DANH MỤC TÀI LIỆU
Phân tích thực trạng SXKD và đánh giá hiệu quả SXKD tại Công ty Cổ phần Giống Cây trồng Trung ương, đồng thời để xuất các giải pháp nhằm nâng cao HQSXKD
TR NG Đ I H C NÔNG NGHI P HÀ N IƯỜ Ạ Ọ
KHOA KINH T VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔNẾ Ể
------- -------
LU N VĂN T T NGHI P Đ I Ệ Ạ
H C
ĐÁNH GIÁ HI U QU S N XU T KINH Ả Ả
DOANH T I CÔNG TY C PH N GI NG Ổ Ầ
CÂY TR NG TRUNG NGỒ ƯƠ
Tên sinh viên : Thongsavanh KEOBOUALAPHA
Chuyên ngành đào
t o: Kinh t nông nghi pế ệ
L p: Kinh t 49Bế
Niên khoá : 2004 - 2008
Gi áo vi ên h ng d n ư ớ : ThS. Nghuy n H u Khánhễ ữ
HÀ N I, NĂM 2008
PH N I
M Đ UỞ Ầ
1.1 TÍNH C P THI T C A Đ TÀI Ế Ủ
Vi t Nam m t n c nông nghi p v i kho ng 80% dân s s ng ướ ố ố
nông thôn, g n 70% lao đ ng ho t đ ng trong lĩnh v c nông nghi p. Cho ạ ộ
đ n nay, s n ph m c a ngành tr ng tr t v n m t trong nh ng ngu n thuế ọ ẫ
chính c a ngành nông nghi p cũng nh c a các h nông dân. Nh v y, đ ư ủ ư
ngành tr ng tr t đem l i giá tr kinh t cao, c n nhi u y u t đ ph c ế ế ố ể
v cho quá trình s n xu t, đ c bi t gi ng. Gi ng cây tr ng m t trong ấ ặ
b n y u t tác d ng tr c ti p đ n năng su t ch t l ng s n ph m, ế ế ế ấ ượ
đó là: phân bón, nhân l c, n c và gi ng. Trong đó gi ng là v n đ đ u tiên ướ ề ầ
c n ph i quan tâm vì nó mang tính ch t quy t đ nh nh t. ế ị
Hi n nay, phát tri n c a ngành tr ng tr t nên nhu c u v gi ng cây ề ố
tr ng r t l n. Và gi ng ngày càng gi v trí quan tr ng đ i v i ngành s n ữ ị
xu t nông nghi p. Do đó ngành s n xu t nông nghi p cũng r t quan tr ngấ ệ ấ ệ
v a đáp ng đ c m c tiêu kinh doanh c a các doanh nghi p đ ng th i đáp ượ ệ ồ
ng đ c nhu c u c a ng i nông dân. Trong b i c nh n n kinh t th ượ ườ ố ả ế
tr ng d i quy lu t kinh t khách quan đã hình thành r t nhi u h th ngườ ướ ế ệ ố
chuyên cung ng gi ng cây tr ng, không ch đ n thu n s c nh ơ ự ạ
tranh gi a các doanh nghi p trong n c còn nh h ng b i các ướ ả ưở ở
doanh nghi p ngoài qu c đã đang ho t đ ng, s n sàng s c nh tranh ự ạ
gi a các công ty cũng nh doanh nghi p v i nhau. Các doanh nghi p mu n ư ệ ớ
t n t i phát tri n thì đòi h i các doanh nghi p ph i n l c kinh doanh ỗ ự
th c s hi u qu . Đ đ t đ c đi u đó, v n đ doanh nghi p đ t ra ể ạ ượ
hàng đ u là qu n lý cũng nh t ư ổ
2
ch c s n xu t kinh doanh, phân ph i làm th nào th cung ng đ cứ ả ế ượ
nhi u s n ph m nh t, đa d ng hoá s n ph m và có th tr ng v ng ch c. ị ườ
Công ty C ph n Gi ng cây tr ng Trung ng chuyên s n xu t, kinhổ ầ ươ
doanh trong lĩnh v c gi ng cây tr ng. V i c ch c a n n kinh t th ơ ế ủ ế
tr ng s c nh tranh gay g t c a nhi u đ n v cung ng gi ng khácườ ự ạ ơ
nhau thì công ty ph i tìm ra cách đ nâng cao năng l c c nh tranh, đ th ự ạ
đ ng v ng trên th tr ng. v y, đánh giá hi u qu kinh doanh m t gi i ị ườ
pháp h p mang tính c p thi t đ công ty t n t i phát tri n m t cách ế ể ồ ạ
b n v ng nh t.ề ữ
Đ c s phân công c a khoa kinh t phát tri n nông thôn Tr ngượ ự ế ườ
Đ i h c Nông nghi p I - N i, chúng tôi ti n hành nghiên c u đ tàiạ ọ ế
Đánh giá hi u qu SXKD t i Công ty c ph n gi ng cây tr ng Trung ổ ầ
ng”ươ .
