2
liên quan đ n Hàng hoá t n khó ph i áp d ng ph ng pháp này; và vi c áp d ngế ồ ả ụ ươ ệ ụ
K toán d n tích là th c s c n thi t đ i v i nh ng doanh nghi p phát sinh các ế ồ ự ự ầ ế ố ớ ữ ệ
ho t đ ng bán ch u, khi đó nó s đ m b o tính Phù h p gi a doanh thu và chi phíạ ộ ị ẽ ả ả ợ ữ
phát sinh trong m t kỳ k toán nh t đ nh.ộ ế ấ ị
Ph ng pháp K toán d a trên dòng ti n th ng đ c áp d ng đ i v i nh ng ươ ế ự ề ươ ượ ụ ố ớ ữ
doanh nghi p nh mà ho t đ ng ch y u d a trên các lu ng ti n ra vào, đ c ệ ỏ ạ ộ ủ ế ự ồ ề ặ
bi t là các doanh nghi p d ch v không liên quan đ n hàng hoá t n kho. Trên thệ ệ ị ụ ế ồ ế
gi i, đ ng trên quan đi m c a thu , m t s tr ng h p áp d ng ph ng pháp ớ ứ ể ủ ế ộ ố ườ ợ ụ ươ
k toán d a trên dòng ti n mang l i nhi u l i th cho các doanh nghi p m i đi ế ự ề ạ ề ợ ế ệ ớ
vào ho t đ ng.ạ ộ
Theo ph ng pháp này, thu nh p có th đ c ghi nh n vào năm tài chính sau, ươ ậ ể ượ ậ
trong khi chi phí hay giá v n có th đã đ c ghi nh n tr c, t i th i đi m thanh ố ể ượ ậ ướ ạ ờ ể
toán. Do đó, nó đ m b o nguyên t c Th n tr ng trong k toán cũng nh Th n ả ả ắ ậ ọ ế ư ậ
tr ng trong kinh doanh. Tuy nhiên, Vi t Nam hi n nay, c quan thu v n ch a ọ ở ệ ệ ơ ế ẫ ư
ch p thu n cho doanh nghi p áp d ng ph ng pháp này.ấ ậ ệ ụ ươ
K t h p gi a K toán d a trên dòng ti n và K toán d n tíchế ợ ữ ế ự ề ế ồ
Cũng nh Vi t Nam, t i m t s n c trên th gi i, c quan thu v n ch a ch pư ệ ạ ộ ố ướ ế ớ ơ ế ẫ ư ấ
thu n cho doanh nghi p áp d ng ph ng pháp k toán d a trên dòng ti n. Tuy ậ ệ ụ ươ ế ự ề
nhiên, do u đi m là r t đ n gi n, m t s doanh nghi p v n áp d ng ph ng ư ể ấ ơ ả ộ ố ệ ẫ ụ ươ
pháp k toán này cho vi c ghi chép các nghi p v kinh t phát sinh trong năm tài ế ệ ệ ụ ế
chính, và vào cu i năm tài chính th c hi n CÁC BÚT TOÁN ĐI U CH NH đ ố ự ệ Ề Ỉ ể
chuy n Báo cáo tài chính thành l p-theo-k -toán-d n-tích.ể ậ ế ồ
H đã làm nh th nào? Trong kỳ, k toán ghi nh n doanh thu t i th i đi m thu ọ ư ế ế ậ ạ ờ ể
đ c ti n và chi phí t i th i đi m chi ti n. Các hoá đ n phát hành và hoá đ n chiượ ề ạ ờ ể ề ơ ơ
phí phát sinh đ c theo dõi chi ti t ngo i b ng.ượ ế ạ ả
T i th i đi m cu i năm tài chính, k toán th ng kê l i các hoá đ n bán hàng đã ạ ờ ể ố ế ố ạ ơ
phát hành nh ng ch a đ c thanh toán, và th c hi n l p bút toán đi u ch nh tăngư ư ượ ự ệ ậ ề ỉ
doanh thu và các kho n ph i thuả ả
N 131 (Ph i thu khách hàng)ợ ả
Có 511 (Doanh thu bán hàng & CCDV)
K toán th ng kê các hoá đ n chi phí đã phát sinh nh ng ch a thanh toán ti n, vàế ố ơ ư ư ề
l p bút toán đi u ch nh tăng chi phí và các kho n ph i tr .ậ ề ỉ ả ả ả