi phí k toán và chi phí tính thu TNDNệ ế ế
1. S khác nhau v quy đ nh ề ị
- Chi phí k toán: áp d ng theo lu t k toánế ậ ế
- Chi phí tính thu : áp d ng theo lu t thuế ậ ế
L u ý: Trên th c t chi phí k toán th ng l n h n chi phí tính thu TNDN do ư ự ế ế ườ ơ ế
nh ng kho n chi lu t k toán ch p nh n nh ng ch a đ ch ng t đ căn c pháp ế ư ư ừ ủ
đ đ c ghi nh n chi phí h p khi tính thu TNDN. Cách x ph n chênh l chể ượ ế
này đã đ c h ng d n ph n 3 c a bài vi t.ượ ướ ẫ ở ế
2. M t s tr ng h p c th :ộ ố ườ
a. Các kho n chi phí không có hóa đ n, ch có hóa đ n bán l ơ ỉ ơ
- Theo lu t k toán: đ c tính vào chi phí k toán, đ c h ch toán ghi nh n theoậ ế ượ ế ượ
s th c chiố ự
d : Công ty AB tháng 6/2018 phát sinh nghi p v mua văn phòng ph m c a c a ủ ử
hàng kinh doanh BC giá tr 2 tri u đ ng, công ty AB đã thanh toán b ng ti n m t. C a ệ ồ
hàng BC ch vi t hóa đ n bán l cho công ty AB.ỉ ế ơ
Theo Lu t k toán, đây kho n chi phí h p lý, công ty AB s h ch toán o chi phí ế ẽ ạ
qu n lý doanh nghi p nh sau: ệ ư
N TK 6421: 2.000.000
Có TK 111: 2.000.000
Cu i kỳ, k t chuy n sang tài kho n 911 đ xác đ nh l i nhu n. ế ị ợ
- Theo lu t thu : Các kho n chi phí không hóa đ n GTGT, ch hóa đ n bán lậ ế ơ ơ
không đ c tính chi phí đ c tr tr tr ng h p Công ty l p b ng m uượ ượ ừ ừ ườ
01/TNDN – b ng kê thu mua hàng hóa, d ch v không có hóa đ n. ơ
b. Chi phí kh u hao tài s n c đ nh ố ị
Tr ng h p 1: Th i gian tính kh u haoườ ợ
- Theo lu t k toán: Tài s n c đ nh đ c trích kh u hao theo th i gian c tính ế ố ị ượ ướ
- Theo lu t thu : s năm trích kh u hao tài s n c đ nh ph i theo quy đ nh t i Thông ế ố ị
t 45/2013/TT-BTCư
L u ý: Đ h n ch s khác nhau gi a báo cáo tài chínhbáo cáo thu , thông th ng,ư ế ự ế ườ
doanh nghi p th ng l a ch n s năm tính kh u hao tài s n c đ nh theo Thông t ườ ố ị ư
45/2013/TT-BTC đ h ch toán k toán.ể ạ ế
Tr ng h p 2: Kh u hao t ng ng v i ph n nguyên giá trên 1,6 t c a tài s n ườ ươ ỷ ủ
c đ nh là ô tô t 9 ch ng i tr xu ng (tr ô tô chuyên v n chuy n hành khách, ố ị
kinh doanh khách s n…)
- Theo lu t k toán: Nguyên giá c a ô s đ c xác đ nh theo giá mua th c t c ng ế ượ ế ộ
thêm ph n thu GTGT t ng ng v i giá tr trên 1,6 t đ ng. Kh u hao c a ô tô đ c ế ươ ỷ ồ ư
tính theo nguyên giá và là chi phí k toán h p lý.ế ợ
1
- Theo lu t thu : Ph n Kh u hao t ng ng v i nguyên giá trên 1,6 t không đ c ế ươ ứ ượ
tính là chi phí h p lý.
Ví d : Công ty AB tháng 5/2018 có mua m t ô 4 ch , nguyên giá 1,8 t đ ng đ đ a ỷ ồ ể ư
đón ban giám đ c đi công tác. Theo TT45/2013, th i gian tính kh u hao c a ô 8 ấ ủ
năm.
