DANH MỤC TÀI LIỆU
Phân biệt USB 2.0 và USB 3.0
Phân bi t USB 2.0 và USB 3.0
Đôi đi u v USB Type C (USB-C)ề ề
USB Type C (USB-C) không ch là c ng k t n i mà còn là chu n USB. ế ố
M c dù s h u c u trúc c a c ng k t n i khi n m t s tính năng c a USB ở ữ ế ế
3.1 Gen 2 tuy t v i h n nh ng nó không t xác đ nh đ c t c đ truy n và ơ ư ượ ố
kh năng t i ngu n đi n, thay vào đó b n có th s d ng thi t b hai đ u ế ị ở
cáp đ xác đ nh thông tin này. Nh ng b i vì các tài li u không nêu c th ư ụ ể
nên m t s ng i mua th ng nh n l n USB 3.1 v i USB-C.Tuy nhiên ộ ố ườ ườ
n u b n mua cáp ch t l ng v i c ng k t n i USB Type C hai đ u, nó ế ấ ượ ế
s h tr t t c tính năng c a USB 3.1 Gen 2. ợ ấ
USB-C là m t c ng k t n i n t ng. Nó thay th t t c các c ng k t n i ổ ế ượ ế ổ ế
tr c đó, t o ra m t lo i k t n i ph bi n, k t n i m nh m , có kh năng ướ ạ ế ố ổ ế ế ố
truy n lên t i 5.000 mA m c đi n áp 20V m t cách an toàn. ở ứ
4. USB 3.0 có nhi u tính năng n i b t h n USB 2.0 ổ ậ ơ
T c đ truy n: USB 2.0 có t c đ truy n 480 Mb/s cònố ộ USB 3.0
t c đ truy n 4,8 Gb/s - nhanh h n g p 10 l n so v i ơ USB 2.0.
B sung s l ng dây: ố ượ S l ng dây trongố ượ USB 3.0 tăng g p đôi, tấ ừ
4 dây lên 8 dây. Các dây b sung c n nhi u không gian h n trong c ầ ề ơ
ph n cáp và k t n i, vì v y các ki u k t n i m i đã đ c thi t k . ế ố ế ố ượ ế ế
M c tiêu th năng l ng: ượ USB 2.0 cung c p 500 mA trong khi USB
3.0 cung c p lên đ n 900 mA. Thi t b ế ế ị USB 3.0 cung c p thêm năng
l ng khi c n thi t và ti t ki m năng l ng h n khi thi t b đ c ượ ế ế ượ ơ ế ị ượ
k t n i nh ng không ho t đ ng.ế ố ư ạ ộ
Nhi u băng thông: Thay vì x lý d li u theo m t chi u, USB
3.0 s d ng hai đ ng d n d li u m t chi u, m t đ nh n d li u ườ ữ ệ ữ ệ
và m t đ truy n t i d li u trong khi đó ữ ệ USB 2.0 ch có th x ể ử
d li u theo m t chi u.ữ ệ
Tính năng m i: M t tính năng m i đã đ c tích h p thêm trên ớ ượ USB
3.0 (s d ng gói NRDY và ERDY) đ thông báo m t thi t b không ử ụ ế
đ ng b v i máy ch . ộ ớ
Khi d li u đ c truy n giao thông qua thi t bữ ệ ượ ế USB 3.0, dây cáp, và k t ế
n i, máy ch s g i yêu c u thông báo ch n cách th c k t n i các thi t b . ế ố ế ị
Các thi t b này có th đ c ch p nh n k t n i ho c b ejects (lo i b ).ế ể ượ ế
N u đ c ch p nh n, các thi t b s g i d li u ho c nh n d li u t ế ượ ế ữ ệ ữ ệ
máy ch .
N u thi u không gian đ m ho c d li u, nó s ph n ng b ng tin ế ế ả ứ
hi u Not Ready (NRDY) - tín hi u đ thông báo máy ch không th x ể ử
yêu c u. Khi thi t b đã s n sàng, nó s g i m t ế Endpoint Ready
(ERDY) đ n host mà sau đó s th c hi n l i các k t n i.ế ẽ ự ệ ạ ế ố
5. Phân bi t USB 2.0 và USB 3.0
Thông th ng các chân c m chu n USB 2.0 có màu đen, còn chân c m ườ ắ ẩ
chu n USB 3.0 có màu xanh d ng.ẩ ươ
T trái sang ph i: Micro USB Lo i AB, Micro USB lo i B, USB 2.0 Lo i ừ ả
A, USB 2.0 Lo i B, USB 3.0 Lo i A, USB 3.0 Lo i B, USB 3.0 Lo i Micro ạ ạ ạ ạ
B, Mini USB lo i A
6. T ng thích ng cươ ượ
Chu n USB 3.0 có kh năng t ng thích ng c v i chu n USB 2.0.Tuy ươ ượ ớ
nhiên t c đ b gi i h n l i vì c ng USB 2.0 có t c đ th p h n. ớ ạ ạ ộ ấ ơ
Tuy nhiên, USB 3.0 lo i B s không t ng thích v i USB 2.0 và các thi t b ươ ế ị
s d ng chu n USB 2.0. Đi u này có nghĩa là các thi t b ngo i vi s d ngử ụ ế ử ụ
chu n USB 2.0 và USB 1.1 không th k t n i trên chu n USB 3.0 lo i B, ể ế
m c dù chu n USB 2.0 có th đ c s d ng đ k t n i v i các thi t b ể ượ ử ụ ể ế ế
chu n USB 3.0 n u n m trong ph m vi t c đ chu n USB 2.0. ế ố ộ
7. Giá c
V m t giá c , USB 3.0 có giá chát h n nhi u so v i USB 2.0.ề ặ ơ
thông tin tài liệu
USB-C là một cổng kết nối ấn tượng. Nó thay thế tất cả các cổng kết nối trước đó, tạo ra một loại kết nối phổ biến, kết nối mạnh mẽ, có khả năng truyền lên tới 5.000 mA ở mức điện áp 20V một cách an toàn
Mở rộng để xem thêm
từ khóa liên quan
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×