DANH MỤC TÀI LIỆU
Phân tích các chỉ số trên BCTC
Phân tích các ch sỉ ố
Phân tích ch s là công c đ y s c m nh trong vi c phát hi n s m các v n đ n u nó ỉ ố ế
đ c s d ng đ y đ . Nh ng s là r t nguy hi m n u suy di n và ph n ng ch theo ượ ử ụ ư ế ả ứ
m t ch s nh t đ nh. M t nh n đ nh t ch s s chính xác n u chúng ta xem xét nó ỉ ố ỉ ố ẽ ế
trên t ng th các ch s khác, các khuynh h ng, các v n đ đang x y ra t i doanh ỉ ố ướ
nghi p nói riêng và n n kinh t nói chung. ề ế
1. Phân tích t s ph n ánh kh năng thanh toánỷ ố
1.1 Kh năng thanh toán hi n hành:ả ệ
T s thanh toán hi n hành = Tài s n l u đ ng/n ng n h nỷ ố ư
Theo m t s tài li u n c ngoài, kh năng thanh toán hi n hành s trong kho ng t 1 ộ ố ướ
đ n 2.ế
T s thanh toán hi n hành >1 t c là TSLĐ > N ng n h n, lúc này các tài s n ng n ỷ ố
h n s n có l n h n nh ng nhu c u ng n h n, vì th tình hình tài chính c a Công ty là ạ ẵ ơ ế
lành m nh ít nh t trong th i gian ng n.ạ ấ
Thêm n a, do TSLĐ > N ng n h n nên TSCĐ < N dài h n + V n CSH, và nh v y ư ậ
các ngu n v n dài h n c a Công ty không nh ng đ tài tr cho TSCĐ mà còn d đ ư ể
tài tr cho TSCĐ.
Tr ng h p t s thanh toán hi n hành < 1 t c là TSLĐ < N ng n h n, lúc này các tàiườ ỷ ố
s n ng n h n s n có nh h n nhu c u ng n h n, vì th Công ty có kh năng không tr ắ ạ ơ ắ ạ ế
h t các kho n n ng n h n đúng h n.ế ả ợ ắ ạ
Thêm n a, do TSLĐ < N ng n h n nên TSCĐ > N dài h n + V n CSH, và nh v y ư ậ
Công ty đang ph i dùng các ngu n v n ng n h n đ tài tr tài s n dài h n, đang b ồ ố ắ ạ ể
m t cân đ i tài chính.ấ ố
Tuy nhiên phân tích t s ch mang tính th i đi m, không ph n ánh đ c c m t th i ờ ể ượ ộ ờ
kỳ, m t giai đo n ho t đ ng c a Công ty, vì th các t s này ph i đ c xem xét liên ế ỷ ố ượ
t c và ph i xác đ nh nguyên nhân gây ra k t qu đó nh t ho t đ ng kinh doanh, môi ế ư ừ
tr ng kinh t , y u kém trong t ch c, qu n lý c a doanh nghi p, các nguyên nhân, ườ ế ế
y u t trên mang tính t m th i hay dài h n, kh năng kh c ph c c a doanh nghi p, ế ố
bi n pháp kh c ph c có kh thi hay không??? ắ ụ
M t v n đ n a khi đánh giá kh năng thanh toán n c a doanh nghi p qua phân tích ợ ủ
t s là ph i lo i b các kho n ph i thu khó đòi, các kho n t n kho ch m luân chuy n ạ ỏ ả ồ
trong TSLĐ c a Công ty. Và nh v y, h s thanh toán nhanh tăng không có nghĩa là ư ệ ố
kh năng thanh toán c a Công ty đ c c i thi n n u chúng ta ch a lo i b các kho n ượ ế ư ạ ỏ
ph i thu khó đòi, t n kho ch m luân chuy n khi tính toán. ồ ậ
1.2 Kh năng thanh toán nhanh:
T s thanh toán nhanh = (Ti n m t + TSLĐ khác + Ph i thu)/n ng n h n
T s này th ng > 0,5 là ch p nh n đ cỷ ố ườ ượ
Vi c lo i b hàng t n kho khi tính toán kh năng thanh toán nhanh là do hàng t n kho ạ ỏ
1
s ph i m t th i gian h n đ chuy n chúng thành ti n m t h n các kho n m c TSLĐ ơ ặ ơ
khác.
