DANH MỤC TÀI LIỆU
Phân tích, đánh giá thực trạng, và đưa ra một số giải pháp nhằm nâng cao tình hình hoạt động tín dụng tại NHN0 & PTNT huyện Cái Bè
Phân tích ho t đ ng tín d ng h s n xu t t i NHNN & PTNT Cái Bè ộ ả
TR NG Đ I H C C N THƯỜ Ạ Ọ Ơ
KHOA KINH T _QU N TR KINH DOANHẾ Ả
LU N VĂN T T NGHI P Ố Ệ
PHÂN TÍCH HO T Đ NG TÍN D NG H S N Ộ Ả
XU T T I CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNGẤ Ạ
NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN HUY N CÁIỆ Ể
Giáo viên h ng d n:ướ ẫ Sinh viên th c hi n:ự ệ
CHÂU TH L DUYÊNỊ Ệ NGUY N TH THÙY TRANGỄ Ị
MSSV: 4043482
L p: Tài Chính Ngân Hàng 2_K30
GVHD: Châu Th L Duyênị ệ SVTH: Nguy n Th Thùy Trangễ ị
i
Phân tích ho t đ ng tín d ng h s n xu t t i NHNN & PTNT Cái Bè ộ ả
C n Th - 2008ầ ơ
M C L CỤ Ụ
Trang
LU N VĂN T T NGHI P i
CHÂU TH L DUYÊN NGUY N TH THÙY TRANGỊ Ệ i
CH NG 1ƯƠ 1
GI I THI UỚ Ệ 1
1.1. Đ T V N Đ NGHIÊN C U 1
1.1.1. S c n thi t nghiên c u đ tàiự ầ ế 1
1.1.2. Căn c khoa h c và th c ti n ự ễ 1
1.2 M C TIÊU NGHIÊN C U 1
1.2.1 M c tiêu chung:1
1.2.2 M c tiêu c th : ụ ể 1
1.3. CÁC GI THUY T KI M Đ NH VÀ CÂU H I NGHIÊN C U 1
1.3.1. Các gi thuy t ki m đ nh ế ể 1
1.3.2. Câu h i nghiên c u 1
1.4. PH M VI NGHIÊN C U 2
1.4.1. Không gian:2
1.4.2. Th i gian:2
1.4.3. Đ i t ng nghiên c u:ố ượ 2
1.5. L C KH O TÀI LI UƯỢ Ả 2
CH NG 2ƯƠ 4
PH NG PHÁP LU N VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ ƯƠ 4
2.1. NH NG KHÁI NI M C B N Ơ Ả 4
2.1.1. Khái ni m v tín d ngệ ề 4
2.1.2. Nguyên t c cho vay4
2.1.3. H p đ ng tín d ng và ki m tra giám sát h p đ ng tín d ngợ ồ ợ ồ 6
2.1.3.1. H p đ ng tín d ngợ ồ 6
2.1.3.2. Ki m tra giám sát th c hi n h p đ ng tín d ng. ệ ợ ồ ..........................................7
2.1.4. Đ i t ng cho vayố ượ 9
GVHD: Châu Th L Duyênị ệ SVTH: Nguy n Th Thùy Trangễ ị
ii
Phân tích ho t đ ng tín d ng h s n xu t t i NHNN & PTNT Cái Bè ộ ả
2.1.5. Th i h n cho vayờ ạ 9
2.1.6. Các ph ng th c cho vayươ ứ 10
2.1.7. Quy trình cho vay 10
2.3. M T S CH TIÊU PHÂN TÍCHỘ Ố 13
2.4. PH NG PHÁP NGHIÊN C U.ƯƠ 14
2.4.1. Ph ng pháp thu th p s li u.ươ ố ệ 14
CH NG 3ƯƠ 17
GI I THI U V CHI NHÁNH NHNN & PTNT Ệ Ề 17
HUY N CÁI BÈ17
3.1. S L C TÌNH HÌNH, Đ C ĐI M KINH T HUY N CÁI BÈƠ ƯỢ 17
3.1.1. V trí đ a lý 17
3.1.2. Dân s17
3.1.3. Đi u ki n kinh t Huy n Cái Bèề ệ ế 17
3.2. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A NHNN & PTNT HUY N Ể Ủ
CÁI BÈ 18
3.2.1. Quá trình hình thành c a NHNN & PTNT huy n Cái Bè 19
3.2.2. Ch c năng c a các phòng banứ ủ 20
3.2.4. Ch c năng, nhi m v t ng phòng ban t i chi nhánh ụ ừ 21
3.2.5. Quy trình cho vay t i chi nhánh NHNN & PTNT huy n Cái Bè 22
3.3. ĐÁNH GIÁ K T QU HO T Đ NG KINH DOANH C A NHNN & PTNT CÁI Ạ Ộ
BÈ QUA 3 NĂM 2005-2007 25
3.3.1.Tình hình huy đ ng v n t i chi nhánh NHNN & PTNT Cái Bè ố ạ 25
3.3.2. Nguyên nhân phát sinh nh h ng t i công tác huy đ ng v n ưở 29
3.3.3. Tình hình s d ng v n t i NHNN &PTNT Cái Bèử ụ 30
3.3.3.1. Phân tích doanh s cho vay..........................................................................30
3.3.3.2. Phân tích doanh s thu nố ợ............................................................................31
