HÀ N I, NĂM 2008Ộ
PH N IẦ
M Đ UỞ Ầ
1.1 TÍNH C P THI T C A Đ TÀIẤ Ế Ủ Ề
Vi t Nam là m t n c nông nghi p v i kho ng 80% dân s s ng ệ ộ ướ ệ ớ ả ố ố ở
nông thôn, g n 70% lao đ ng ho t đ ng trong lĩnh v c nông nghi p. Choầ ộ ạ ộ ự ệ
đ n nay, s n ph m c a ngành tr ng tr t v n là m t trong nh ng ngu n thuế ả ẩ ủ ồ ọ ẫ ộ ữ ồ
chính c a ngành nông nghi p cũng nh c a các h nông dân. Nh v y, đủ ệ ư ủ ộ ư ậ ể
ngành tr ng tr t đem l i giá tr kinh t cao, c n có nhi u y u t đ ph cồ ọ ạ ị ế ầ ề ế ố ể ụ
v cho quá trình s n xu t, đ c bi t là gi ng. Gi ng cây tr ng là m t trongụ ả ấ ặ ệ ố ố ồ ộ
b n y u t có tác d ng tr c ti p đ n năng su t và ch t l ng s n ph m,ố ế ố ụ ự ế ế ấ ấ ượ ả ẩ
đó là: phân bón, nhân l c, n c và gi ng. Trong đó gi ng là v n đ đ u tiênự ướ ố ố ấ ề ầ
c n ph i quan tâm vì nó mang tính ch t quy t đ nh nh t.ầ ả ấ ế ị ấ
Hi n nay, phát tri n c a ngành tr ng tr t nên nhu c u v gi ng câyệ ể ủ ồ ọ ầ ề ố
tr ng là r t l n. Và gi ng ngày càng gi v trí quan tr ng đ i v i ngành s nồ ấ ớ ố ữ ị ọ ố ớ ả
xu t nông nghi p. Do đó ngành s n xu t nông nghi p cũng r t quan tr ngấ ệ ả ấ ệ ấ ọ
v a đáp ng đ c m c tiêu kinh doanh c a các doanh nghi p đ ng th i đápừ ứ ượ ụ ủ ệ ồ ờ
ng đ c nhu c u c a ng i nông dân. Trong b i c nh n n kinh t thứ ượ ầ ủ ườ ố ả ề ế ị
tr ng d i quy lu t kinh t khách quan đã hình thành r t nhi u h th ngườ ướ ậ ế ấ ề ệ ố
chuyên cung ng gi ng cây tr ng, nó không ch đ n thu n là có s c nhứ ố ồ ỉ ơ ầ ự ạ
tranh gi a các doanh nghi p trong n c mà còn có nh h ng b i cácữ ệ ướ ả ưở ở
doanh nghi p ngoài qu c đã và đang ho t đ ng, s n sàng có s c nh tranhệ ố ạ ộ ẵ ự ạ
gi a các công ty cũng nh doanh nghi p v i nhau. Các doanh nghi p mu nữ ư ệ ớ ệ ố
t n t i và phát tri n thì đòi h i các doanh nghi p ph i n l c kinh doanhồ ạ ể ỏ ệ ả ỗ ự
th c s có hi u qu . Đ đ t đ c đi u đó, v n đ doanh nghi p đ t raự ự ệ ả ể ạ ượ ề ấ ề ệ ặ
hàng đ u là qu n lý cũng nh tầ ả ư ổ
2