1.2 M C TIÊU NGHIÊN C UỤ Ứ
1.2.1 M c tiêu chung
Trên c s phân tích th c tr ng SXKD, đ tài đánh giá hi u quơ ở
SXKD t i Công ty C ph n Gi ng Cây tr ng Trung ng, đ ng th i đ ươ ờ ể
xu t các gi i pháp nh m nâng cao HQSXKD.ấ ả
1.2.2 M c tiêu c th ụ ể
- H th ng c s lý lu n v th c t v hi u qu doanh nghi p.ệ ố ơ ề ự ế ề ệ
- Đánh giá th c tr ng SXKD gi ng cây tr ng c a Công ty.ự ạ
- Đánh giá HQKD m t s lo i gi ng cây tr ng trong Công ty.ộ ố
xu t m t s gi i pháp ch y u nh m nâng cao hi u qu trong ủ ế
SXKD c a Công ty.
1.3 Đ I T NG VÀ PH M VI NGHIÊN C UỐ ƯỢ
1.3.1 Đ i t ng nghiên c uố ượ
Nghiên c u tình hình SXKD gi ng cây tr ng, thu mua nh p kh u và ho t ậ ẩ
đ ng kinh doanh các s n ph m đó t i Công ty c ph n gi ng cây tr ng Trung ổ ầ
ng.ươ
1.3.2 Ph m vi nghiên c uạ ứ
3
- Ph m vi v không gian: Đ tài đ c tri n khai nghiên c u t i Công ượ ứ ạ
ty c ph n gi ng cây tr ng Trung ng.ổ ầ ươ
- Ph m vi v th i gian: t 18/2 – 12/6/2008. ề ờ
PH N II
T NG QUAN TÀI LIÊU NGHIÊN C UỔ Ứ
2.1 NH NG LÝ LU N CÓ LIÊN QUAN Đ N Đ TÀI NGHIÊN C U Ế Ề
2.1.1 M t s khái ni m c b n ơ ả
2.1.1.1 Khái ni m v hi u qu kinh t ề ệ ế
* Khái ni m: Hi u qu kinh t (HQKT) m t ph m trù kinh t ế ộ ạ ế
ph n ánh trình đ khai thác các y u t đ u vào nh : v n, lao đ ng, kĩ thu t, ế ố ầ ư
ngu n l c t nhiên nh ng ph ng pháp qu n lí h u hi u, đ c th ự ự ươ ượ
hi n b ng h th ng ch tiêu ph n ánh các m c tiêu c th c a các c s ơ ở
s n xu t phù h p v i các yêu c u c a xã h i. ầ ủ
HQKT là m i quan h t ng quan so sánh gi a k t qu kinh t đ t ệ ươ ế ế
đ c và chi phí ngu n l c b ra.ượ ồ ự
HQKT c a m t ho t đ ng SXKD ch y u đ c p đ n l i ích kinh t ế ề ậ ế ế
s thu đ c trong ho t đ ng đó. ượ ạ ộ
HQKT là m t ph m trù ph n ánh m t ch t l ng c a ho t đ ng kinh ấ ượ
t , là c s đ đ t m c đích cu i cùng là l i nhu n c c đ i. Đây là m t đòiế ơ ở
h i khách quan c a m i n n s n xu t h i do nhu c u v t ch t c a cu c ấ ủ
s ng con ng i ngày càng tăng. Hay nói cách khác do yêu c u c a công ườ ầ ủ
