DANH MỤC TÀI LIỆU
PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN TRONG TỔ CHỨC
KHOA KINH T - QU N TR Ả Ị
     Ả Ị

  Ể Ậ
       Ạ Ộ
 Phân tích các nhân t nh h ng đ n ố ả ưở ế
m c đ hài lòng c a nhân viên trong t ch c.ứ ộ
1
 Ờ Ầ
Cùng v i nh ng ti n b v t b c c a khoa h c k thu t đ c bi t trong b i ế ộ ượ
c nh n n kinh t chuy n sang h ng sang phát tri n d a trên tri th c thì ngu n nhân l c ế ướ ể ự
tr thành y u t c nh tranh hàng đ u c a các t ch c, doanh nghi p. Nhi u t ch c, ế ố ạ
doanh nghi p đang g p ph i v n đ ngu n nhân l c s n trong công ty đang d n d n ấ ề ầ ầ
“suy ki t” đ ng l c làm vi c, d n t i nguy c nh y vi c ho c gi m hi u su t làm vi c. ẫ ớ ơ
Làm th nào đ c u vãn tình tr ng này m t trăn tr l n c a các nhà qu n trế ở ớ
nhân s lãnh đ o t ch c. Đ thu hút duy trì ngu n nhân l c ch t l ng cao, ngoài ấ ượ
vi c th c hi n t t công tác tuy n d ng, quy ho ch, b nhi m, đào t o cán b , đánh giá ệ ố
thành tích công tác, h th ng tr l ng, th ng,… các t ch c/doanh nghi p c n ph i ả ươ ưở
xây d ng chính sách đ ng viên khích l phù h p qua đó khuy n khích đóng s đóng ệ ợ ế
góp cao nh t c a nhân viên cho s phát tri n c a t ch c. M t trong nh ng tiêu chí quanấ ủ ủ ổ
tr ng đ đánh giá trình đ qu n tr ngu n nhân l c đó chính là "M c đ hài lòng c a nhân ứ ộ
viên đ i v i t ch c”. ớ ổ
S th a n t p th nhân viên chính cách đ gây d ng lòng trung thành c a hự ỏ
đ i v i t ch c/doanh nghi p, làm cho nhân viên yêu thích công vi c, g n v i đ ng ớ ổ
nghi p, tìm th y s l c quan trong môi tr ng, t đó g n k t h v i m c tiêu c a t ự ạ ườ ế
ch c ph n đ u cho m c tiêu đó. Kh o sát s hài lòng c a nhân viên m t trong ấ ấ
nh ng công c giúp cho ng i lao đ ng th t bày t tâm t , nguy n v ng đ phát ườ ể ự ư
tri n s nghi p đ ng th i giúp các nhà qu n nhân l c hi u tâm mong mu n c aể ự
nhân viên t đó phát huy t i đa năng l c và s nhi t tình trong công vi c c a h và không ệ ủ
ng ng hoàn thi n chính sách phát tri n ngu n nhân l c. ể ồ
2
 
      Ề Ự
!"#$% &' ( # )&*%+,%-./%-' . ề ự
Có khá nhi u các đ nh nghĩa v s th a mãn công vi c: ề ự
T đi n bách khoa toàn th wikipedia.com thì cho r ng: ừ ể ư    ự ỏ
        ố ớ
Ellickson và Logsdon (2001) thì cho r ng:      ự ỏ ượ
      ườ ộ ự
    !  "  #   ứ ủ ườ ườ
   $     %   ệ ủ ơ ơ ườ ượ
  # &   # ườ ộ ỏ
Theo Spector (1997):          ự ỏ ơ ườ
   '     #(& ệ ủ ệ ủ ư ế
 )    ế ề
Còn Ellickson Logsdon (2001) thì cho r ng:     ự ỏ ượ
          ườ ộ ự
    !  "  #   ứ ủ ườ ườ
