DANH MỤC TÀI LIỆU
Phân tích so sánh, lựa chọn đối tượng xác định giá giao dịch liên kết như thế nào?
Phân tích so sánh, l a ch n đ i t ng xác đ nh giá giao d ch liên k t ố ượ ế
Theo quy đ nh t i Ngh đ nh 20/2017/NĐ-CP thì: ị ị
Vi c phân tích so sánh ph i đ m b o tính t ng đ ng ươ gi a đ i t ng so sánh ố ượ
đ c l p và giao d ch liên k t, ế không có khác bi t nh h ng tr ng y u ưở ế đ n m cế ứ
giá; t su t l i nhu n ho c t l phân b l i nhu n gi a các bên. ỷ ệ ổ ợ
Tr ng h pườ khác bi t nh h ng tr ng y u ưở ế đ n m c giá; t su t l i nhu nế ấ ợ
ho c t l phân b l i nhu n, ph i phân tích, xác đ nh th c hi n đi u ch nhề ỉ
lo i tr khác bi t tr ng y u theo các y u t so sánh ế ế ố ph i phù h p v i t ng ớ ừ
ph ng pháp xác đ nh giá giao d ch liên k t.ươ ị ế
Trong đó, y u t so sánh bao g m:ế ố
Đ c tính s n ph m c a hàng hóa, d ch v , tài s n (sau đây vi t t t đ c tính ế ắ
s n ph m);ả ẩ
Ch c năng ho t đ ng và tài s n, r i ro s n xu t kinh doanh; ạ ộ
Đi u ki n h p đ ng và đi u ki n kinh t khi phát sinh giao d ch.ề ệ ề ệ ế
1. Th t l a ch n u tiên l a ch n đ i t ng so sánh đ c l p ự ọ ư ự ọ ượ
Th t l a ch n u tiên đ i t ng so sánh đ c l p đ c quy đ nh c th trong Nghứ ự ự ư ượ ư
đ nh 20/2017/NĐ-CP, trong đó yêu c u vi c phân tích tính t ng đ ng và các khác bi t ầ ệ ươ
tr ng y u đ nh tính đ nh l ng khi l a ch n đ i t ng so sánh n c ngoài t i các ế ư ố ượ ướ
th tr ng đ a lý khác.ị ườ
Th t u tiên l a ch n đ i t ng so sánh đ c l p đ c quy đ nh nh sau: ự ư ượ ượ ư
(*) Vi c l a ch n đ i t ng so sánh đ c l p n i b c a ng i n p thu ượ ộ ủ ườ ế ph i đ cả ượ
th c hi n trên c s xác minh đ tin c y tính đ c l p c a các đ i t ng này, đ m ơ ở ượ
b o không ph i là các giao d ch dàn x p không theo nguyên t c giao d ch đ c l p ế ộ ậ
Ví d: Công ty M t i n c ngoài thành l p m t doanh nghi p s n xu t A t i Vi t Nam.ạ ướ
Doanh nghi p A có 2 giao d ch:ệ ị
1
(a) Bán 2.000 s n ph m cho khách ng đ c l p A1 v i giá 10.000đ/s n ph m theo ộ ậ
h p đ ng do chính doanh nghi p A tr c ti p th ng l ng k t h p đ ng trongợ ồ ự ế ươ ượ ế ợ ồ
đi u ki n kinh doanh thông th ng c a A;ề ệ ườ
(b) Bán 2.000 s n ph m cho khách hàng đ c l p M1 v i giá 0,4USD/s n ph m theo ộ ậ
h p đ ng do công ty m M tr c ti p th ng l ng ký h p đ ng v i khách hàng và chợ ồ ự ế ươ ượ ợ ồ
đ nh doanh nghi p A giao hàng cho khách hàng M1. Ti nn hàng do công ty M ho cị ệ
công ty M1 tr c ti p thanh toán cho doanh nghi p A.ự ế
Phân tích so sánh:
Giao d ch (a) là giao d ch đ c l p c a chính doanh nghi p A; ộ ậ
Giao d ch (b) không đ c coi giao d ch đ c l p c a chính doanh nghi p A vì ượ ộ ậ
m c dù s n ph m đ c xu t kho t doanh nghi p A và g i đ n cho khách hàng ượ ử ế
M1 là hai bên không có quan h liên k t nh ng có s tham gia ki m soát c a ế ư
công ty m vào vi c th ng l ng, ký k t h p đ ng và thanh toán. ươ ượ ế ợ
(**) Vi c l a ch n đ i t ng so sánh n c ngoài t i các th tr ng đ a ố ượ ướ ườ khác ph i
phân tích tính t ng đ ng và các khác bi t tr ng y u đ nh tính và đ nh l ng.ươ ệ ọ ế ượ
Khác bi t tr ng y u đ c căn c đ nh l ng và đ nh tính đ c quy đ nh nh sau: ế ượ ứ ị ượ ượ ư
Khác bi t đ nh l ng ượ khác bi t xác đ nh b ng s tuy t đ i v chu kỳ kinh ệ ố ề
doanh, s năm thành l p, ho t đ ng c a doanh nghi p ho c s t ng đ i nh ố ươ ư
khác bi t v ch tiêu tài chính theo đ c thù ngành ngh đ u t ho c ch c năng ề ầ ư
ho t đ ng, khác bi t v v n l u đ ngạ ộ ệ ề ố ư
Khác bi t đ nh tínhệ ị các thông tin đ c xác đ nh căn c vào t ng ph ng phápượ ứ ừ ươ
xác đ nh giá.