T ng t nh t s thanh toán hi n hành, vi c xem xét t s thanh toán nhanh cũng ươ ư ỷ ố ỷ ố
ph i xem xét đ n các kho n ph i thu khó đòi đ đ m b o đánh giá kh năng thanh ế ể ả
toán n c a doanh nghi p m t cách chính xác nh t.ợ ủ
1.3 Kh năng thanh toán dài h nả ạ
Đ đánh giá kh năng này ta c n d a trên năng l c TSCĐ hình thành t v n vay và ừ ố
m c trích KHCB hàng năm, xem xét xem m c trích KHCB hàng năm có đ tr n các ả ợ
kho n vay dài h n đ n h n tr không. ạ ế ạ
H s thanh toán n dài h n = Giá tr còn l i c a TSCĐ hình thành t v n vayệ ố /
(T ng s n dài h n – giá tr TSCDDD hình thành t v n vay ừ ố )
H s này < 1 ch ng t giá tr KHCB hàng năm không đ trích tr n các kho n vay ệ ố
trung dài h n đ n h n tr và doanh nghi p có kh năng không tr n đúng h n và ph i ế ả ợ
s d ng các ngu n b sung khác đ tr n .ử ụ
2. Phân tích t s ph n ánh hi u qu v n l u đ ng ố ả ư ộ
Các t s ph n ánh hi u qu v n l u đ ng th hi n qua các ch tiêu sau:ỷ ố ư
2.1 Vòng quay các kho n ph i thu khách hàng/kỳ thu ti n bình quânả ả
Vòng quay các kho n ph i thu = Doanh thu/(ph i thu khách hàng bình quân đ u ả ả
kỳ + cu i kỳ)
Kỳ thu ti n bình quân = 12 tháng/ vòng quay các kho n ph i thu ả ả
T s này cho bi t th i gian ch m tr trung bình các kho n ph i thu ho c th i gian ỷ ố ế
trung bình đ chuy n các kho n ph i thu thành ti n m t ề ặ
- Th i gian thu h i công n ng n có th cung c p nh ng thông tin sau: ợ ắ
+ Chính sách tín d ng bán tr ch m cho khách hàng c a doanh nghi p quá kh t khe: ả ậ
Đi u này s m gi m kh năng c nh tranh c a doanh nghi p, đ c bi t khi mà doanh ặ ệ
nghi p không ph i là doanh nghi p l n, ho t đ ng lâu dài, có th ph n l n. ệ ớ ạ ộ ầ ớ
+ Vi c thu h i công n c a doanh nghiêp r t hi u qu : tìm hi u thêm v cách th c thu ợ ủ
h i công n c a công ty. ợ ủ
+ Kh năng sinh l i và đi u ki n tài chính c a khách hàng t t: Liên h v i t su t sinh ệ ớ
l i, t c đ tăng tr ng doanh thu, l i nhu n đ k t lu n. ưở ể ế
+ Doanh nghi p ch ho c th ng bán hàng tr ngay b ng ti n m t: xem xét lo i hình ỉ ặ ườ
kinh doanh và ph ng th c bán hàng, m ng l i phân ph i c a công ty.ươ ướ ố ủ
- Th i gian thu h i công n dài có th cung c p nh ng thông tin sau: ấ ữ
+ Chính sách bán hàng tr ch m c a doanh nghi p là d dàng: xem xét c th th ụ ể ị
tr ng c a hàng hoá doanh nghi p đang kinh doanh, n u doanh nghi p m i thâm nh p ườ ế ệ ớ