   $     %   ệ ủ ơ ơ ườ ượ
   # &   # ườ ộ ỏ
0"#$% &1 %-2 .2&' . ô ự
Đ nh nghĩa theo t đi n ti ng Anh Longman: ừ ể ế *     ộ ự ộ ự
+  '    #     # ơ ậ ướ ạ ượ u
 
- Đ ng l c làm vi c g m c y u t h u hình và vô hình. ả ế ố ữ
3
+ Y u t h u hình ph bi n chính là ti n.ế ố ữ ế
+ Các y u t vô hình có kh năng mang l i nh ng k t qu v t xa kì v ng c a doanhế ế ả ượ
nghi p. Các y u t hình th k đ n nh : s tôn tr ng c a doanh nghi p đ ng ế ể ể ế ư
nghi p, các n l c đóng góp đ c ghi nh n x ng đáng, đ c t o đi u ki n ch ng minh ỗ ự ượ ượ
năng l c b n thân và hoàn thi n chính mình.ự ả
3 4.#. )' . ,1 %-2 .2&' .ơ u ệ a ô
M t nguyên t c c b n trong qu n tr là: ơ ả Hi u qu làm vi c = f (năng l c * đ ng ệ ả
l c)
Theo ý ki n c a các chuyên gia Trung tâm đào t o INPRO nh ng ng i làm Nghế ủ ườ
nhân s thì đ i v i ngu n nhân l c t i Vi t Nam, t l trong phép toán này luôn là: đ ng l c ỷ ệ
l n h n năng l c ơ
Do đó nhi m v c a nhà qu n kh i ngu n đ ng l c xây d ng m t h th ng ụ ủ ơ
đ ng viên có hi u qu ệ ả nh m:
+ Khai thác và s d ng năng l c cá nhân t t nh t;ử ụ
+ Khai thác năng l c ti m n c a cá nhân; ề ẩ
+ Xác đ nh kh năng và tăng hi u bi t c a nhân viên; ế ủ
+ Làm vi c hăng say h n, mu n làm vi c h n; ơ ệ ơ
+ T o c h i cho nhân viên t kh ng đ nh mình. ơ ộ ă
Các nhân t th tri t tiêu đ ng c làm vi c c a nhân viên: ể ệ ơ ệ ủ
- Gây không khí làm vi c căng th ng trong công ty. ệ ă
- Đ t ra nh ng đòi h i không rõ ràng đ i v i ho t đ ng c a nhân viên. ố ớ ạ ộ
- So n th o quá nhi u qui đ nh không c n thi t bu c nhân viên th c hi n. ế ự ệ
- Yêu c u nhân viên tham d nh ng cu c h p không hi u qu . ộ ọ
- Làm gia tăng s đua tranh n i b gi a các nhân viên. ộ ộ ữ
- Che gi u nh ng thông tin quan tr ng liên quan đ n công vi c c a nhân viên. ế ệ ủ
4
- Ch trích ch không góp ý xây d ng.ỉ ứ
- Nhân nh ng đ i v i nh ng nhân làm vi c không hi u qu , th nh ng nhânượ ố ớ ế
viên làm vi c hi u qu c m th y b l i d ng. ị ợ
- Đ i x không công b ng v i các nhân viên.ố ử
- S d ng lao đ ng ch a phù h p v i trình đ c a nhân viên. ư ộ ủ
Còn d i đây d v các nhân t th t o đ ng c làm vi c th t s giúp nhânướ ể ạ ơ
viên phát huy kh năng c a h : ủ ọ
- N u nhân viên c a b n ph i làm m t công vi c đ n đi u và nhàm chán, b n hãy tìmế ủ ạ ệ ơ
cách b sung thêm cho h m t chút hài h c và s đa d ng. ọ ộ ướ
- Cho phép nhân viên t do ch n l a cách th c hi n công vi c c a h . ọ ự
- Khuy n khích vi c ch u trách nhi m nhân, đ ng th i t o ra các c h i thăng ti nế ơ ộ ế
trong công ty.