3.3.3.3. Phân tích tình hình d nư ợ.............................................................................32
3.3.4.4. Phân tích n quá h n ....................................................................................33
3.3.4. K t qu ho t đ ng kinh doanh qua 3 năm c a Ngân hàng NN & PTNN huy n ế ạ ộ
Cái Bè 34
3.3.4. Thu n l i và khó khăn trong quá trình ho t đ ng c a ngân hàngậ ợ ạ ộ 38
3.3.4.1. Thu n l i ......................................................................................................38
3.3.4.2. Khó khăn.......................................................................................................39
GVHD: Châu Th L Duyênị ệ SVTH: Nguy n Th Thùy Trangễ ị
iii
Phân tích ho t đ ng tín d ng h s n xu t t i NHNN & PTNT Cái Bè ộ ả
CH NG 4ƯƠ 41
TH C TR NG HO T Đ NG TÍN D NG H S N XU T T I NHNN & Ộ Ả
PTNT HUY N CÁI BÈ41
4.1. PHÂN TÍCH HO T Đ NG TÍN D NG H S N XU T T I NHNN & PTNT Ộ Ả
HUY N CÁI BÈ41
4.1.1. PHÂN TÍCH DOANH S CHO VAY T I CHI NHÁNH NHNN & PTNT CÁI Ố Ạ
BÈ 41
4.1.1.1. Doanh s cho vay theo ngành kinh doanh....................................................42
B ng 4: DOANH S CHO VAY THEO NGÀNH NGH KINH DOANH .............42
B ng 5: DOANH S CHO VAY THEO TH I H N TÍN D NG Ờ Ạ ..........................46
4.1.2 Phân tích doanh s thu n 49
4.1.2.1. Thu n theo ngành nghợ ề...............................................................................49
B ng 6: THU N THEO NGÀNH NGH KINH DOANHả Ợ ....................................49
4.1.2.2. Thu n theo th i h n tín d ng ....................................................................52
4.1.3. Phân tích tình hình d nư 54
4.1.3.1. D n theo th i h n tín d ngư ợ ......................................................................54
B ng 8: D N THEO TH I H N TÍN D NG Ư Ợ ...................................................54
4.1.3.2. D n theo ngành ngh kinh doanhư ợ .............................................................57
B ng 9: D N THEO NGÀNH NGH KINH DOANH Ư Ợ ......................................57
4.1.4. Phân tích n quá h n:ợ ạ 59
4.1.4.1. N quá h n theo th i h n tín d ng ..............................................................60
B ng 10: N QUÁ H N THEO TH I H N TÍN D NG Ờ Ạ .....................................60
4.1.4.2. N quá h n theo ngành ngh kinh doanhợ ạ ....................................................62
B ng 11: N QUÁ H N THEO NGÀNH NGH KINH DOANH Ợ Ạ ........................62
Ngành nông nghi p................................................................................................63
4.1.4.3. Nguyên nhân phát sinh n quá h n ..............................................................64
4.2. Đánh giá ho t đ ng tín d ng c a NHNN & PTNT Cái Bèạ ộ 66
4.2.1. Đánh giá hi u qu ho t đ ng tín d ng h s n xu t: ộ ả 66
B ng 12: CH TIÊU T NG D N TRÊN NGU N V N HUY Đ NG Ư Ợ ............66
B ng 13: CH TIÊU DSCV H NÔNG DÂN TRÊN T NG DSCVả Ỉ ......................67
B ng 15: CH TIÊU DOANH S THU N TRÊN DSCV H NÔNG DÂN Ố Ợ ........69
B ng 16: VÒNG QUAY V N TÍN D NG .............................................................70