th tr ng thì chính sách bán hàng linh ho t là h p lý. Tuy nhiên n u doanh nghi p ị ườ ế
đang có th ph n v ng ch c, khi thay đ i v chính sách bán hàng ph i xem xét c th ổ ề ụ ể
kh năng c nh tranh c a khách hàng, các bi n đ ng v giá c , ch t l ng c a hàng ế ấ ượ
hoá khách hàng đang kinh doanh, t c đ tăng tr ng doanh thu, l i nhu n, kh năng ố ộ ưở
2
bán hàng, tình hình tài chính và đ nh h ng kinh doanh c a doanh nghi p cũng nh ị ướ ư
xem xét tình hình tài chính c a b n hàng, các phát sinh ph i thu chi ti t, tu i n các ế ổ ợ
kho n ph i thu đ xác đ nh lý do th c ch t c a vi c thay đ i chính sách bán hàng. ấ ủ
+ Vi c thu h i công n c a doanh nghi p không hi u qu : tìm hi u v cách th c thu ợ ủ
h i công n c a công ty đ có h ng t v n k p th i. ợ ủ ướ ư
Vòng quay hàng t n kho/th i gian t n kho bình quân ờ ồ
Vòng quay hàng t n kho = Giá v n/Hàng t n kho bình quân ố ồ
Th i gian t n kho bình quân = 12 tháng/vòng quay hàng t n khoờ ồ
T s này chobi t doanh nghi p l u hàng t n kho, g m có NVL và hàng hoá trong bao ỷ ố ế ư
nhiêu tháng. Đ duy trì ho t đ ng kinh doanh thì hàng hoá c n ph i tr m t s ữ ở
l ng c n thi t nào đó. Tuy nhiên, l u gi quá nhi u hàng t n kho đ ng nghĩa v i ượ ế ư ữ
vi c v n s d ng kém hi u qu (dòng ti n s gi m đi do v n kém ho t đ ng và nh ử ụ ư
v y lãi vay s tăng lên). Đi u này làm tăng chi phí l u gi hàng t n kho và tăng r i ro ư ữ
khó tiêu th hàng t n kho này do có th không h p nhu c u tiêu dùng cũng nh th ư ị
tr ng kém đi. Do v y t s này c n xem xét đ xác đ nh th i gian t n kho có h p lý ườ ỷ ố
theo chu kỳ s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p và m c đ bình quân chung c a ứ ộ
ngành cũng nh m c t n kho h p lý đ m b o cung c p đ c bình th ng.ư ứ ồ ượ ườ
Vòng quay v n l u đ ng và s ngày hoàn thành chu kỳ kinh doanhố ư
Vòng quay VLĐ = Doanh thu/VLĐ bình quân
Vòng quay VLĐ xác đ nh s ngày hoàn thành 1 chu kỳ kinh doanh c a doanh nghi p.ị ố
Vòng quay VLĐ quá th p ch ng t kh năng thu h i ti n hàng, kh năng luân chuy n ồ ề
hàng hoá th p, luân chuy n v n ch m nên chi phí v v n tăng lên làm gi m hi u qu ề ố
ho t đ ng c a doanh nghi p.ạ ộ
Vòng quay VLĐ khác nhau đ i v i các doanh nghi p kinh doanh trong các lĩnh v c ố ớ
khác nhau, ví d vòng quay VLĐ c a các doanh nghi p kinh doanh th ng m i bao gi ươ ạ
cũng ph i cao h n vòng quay VLĐ c a các doanh nghi p kinh doanh trong lĩnh v c s n ơ ự ả
xu t, XDCB.