- Đ y m nh vi c giao l u và ho t đ ng đ i nhóm. ư ạ ộ
- Tránh nh ng ch trích cá nhân gay g t.ữ ỉ
- Cho phép nhân viên ch đ ng trong công vi c.ủ ộ
- Thi t l p các m c tiêu và nhi m v mang tính thách th c cho t t c nhân viên.ế ậ
- Xây d ng các tiêu chu n đánh giá ph n ánh đ c s gia tăng hi u qu ho t đ ng. ượ ạ ộ
B ng cách lo i ra nh ng y u t tri t tiêu đ ng c làm vi c và thêm vào nh ng y u t ữ ế ơ ữ ế
thúc đ y đ ng c làm vi c, b n s g i m đ c nh ng mong mu n t nhiên c a nhân viên ộ ơ ượ ữ
đ h làm vi c v i đ ng c và hi u qu cao nh t. D i đây là nh ng mong mu n đó:ể ọ ơ ướ
- Mong mu n ho t đ ng; ạ ộ
- Mong mu n s h u; ở ữ
- Mong mu n quy n l c; ề ự
- Mong mu n kh ng đ nh;ố ă ị
- Mong mu n thu nh p đ m b o cu c s ng sung túc; ộ ố
5
- Mong mu n thành đ t;ố ạ
- Mong mu n đ c th a nh n;ố ượ
- Mong mu n làm đ c vi c có ý nghĩa. ượ ệ
56    78Ố Ả ƯỞ
 9   Ổ Ứ
!#4%#($.#./%-:
1.1. Chính sách ti n l ng ê ươ
Ti n l ng: s ti n tr cho ng i lao đ ng m t cách c đ nh th ng xuyên ươ ườ ố ị ườ
theo m t đ n v th i gian (ngày, tháng, năm).ộ ơ ị ờ
Hi n nay trong các doanh nghi p có r t nhi u cách tr l ng khác nhau: ả ươ
,-  .# /ả ươ hình th c tr l ng cho ng i lao đ ng căn c o ả ươ ườ
th i gian làm vi c th c t . ự ế
0 u đi m: đ n gi n, d tính toán.Ư ơ ả ễ
0Nh c đi m: ch a chú ý đ n ch t l ng lao đ ng, đ ng th i ch a g n v i k tượ ể ư ế ượ ờ ư ế
qu lao đ ng cu i cùng, do đó không kh năng kích thích ng i lao đ ng tăng ng ộ ố ườ
su t lao đ ng. Hình th c này đ c áp d ng đ i v i nh ng công vi c ch a đ nh m c ượ ố ớ ư
đ c, công vi c t đ ng hóa cao, đòi h i ch t l ng cao.ượ ự ộ ượ
,- .# % /ả ươ hình th c tr l ng cho ng i lao đ ng căn c vào ả ươ ườ
s l ng, ch t l ng s n ph m làm ra. Hình th c này th hi n thù lao lao đ ng đ c chiố ượ ượ ượ
6
Đi u ki n làm vi cề ệ
Công vi c
Quan h đ ng nghi pệ ồ
Phong cách lãnh đ o
Văn hóa doanh nghi p
Chính sách công tyMôi tr ng làm ườ
vi c
L ngươ
Th ngưở
Phúc l i
Đào t o và phát tri nạ ể
Đ ng l c ộ ự
làm vi c
thông tin tài liệu
Tiền thưởng: là hình thức kích thích vật chất có tác dụng rất tích cực đối với người lao động trong việc phấn đấu thực hiện công việc tốt hơn. Trong thực tế, các doanh nghiệp có thể áp dụng một số hoặc tất cả các loại thưởng: thưởng tiết kiệm nguyên vật liệu, thưởng tăng năng suất, thưởng sáng kiến, thưởng hoàn thành vượt kế hoạch, thưởng tìm được nơi cung ứng, tiêu thụ , ký kết hợp đồng mới; thưởng về lòng trung thành, tận tâm với doanh nghiệp. Cách tính tiền thưởng rất đa dạng, thông thường các loại tiền thưởng năng suất; thưởng tiết kiệm; thưởng sáng kiến, thưởng cho nhân viên tìm được các khách hàng mới được xác định bằng tỷ lệ phần trăm so với phần lợi ích mà nhân viên đem lại cho doanh nghiệp. Ở đa số công ty, phần thưởng thường nằm trong khoảng 10-15% lương. Đa số các Công ty thường tổ chức những chuyến du lịch cho nhân viên như cách ăn mừng kết quả đạt được trong một năm làm việc mệt nhọc. Chi phí cho những hoạt động này, xét kỹ ra, không lớn so với quy mô kinh doanh của họ. Tuy nhiên, ở khía cạnh tâm lý, đó là chất xúc tác mạnh mẽ để nhân viên cống hiến cho sự nghiệp phát triển doanh nghiệp.
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×