Các thông tin đ c xác đ nh là tr ng y u bao g m:ượ ọ ế
Khác bi t v đ c tính s n ph m, đi u ki n h p đ ng, ch c năng, tài s n và r i ề ặ
ro ngành ngh kinh doanh, đi u ki n kinh t c a ng i n p thu các đ i ế ủ ườ ế
t ng so sánh đ c l p;ượ ộ ậ
Các khác bi t v chính sách, môi tr ng đ u t , tác đ ng c a chi phí đ u vàoệ ề ườ ầ ư
s n xu t kinh doanh t i các th tr ng đ a lý khác nhau. ị ườ
Các khác bi t đ nh l ng và đ nh tính ph i đ c rà soát, đi u ch nh t ng ng v i các ị ượ ượ ỉ ươ
y u t so sánhế ố nh h ng tr ng y u đ n ph ng pháp xác đ nh giá giao d ch liên ưở ế ế ươ
k t.ế
2
2. S l ngố ượ t i thi u giao d ch đ c l p đ c ch n đ so sánh sau khi ộ ậ ượ phân tích so
sánh và đi u ch nh khác bi t tr ng y u đ c th c hi n nh sau: ệ ọ ế ượ ư
Giao d ch liên k t ho c ng i n p thu th c hi n ế ườ ế giao d ch liên k t ế đ i
t ng so sánh đ c l p không có khác bi t ượ 01 giao d ch
Đ i t ng so sánh đ c l p khác bi t nh ng đ thông tin, d li u làm cố ượ ư ữ ệ ơ
s đ lo i tr t t c các khác bi t tr ng y u ế 03 giao d ch
Ch thông tin, d li u làm c s đ lo i tr h u h t các khác bi t tr ng y u ơ ở ế ế
c a đ i t ng so sánh đ c l p ượ 05 giao d ch
L u ýư: Đ i v i giao d ch liên k t mang tính đ c thù ho c duy nh t không tìm ki m ị ế ặ ấ ế
đ c đ i t ng so sánh đ c l p đ so sánh thì th c hi n m r ng ph m vi phân ch soượ ượ ở ộ
sánh v ngành, th tr ng đ a lý, th i gian so sánh đ tìm ki m đ i t ng so sánh đ c ườ ế ố ượ
l p. Vi c m r ng ph m vi phân tích so sánh đ c th c hi n nh sau: ệ ở ượ ự ệ ư
L a ch n các đ i t ng so sánh đ c l p theo phân ngành kinh t tính t ng ố ượ ế ươ
đ ng cao nh t v i phân ngành ho t đ ng c a ng i n p thu trong cùng th ấ ớ ạ ộ ườ ộ ế
tr ng đ a lý;ườ ị
M r ng th tr ng đ a sang các n c trong khu v c đi u ki n ngành ở ộ ườ ướ
trình đ phát tri n kinh t t ng đ ng. ế ươ
3. Quy trình phân tích so sánh:
1. Xác đ nh b n ch t c a giao d ch liên k t thông qua vi c thu th p thông tin th c ấ ủ ế
t th c hi n c a ng i n p thuế ự ườ ộ ế
2. Phân tích so sánh, tìm ki m, l a ch n các đ i t ng so sánh đ c l p t ng đ ngế ố ượ ươ
oXác đ nh ph m vi, n i dung và y u t so sánh ế ố
oĐánh giá, tìm ki m đ i t ng so sánhế ố ượ
oPhân tích m c đ t ng đ ng tin c y c a các đ i t ng so sánh đ c ộ ươ ượ
l p đ c l a ch n ượ ự
3. Xác đ nh m c giá, t su t l i nhu n, t su t phân b l i nhu n c a ng i n p ỷ ấ ỷ ấ ườ
thu theo k t qu phân tích so sánh đ xác đ nh thu nh p ch u thuế ế ả ế
L u ýư: Vi c xác đ nh m c giá, t su t l i nhu n, t su t phân b l i nhu n ỷ ấ ỷ ấ c a ng iủ ườ
n p thu theo k t qu phân tích so sánh ế ế ả đ xác đ nh thu nh p ch u thu nh ng ế ư không
đi u ch nh làm gi m nghĩa v thu ụ ế ph i n p ngân sách nhà n c.ả ộ ướ
3
thông tin tài liệu
Phân tích so sánh, lựa chọn đối tượng xác định giá giao dịch liên kết Theo quy định tại Nghị định 20/2017/NĐ-CP thì: • Việc phân tích so sánh phải đảm bảo tính tương đồng giữa đối tượng so sánh độc lập và giao dịch liên kết, không có khác biệt ảnh hưởng trọng yếu đến mức giá; tỷ suất lợi nhuận hoặc tỷ lệ phân bổ lợi nhuận giữa các bên. • Trường hợp có khác biệt ảnh hưởng trọng yếu đến mức giá; tỷ suất lợi nhuận hoặc tỷ lệ phân bổ lợi nhuận, phải phân tích, xác định và thực hiện điều chỉnh loại trừ khác biệt trọng yếu theo các yếu tố so sánh và phải phù hợp với từng phương pháp xác định giá giao dịch liên kết. Trong đó, yếu tố so sánh bao gồm:
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×