v i các doanh nghi p càng đ c ch m tr n càng t t nên h r t mu n kéo dài th i ớ ệ ượ ậ ả ợ ố ọ ấ ố ờ
gian hoàn tr n d n đ n vòng quay ph i tr th p. Vòng quay ph i tr th p, s ngày ả ợ ẫ ế ả ả ấ ả ả ấ ố
hoàn tr n kéo dài có th là d u hi u cho th y công ty r t có uy tín và là khách hàng ả ợ ể ấ ệ ấ ấ
t t c a nhà cung c p nên đ c cho ch m tr , nh ng cũng có th là d u hi u cho th y ố ủ ấ ượ ậ ả ư ể ấ ệ ấ
khách hàng đang khó tr các kho n n đ n h n. Đ kh ng đ nh đ c kh năng thanh ả ả ợ ế ạ ể ẳ ị ượ ả
toán n c a khách hàng c n phân tích chi ti t các kho n ph i tr , các khách hàng cho ợ ủ ầ ế ả ả ả
n , doanh s phát sinh n có và tu i n các kho n ph i tr , đ i chi u v i h p đ ng ợ ố ợ ổ ợ ả ả ả ố ế ớ ợ ồ
mua hàng, xem xét t c đ tăng tr ng doanh thu, l i nhu n, kh năng thu h i công n ố ộ ưở ợ ậ ả ổ ợ
…. đ có k t lu n v vi c vòng quay ph i tr th p là do khách hàng đ c cho ch m ể ế ậ ề ệ ả ả ấ ượ ậ
tr hay do khách hàng kinh doanh y u kém m t kh năng thanh toán các kho n n .ả ế ấ ả ả ợ
3. Phân tích t s ph n ánh hi u qu tài s n c đ nhỷ ố ả ệ ả ả ố ị
Hi u qu tài s n c đ nh đ c đánh giá qua 2 ch tiêu sau:ệ ả ả ố ị ượ ỉ
- S c s n xu t TSCĐ: Doanh thu/Giá tr TSCĐứ ả ấ ị
- S c sinh l i TSCĐ: L i nhu n sau thu /giá tr TSCĐứ ợ ơ ậ ế ị
V nguyên t c, các t s càng cao ch ng t hi u qu s d ng càng t t. Tuy nhiên vi cề ắ ỷ ố ứ ỏ ệ ả ử ụ ố ệ
phân tích các t s hi u qu tài s n c đ nh không ch d ng l i 2 k t qu trên mà ỷ ố ệ ả ả ố ị ỉ ừ ạ ở ế ả
v n đ là ph i xác đ nh đ c c u trúc c a các t s đó.ấ ề ả ị ượ ấ ủ ỷ ố
Đ i v i doanh nghi p v a kinh doanh th ng m i v a s n xu t công nghi p, ho t ố ớ ệ ừ ươ ạ ừ ả ấ ệ ạ
đ ng th ng m i s cho k t qu cao h n, trong khi đó ho t đ ng s n xu t s th p ộ ươ ạ ẽ ế ả ơ ạ ộ ả ấ ẽ ấ
h n. Vi c l y s li u t b ng cân đ i s t ng h p c 2 lĩnh v c trên và đ a ra k t quơ ệ ấ ố ệ ừ ả ố ẽ ổ ợ ả ự ư ế ả
không ph n ánh chính xác th c t kinh doanh c a Công ty. Vì v y đ i v i nh ng ả ự ế ủ ậ ố ớ ữ
tr ng h p này n u có th đ c s tách 2 m ng kinh doanh đ phân tích riêng r .ườ ợ ế ể ượ ẽ ả ể ẽ
Các k t qu t t s trên cũng có th không chính xác trong các tr ng h p nh : ế ả ừ ỷ ố ể ườ ợ ư
TSCĐ m i đ c đ a vào s n xu t, công su t huy đ ng còn th p ho c tài s n đã đ c ớ ượ ư ả ấ ấ ộ ấ ặ ả ượ
s d ng lâu năm, s p thanh lý không còn s d ng.ử ụ ắ ử ụ
4. Phân tích t s ph n ánh kh năng sinh l i, hi u su t s d ng v nỷ ố ả ả ờ ệ ấ ử ụ ố
T su t sinh l i doanh thu thu nỷ ấ ờ ầ
N u doanh thu thu n đ c coi là 100% thì giá v n hàng bán, chi phí tài chính, chi phí ế ầ ượ ố
bán hàng, l i nhu n là b ph n c u thành nên doanh thu. Thông th ng, vi c phân tích ợ ậ ộ ậ ấ ườ ệ
l i nhu n/doanh thu không ch d ng l i vi c phân tích t l l i nhu n ròng chi m ợ ậ ỉ ừ ạ ở ệ ỷ ệ ợ ậ ế
bao nhiêu % doanh thu mà quan tr ng h n là phân tích c l i nhu n g p, các y u t chiọ ơ ả ợ ậ ộ ế ố
phí khác trên doanh thu đ xem xét tình hình l i nhu n c a Công ty đang b nh h ng ể ợ ậ ủ ị ả ưở
b i chi phí NVL, kh u hao hay do chi phí tài chính hay do chi phí qu n lý doanh nghi pở ấ ả ệ
quá c ng k nh….ồ ề
Khi m t doanh nghi p m i ho t đ ng hay có m t s n ph m m i thì t s l i ộ ệ ớ ạ ộ ộ ả ẩ ớ ỷ ố ợ
nhu n/doanh thu th ng th p (ho c thua l ) do công su t huy đ ng MMTB th p, s n ậ ườ ấ ặ ỗ ấ ộ ấ ả
ph m đang thâm nh p th tr ng, nhu c u ch a cao, giá bán th p đ chi m lĩnh th ẩ ậ ị ườ ầ ư ấ ể ế ị
ph n d n đ n doanh thu đ t th p trong khi chi phí c đ nh: kh u hao, lãi vay m c ầ ẫ ế ạ ấ ố ị ấ ở ứ
cao. Nh ng n u s n ph m đã có ch đ ng trên th tr ng, và n u ki m soát t t các ư ế ả ẩ ỗ ứ ị ườ ế ể ố
4