4.2.2. Đánh giá hi u qu ho t đ ng c a ngân hàng ạ ộ 70
ĐVT: Tri u Đ ngệ ồ 70
CH NG 5ƯƠ 73
73
GVHD: Châu Th L Duyênị ệ SVTH: Nguy n Th Thùy Trangễ ị
iv
Phân tích ho t đ ng tín d ng h s n xu t t i NHNN & PTNT Cái Bè ộ ả
GI I PHÁP M R NG NÂNG CAO HI U QU HO T Đ NG TÍN D NG Ở Ộ
73
5.1. M C TIÊU TH C HI N NĂM 2008 Ự Ệ 73
5.2. T N Đ NG VÀ GI I PHÁP Đ TH C HI N CÁC M C TIÊU TRÊN Ể Ự 74
5.2.1. T n đ ng c a ngân hàngồ ộ 74
5.2.2. Gi i pháp nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng ạ ộ 75
5.2.2.1. V huy đ ng v n .........................................................................................75
5.2.2.2. V ho t đ ng tín d ng .................................................................................76
Gi i pháp đ i v i vi c cho vay ố ớ 76
5.2.2.3. Nh ng gi i pháp đ i v i tình hình thu n ố ớ ..................................................77
CH NG 6ƯƠ 81
PH N K T LU N VÀ KI N NGH 81
6.1. K T LU NẾ Ậ 81
6.2. KI N NGH 83
6.2.1. V phía chính quy n đ a ph ng ề ị ươ 83
6.2.2. Đ i v i Ngân hàngố ớ 84
6.2.2.1. Đ i v i Ngân hàng nông nghi p Vi t Namố ớ .................................................84
6.2.2.2. Đ i v i NHNố ớ 0 & PTNT huy n Cái Bè.........................................................84
TÀI LI U THAM KH O 85
GVHD: Châu Th L Duyênị ệ SVTH: Nguy n Th Thùy Trangễ ị
v
Phân tích ho t đ ng tín d ng h s n xu t t i NHNN & PTNT Cái Bè ộ ả
- D n c a ngân hàng t ng đ i l n.ư ợ ủ ươ
- N quá h n, n x u là t ng đ i th p. ợ ấ ươ
1.3.2. Câu h i nghiên c uỏ ứ
- Vi c huy đ ng v n c a ngân hàng có tăng tr ng không? ố ủ ưở
- Ngân hàng ho t đ ng kinh doanh có hi u qu không?ạ ộ
- Nguyên nhân nào làm cho DSCV tăng (gi m), doanh s thu n tăng gi m? ố ợ
- Các ch s đánh giá ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng có t t hay không?ỉ ố
- Nh ng m t h n ch còn t n đ ng c a ngân hàng gì? Ngân hàng ặ ạ ế
nh ng gi i pháp kh c ph c ra sao? ắ ụ
GVHD: Châu Th L Duyênị ệ SVTH: Nguy n Th Thùy Trangễ ị
1
thông tin tài liệu
Gia nhập WTO đặt ra những thách thức đối với các Ngân hàng thương mại của Việt Nam, trong đó có Ngân hàng N0 & PTNT Việt Nam mà cụ thể là Ngân hàng N0 & PTNT huyện Cái Bè trước áp lực cạnh tranh từ phía các ngân hàng nước ngoài với năng lực tài chính tốt hơn, công nghệ, trình độ quản lý và hệ thống sản phẩm đa dạng và có chất lượng cao hơn, có thể đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Hội nhập quốc tế với việc gia nhập WTO có thể mang đến rủi ro về khách hàng cho các Ngân hàng thương mại nhà nước. Khách hàng chủ yếu của các ngân hàng thương mại nhà nước là các doanh nghiệp nhà nước mà phần lớn trong số đó vẫn còn tồn tại nhiều yếu kém. Việc mở cửa thị trường hơn đặt các doanh nghiệp này trước nguy cơ bị cạnh tranh, có thể dẫn tới mất thị phần, kinh doanh thua lỗ và phá sản. Điều này có thể làm tăng rủi ro cho các hoạt động ngân hàng. Hệ thống các ngân hàng cần đáp ứng các chuẩn mực về an toàn theo thông lệ quốc tế như tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu, trích lập dự phòng rủi ro, phân loại nợ theo chuẩn mực kế toán quốc tế.
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×