Khi xem xét vòng quay VLĐ c a 1 doanh nghi p, c n so sánh v i m c bình quân chung ớ ứ
c a ngành cũng nh các chính sách bán hàng, tiêu th hàng c a doanh nghi p đ k t ư ể ế
lu n chu kỳ kinh doanh c a doanh nghi p là m c bình th ng, t t hay không t t. ở ứ ườ
Đ c bi t, đ i v i m t hàng kinh doanh có tính th i đi m, mùa v cao thì vi c xác đ nh ố ớ
vòng quay VLĐ th c ch t khi tính toán h n m c tín d ng cho khách hàng còn c n ph i ạ ứ
d a vào các h p đ ng mua bán hàng hoá, th i gian t n kho th c t c a khách hàng ế ủ
Vòng quay kho n ph i tr và kỳ tr n bình quân ả ợ
Vòng quay kho n ph i tr = giá v n/kho n ph i tr bình quân ả ả ả ả
S ngày ph i hoàn tr n = 12 tháng/vòng quay kho n ph i tr ả ợ
Vòng quay ph i tr và s ngày ph i hoàn tr n là ch tiêu v a ph n ánh uy tín c a ả ợ
doanh nghi p đ i v i b n hàng v a ph n ánh kh năng tr n c a doanh nghi p. ạ ừ ả ả
Đ i l p v i vòng quay ph i thu và hàng t n kho có xu h ng càng tăng càng t t thì đ iố ậ ướ
3
v i các doanh nghi p càng đ c ch m tr n càng t t nên h r t mu n kéo dài th i ượ ọ ấ
gian hoàn tr n d n đ n vòng quay ph i tr th p. Vòng quay ph i tr th p, s ngày ế ả ả ả ả
hoàn tr n kéo dài có th là d u hi u cho th y công ty r t có uy tín và là khách hàng ả ợ
t t c a nhà cung c p nên đ c cho ch m tr , nh ng cũng có th là d u hi u cho th y ố ủ ượ ư
khách hàng đang khó tr các kho n n đ n h n. Đ kh ng đ nh đ c kh năng thanh ả ợ ế ạ ể ẳ ượ
toán n c a khách hàng c n phân tích chi ti t các kho n ph i tr , các khách hàng cho ợ ủ ế
n , doanh s phát sinh n có và tu i n các kho n ph i tr , đ i chi u v i h p đ ng ả ố ế
mua hàng, xem xét t c đ tăng tr ng doanh thu, l i nhu n, kh năng thu h i công n ố ộ ưở
…. đ có k t lu n v vi c vòng quay ph i tr th p là do khách hàng đ c cho ch m ế ề ệ ả ấ ượ
tr hay do khách hàng kinh doanh y u kém m t kh năng thanh toán các kho n n . ế ả ợ
3. Phân tích t s ph n ánh hi u qu tài s n c đ nhỷ ố
Hi u qu tài s n c đ nh đ c đánh giá qua 2 ch tiêu sau: ố ị ượ
- S c s n xu t TSCĐ: Doanh thu/Giá tr TSCĐứ ả
- S c sinh l i TSCĐ: L i nhu n sau thu /giá tr TSCĐ ơ ậ ế
V nguyên t c, các t s càng cao ch ng t hi u qu s d ng càng t t. Tuy nhiên vi c ỷ ố ả ử
phân tích các t s hi u qu tài s n c đ nh không ch d ng l i 2 k t qu trên mà ạ ở ế
v n đ là ph i xác đ nh đ c c u trúc c a các t s đó. ượ ỷ ố
Đ i v i doanh nghi p v a kinh doanh th ng m i v a s n xu t công nghi p, ho t ố ớ ươ ạ ừ
đ ng th ng m i s cho k t qu cao h n, trong khi đó ho t đ ng s n xu t s th p ươ ạ ẽ ế ơ ấ ẽ
h n. Vi c l y s li u t b ng cân đ i s t ng h p c 2 lĩnh v c trên và đ a ra k t quơ ẽ ổ ư ế