+ Theo lu t k toán: Công ty AB s đ nh kho n nh sau: ế ẽ ị ư
N TK 211: 1.800.000.000 + 20.000.000 = 1.820.000.000
N TK 133: 160.000.000
Có TK 331: 1.980.000.000
Hàng năm, Công ty trích kh u hao:
N TK 642: 1.820.000.000/8 = 227.500.000
Có TK 214: 227.500.000
K t chuy n chi phí sang TK 911 đ xác đ nh l i nhu n.ế ị ợ
+ Theo lu t thu : Công ty AB ch đ c tính vào chi phí đ c tr ph n kh u hao t ng ế ỉ ượ ượ ươ
ng v i giá tr 1,8 t nh sau: ỷ ư
1.600.000.000/8 = 200.000.000
c. Chi phí ph t v vi ph m hành chính nh : vi ph m lu t giao thông, vi ph m chạ ề ư ế
đ đăng ký kinh doanh, vi ph m ch đ k toán, vi ph m pháp lu t v thu ế ộ ế ế
- Theo lu t k toán: đ c tính vào chi phí k toán, đ c h ch toán và ghi nh n vào sậ ế ượ ế ượ
sách k toánế
- Theo lu t thu : không đ c tính là chi phí h p lý, đ c tr khi tính thu TNDN. ế ượ ượ ừ ế
Ví d : Công ty AB tháng 6/2018 b ph t vi ph m giao thông 500.000 đ ng. ị ạ
+ Theo lu t k toán: Công ty căn c vào gi y n p ti n vào NSNN h ch toán kho n chiậ ế
phí n p ph t này nh sau:ộ ạ ư
N TK 642: 500.000
Có TK 111: 500.000
Cu i kỳ, k t chuy n sang tài kho n 911 đ xác đ nh l i nhu n ế ị ợ
+ Theo lu t thu : Công ty ph i lo i kho n chi phí này ra kh i chi phí h p khi tính ế ả ạ
thu TNDNế
d. Chi phí ti n l ng c a ch doanh nghi p t nhân, công ty TNHH m t thànhề ươ ư
viên
- Theo lu t k toán: đ c tính vào chi phí k toán, đ c h ch toán và ghi nh n vào sậ ế ượ ế ượ
sách k toánế
- Theo lu t thu : không đ c tính là chi phí h p lý, đ c tr khi tính thu TNDN. ế ượ ượ ừ ế
d : Doanh nghi p t nhân X, năm 2017 t ng chi phí l ng c a giám đ c 100 ệ ư ươ
tri u đ ng.ệ ồ
+ Theo lu t k toán: Công ty căn c b ng l ng h ch toán kho n l ng này nh sau: ế ứ ả ươ ươ ư
2
N TK 642: 100.000.000
Có TK 334: 100.000.000
Cu i kỳ, k t chuy n sang tài kho n 911 đ xác đ nh l i nhu n ế ị ợ
+ Theo lu t thu : Công ty ph i lo i kho n chi phí này ra kh i chi phí h p khi tính ế ả ạ
thu TNDNế
e. Ph n chi trang ph c cho ng i lao đ ng b ng ti n quá 5 tri u ườ ộ ằ
đ ng/ng i/nămồ ườ
- Theo lu t k toán: đ c tính vào chi phí k toán, đ c h ch toán và ghi nh n vào sậ ế ượ ế ư
sách k toánế
- Theo lu t thu : không đ c tính là chi phí h p lý, đ c tr khi tính thu TNDN. ế ượ ượ ừ ế
L u ý: N u chi trang ph c b ng hi n v t thì đ c kh u tr toàn b chi phí khi đư ế ụ ằ ượ
hóa đ n, ch ng t .ơ ứ ừ
d : Doanh nghi p t nhân X, năm 2017 t ng chi phí l ng c a giám đ c 100 ệ ư ươ
tri u đ ng.ệ ồ
+ Theo lu t k toán: Công ty căn c b ng l ng h ch toán kho n l ng này nh sau: ế ứ ả ươ ươ ư
N TK 642: 100.000.000
Có TK 334: 100.000.000
Cu i kỳ, k t chuy n sang tài kho n 911 đ xác đ nh l i nhu n ế ị ợ
+ Theo lu t thu : Công ty ph i lo i kho n chi phí này ra kh i chi phí h p khi tính ế ả ạ
thu TNDNế
f. Chi phí lãi vay c a đ i t ng không ph i t ch c tín d ng ho c t ch c ượ ổ ứ ổ ứ
kinh t .ế
- Theo lu t k toán: đ c tính toàn b ph n chi phí tr lãi theoi su t th c t , đ c ế ượ ự ế ượ
h ch toán và ghi nh n vào s sách k toán ổ ế
- Theo lu t thu : ch đ c tính vào chi phí h p lý ph n chi phí lãi vay không v t m c ế ỉ ượ ượ
150% lãi su t c b n do Ngân hàng nhà n c công b t i th i đi m vay. ơ ướ ố ạ
d : Doanh nghi p t nhân X năm 2017 vay 500 tri u v n s n xu t kinh doanh c a ệ ư
bà Lan v i lãi su t 1.5%/tháng, lãi su t c b n theo Ngân hàng nhà n c là 9%/năm ơ ả ướ
+ Theo lu t k toán: Công ty h ch toán kho n chi phí lãi vay này nh sau:ậ ế ư
N TK 635: 500.000.000 x 1.5% = 7.500.000
Có TK 112: 7.500.000
Cu i kỳ, k t chuy n sang tài kho n 911 đ xác đ nh l i nhu n ế ị ợ
+ Theo lu t thu : Công ty ch đ c tính vào chi phí đ c tr ph n chi phí lãi vay ế ỉ ượ ượ
t ng ng v i lãi su t 150% lãi su t c b n, t ng ng v i s ti n là: 500.000.000 xươ ứ ơ ươ ứ
(9% x 150%)/12 = 5.625.000 (đ ng)
3
3. Cách x lý các kho n chênh l ch chi phí k toán và chi phí thu TNDNế ế
- Nh p các kho n chi phí k toán l n h n chi phí thu TNDN vào ch tiêu [B4] trên t ế ớ ơ ế
khai quy t toán thu TNDN.ế ế
4
thông tin tài liệu
Phân biệt chi phí kế toán và chi phí tính thuế TNDN 1. Sự khác nhau về quy định - Chi phí kế toán: áp dụng theo luật kế toán - Chi phí tính thuế: áp dụng theo luật thuế Lưu ý: Trên thực tế chi phí kế toán thường lớn hơn chi phí tính thuế TNDN do có những khoản chi luật kế toán chấp nhận nhưng chưa đủ chứng từ đủ căn cứ pháp lý để được ghi nhận là chi phí hợp lý khi tính thuế TNDN. Cách xử lý phần chênh lệch này đã được hướng dẫn ở phần 3 của bài viết. 2. Một số trường hợp cụ thể:
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×