không ph n ánh chính xác th c t kinh doanh c a Công ty. Vì v y đ i v i nh ng ự ế
tr ng h p này n u có th đ c s tách 2 m ng kinh doanh đ phân tích riêng r .ườ ế ể ượ
Các k t qu t t s trên cũng có th không chính xác trong các tr ng h p nh : ế ả ừ ỷ ườ ư
TSCĐ m i đ c đ a vào s n xu t, công su t huy đ ng còn th p ho c tài s n đã đ c ượ ư ả ấ ấ ặ ượ
s d ng lâu năm, s p thanh lý không còn s d ng.ử ụ ử ụ
4. Phân tích t s ph n ánh kh năng sinh l i, hi u su t s d ng v nỷ ố
T su t sinh l i doanh thu thu nỷ ấ
N u doanh thu thu n đ c coi là 100% thì giá v n hàng bán, chi phí tài chính, chi phí ế ầ ượ
bán hàng, l i nhu n là b ph n c u thành nên doanh thu. Thông th ng, vi c phân tích ậ ấ ườ
l i nhu n/doanh thu không ch d ng l i vi c phân tích t l l i nhu n ròng chi m ợ ậ ợ ậ ế
bao nhiêu % doanh thu mà quan tr ng h n là phân tích c l i nhu n g p, các y u t chi ơ ả ợ ế
phí khác trên doanh thu đ xem xét tình hình l i nhu n c a Công ty đang b nh h ng ị ả ưở
b i chi phí NVL, kh u hao hay do chi phí tài chính hay do chi phí qu n lý doanh nghi p ả ệ
quá c ng k nh….ồ ề
Khi m t doanh nghi p m i ho t đ ng hay có m t s n ph m m i thì t s l i ố ợ
nhu n/doanh thu th ng th p (ho c thua l ) do công su t huy đ ng MMTB th p, s n ườ ấ ả
ph m đang thâm nh p th tr ng, nhu c u ch a cao, giá bán th p đ chi m lĩnh th ị ườ ư ế
ph n d n đ n doanh thu đ t th p trong khi chi phí c đ nh: kh u hao, lãi vay m c ế ố ị
cao. Nh ng n u s n ph m đã có ch đ ng trên th tr ng, và n u ki m soát t t các ư ế ỗ ứ ườ ế
4
y u t chi phí gián ti p thì t s s có xu h ng tăng.ế ế ỷ ố ẽ ướ
N u m t công ty có nhi u s n ph m ho c kinh doanh trên nhi u lĩnh v c và m i lĩnh ế ề ả
v c có s sách k toán riêng đ y đ thì vi c phân tích t s c a m i s n ph m, lĩnh ế ỷ ố
v c s cho 1 cái nhìn t ng th v các lĩnh v c nào cho k t qu kinh doanh t t c n phát ể ề ế
tri n m nh, các lĩnh v c nào k t qu kinh doanh ch a t t c n h n ch ho c chuy n ế ư ố ầ ế
h ng đ u t .ướ ầ ư
Không ph i vi c tăng t su t l i nhu n/doanh thu lúc nào cũng ph n ánh doanh nghi p ấ ợ
đang kinh doanh t t và vi c gi m t su t l i nhu n/doanh thu lúc nào cũng ph n ánh ấ ợ
doanh nghi p đang kinh doanh kèm hi u qu mà vi c xem xét tăng/gi m t su t sinh ỷ ấ
l i doanh thu là t t hay x u cũng c n phân tích rõ lý do c a vi c tăng/gi m t s . ỷ ố
- Vi c tăng t su t l i nhu n doanh thu là t t n u: ấ ợ ế
+ L i nhu n và doanh thu cùng tăngợ ậ
+ Doanh thu gi m do doanh nghi p không ti p t c vào lĩnh v c đ u t không hi u ế ụ ầ ư
qu . L i nhu n trong tr ng h p này có th gi m nh ng gi m ít h n doanh thu. Ho c ườ ể ả ư ơ
l i nhu n l i tăng lên do gi m lĩnh v c đ u t không hi u qu lên qu n lý chi phí t t ậ ạ ầ ư
h n.ơ
- Vi c tăng t su t l i nhu n/doanh thu là x u n u: vi c tăng là do l i nhu n và doanh ấ ợ ế
thu cùng gi m nh ng l i nhu n gi m ch m h n doanh thu v i các lý do gi m nh sau: ư ợ ậ ả ậ ơ ư
+ Công ty b gi m năng l c c nh tranh, năng l c s n xu t,ị ả
+ Hàng hoá bán ra tiêu th kém,
+ Công ty ph i gi m giá bán đ chi m lĩnh l i th ph n ế ị ầ
Tuy nhiên do công ty v n đang qu n lý t t chi phí qu n lý, chi phí tài chính …. nên t m ả ố
th i l i nhu n có gi m nh ng t c đ gi m ch m h n doanh thu.ờ ợ ư ơ
- Vi c gi m t su t l i nhu n/doanh thu không ph i là m t d u hi u ch ng t hi u ấ ợ
qu kinh doanh c a Công ty b gi m sút n u: ị ả ế
+ L i nhu n và doanh thu đ u tăng nh ng l i nhu n tăng ch m h n doanh thu do ho t ợ ậ ư ợ ậ ơ
đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty đ c m r ng nh ng do vay n nhi u h n nên ư ở ộ ư ơ
chi phí lãi vay nhi u h n, hay do m i m r ng quy mô ho t đ ng nên công su t s n ơ ỏ ộ
xu t ch a cao, chi phí qu n lý, chi phí kh u hao còn l n.ấ ư
+ Trong tr ng h p doanh thu tăng nh ng l i nhu n không tăng thì cũng không ph i là ườ ư ợ
d u hi u doanh nghi p kinh doanh không hi u qu . Đ k t lu n ph i xem xét c c u ế ơ ấ
chi phí và b n ch t vi c gi m l i nhu n là do giá v n tăng hay do doanh nghi p qu n ấ ệ ả ợ
lý tài chính, qu n lý ho t đ ng không t t d n đ n các chi phí ho t đ ng quá cao so v i ạ ộ ố ẫ ế ạ ộ
quy mô tăng tr ng doanh thu.ưở
+ Ngay c khi doanh thu và l i nhu n đ u gi m cũng không ph i là d u hi u kinh ậ ề
doanh c a công ty đang x u n u do Công ty đang thu h p ho t đ ng, chuy n h ng ế ạ ộ ướ
đ u t vào các lĩnh v c hi u qu , d ng ho t đ ng nh ng lĩnh v c, m t hàng kém hi u ư ả ừ
qu .
- Vi c gi m t su t l i nhu n/doanh thu là m t d u hi u ch ng t ho t đ ng kinh ấ ợ
5
doanh c a đ n v đang có chi u h ng x u n u:ủ ơ ướ ế
+ Doanh thu và l i nhu n đ u gi m do công ty kinh doanh không t t, s n ph m không ố ả
bán đ c, kh năng c nh tranh gi m sútượ ả
+ L i nhu n gi m thì dù doanh thu tăng cũng không ph i là d u hi u t t mà ng c l i ượ ạ
nó còn cho th y công ty đang đ u t vào nh ng m ng kinh doanh kém hi u qu . ầ ư
T su t sinh l i t ng tài s n: L i nhu n sau thu /t ng tài s n ế ổ
Khi xem xét ch tiêu này c n chú ý r ng: đ i v i doanh nghi p có quy mô tài s n l u ố ớ ả ư
đ ng quá l n, ho c t tr ng v n vay cao thì t s này th ng r t th p do chi phí lãi ỷ ố ườ
vay cao làm l i nhu n th p. ậ ấ
- T su t sinh l i t ng tài s n tăng là t t n u: công ty tăng v n ch s h u, gi m n ế ủ ở
vay làm gi m chi phí lãi vay nên l i nhu n đ t đ c cao h n. ạ ượ ơ
- T su t sinh l i t ng tài s n tăng là d u hi u th hi n công ty làm ăn không hi u qu ờ ổ
n u: công ty gi m n vay do ho t đ ng kinh doanh b thu h p, doanh thu l i nhu n ế ạ ộ
gi m nh ng gi m th p h n t c đ gi m t ng tài s n. ư ơ ố ộ ả
- T su t sinh l i t ng tài s n gi m không ph i là d u hi u t i n u: vi c gi m là do ờ ổ ế
công ty tăng VCSH nên t ng ngu n v n tăng t ng ng t ng tài s n tăng, nh ng m c ồ ố ươ ứ ư
l i nhu n tăng ch m h n tăng TTS ậ ơ
- T su t sinh l i t ng tài s n gi m là d u hi u t i n u: công ty tăng n vay, v n CSH ờ ổ ế
gi m do kinh doanh l v n, ho c HĐKD m r ng nh ng đ u t vào nh ng lĩnh v c ở ộ ư
không hi u qu nên l i nhu n không tăng, th m chí còn gi m so v i tr c. ớ ướ
T su t sinh l i v n ch s h u ủ ở
Đây là ch s đ c các nhà đ u t , c đông c a doanh nghi p quan tâm nh t vì nó ỉ ố ượ ư
ph n ánh nh ng gì mà h s đ c h ng. N u Công ty đ t đ c m t t l l i nhu n ượ ưở ế ượ ỷ ệ ợ
trên v n h p lý, nó có th :ố ợ
- Duy trì tr c t c đ u đ n cho các c đông ổ ứ
- Duy trì t l l i nhu n đ l i h p lý cho s phát tri n c a doanh nghi pỷ ệ ợ ể ạ
- Tránh vi c tìm ki m các ngu n b sung t bên ngoài có chi phí v n cao ế ồ ổ
- Đ a ra m t hình nh lành m nh đ thu hút đ i tác, nhân viên và gi i tài chính …ư ạ ể
K t qu tính toán t su t này càng l n ch ng t hi u qu s d ng v n t có càng cao. ế ả ử
Ta th ng dùng chi phí c h i c a vi c cho vay trên th tr ng ti n t (trái phi u kho ườ ơ ộ ườ ế
b c, ti n g i ti t ki m …) làm m c so sánh v i ch s trên đ xác đ nh hi u qu v n ế ỉ ố
t có. M t doanh nghi p ph i có t s cao h n lãi su t ti t ki m thì m i đ c coi là ỷ ố ơ ế ượ
đ t hi u qu .ạ ệ
Vi c xem xét ch tiêu này có 1 ý nghĩa quan tr ng là xác đ nh m c tiêu kinh doanh c a ị ụ
ban lãnh đ o doanh nghi p là t i đa hoá l i nhu n hay t i đa hoá quy mô. N u doanh ệ ố ế
nghi p có t s này càng cao, l i nhu n đ l i càng l n thì quy mô v n t có s ngày ể ạ
càng tăng k t h p v i ho t đ ng đ u t th n tr ng, thì t l VCSH/t ng ngu n v n sế ư ỷ ệ
tăng d n, m c đ r i ro cho vay c a doanh nghi p gi m. Ng c l i n u doanh nghi p ộ ủ ượ ế
có t s này th p, kh năng tích lu h n ch , trong khi đó quy mô đ u t m r ng thì ế ư ở ộ
6
thông tin tài liệu
Phân tích các chỉ số Phân tích chỉ số là công cụ đầy sức mạnh trong việc phát hiện sớm các vấn đề nếu nó được sử dụng đầy đủ. Nhưng sẽ là rất nguy hiểm nếu suy diễn và phản ứng chỉ theo một chỉ số nhất định. Một nhận định từ chỉ số sẽ chính xác nếu chúng ta xem xét nó trên tổng thể các chỉ số khác, các khuynh hướng, các vấn đề đang xảy ra tại doanh nghiệp nói riêng và nền kinh tế nói chung.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×