tác qu n kinh t c n thi t ph i đánh giá nh m nâng cao ch t l ng c a ế ầ ế ượ
các ho t đ ng kinh t đã làm xu t hi n ph m trù HQKT.ạ ộ ế
2.1.1.2 Khái ni m v hi u qu kinh doanh ề ệ
Trong quá trình tìm ki m l i nhu n các nhà kinh doanh đã c g ngế ố ắ
tho mãn nhu c u hàng hoá, d ch v cho h i trong khi ng i tiêu dùng ị ụ ườ
quan tâm
4
t i giá c , ch t l ng c a s n ph m thì ng i s n xu t ch y u quan tâm ượ ả ẩ ườ ả ấ ế
đ n l i nhu n. M c tiêu c a h không ng ng tìm m i bi n pháp đ t iế ể ố
đa hoá l i nhu n. Mu n đ t đ c m c tiêu trên các nhà s n xu t ph i quan ạ ượ
tâm t i hi u qu kinh doanh (HQKD), v n đ HQKD không ch là m i quan ấ ề
tâm c a các nhà doanh nghi p mà là m i quan tâm c a toàn xã h i.[7] ệ ố
HQKD ph m trù kinh t ph n ánh m t ch t l ng c a ho t đ ng ế ấ ượ
kinh doanh, ph n ánh trình đ s d ng các ngu n l c trong quá trình ộ ử
kinh doanh, khi các ngu n l c SXKD h n. Trong quá trình s d ng các ử ụ
ngu n l c vào quá trình s n xu t đ mang l i nhi u l i ích kinh t , h i,ồ ự ấ ể ề ợ ế
môi tr ng cao h n đáp ng nhu c u ngày càng cao c a con ng i. Khi đườ ơ ứ ườ
c p đ n khái ni m hi u qu kinh t chúng ta xem xét các khía c nh cậ ế ế ơ
b n sau đây:
Th nh t, nâng cao hi u qu s n xu t đ t đ c trên m t đ ng chi ả ả ượ
phí b ra. Th hai, k t qu SXKD đ t đ c ph i tăng nhanh h n so ế ạ ư ơ
v i chi phí
tăng thêm đ đ t đ c k t qu đó.ể ạ ượ ế
Hi u qu = K t qu s n xu t – Chi phí b ra. ế ả ả
Th ba, gi m k t qu s n xu t khi chi phí b ra gi m nhanh h n. ế ả ả ơ
Đây khía c nh ít đ c s d ng trong th c t hi n nay khía c nh th ượ ử ụ ế
nh t và th hai đ c áp d ng nhi u, đ c bi t là khía c nh th hai. ượ ặ ệ
∆K
Hi u qu kinh t = ------ệ ả ế
∆C
Trong đó:
∆K: Là ph n tăng thêm c a k t qu s n xu t ế ả ả
∆C: Là ph n tăng thêm c a chi phí s n ủ ả
xu t 2.1.1.3 N i dung c b n c a hi u qu kinh ơ ả
tế
S phát tri n m nh m c a khoa h cthu t và vi c áp d ng nh ng ẽ ủ
ti n b c a khoa h c thu t vào SXKD đã thúc đ y s phát tri n c a n nế ộ ủ
thông tin tài liệu
* Khái niệm: Hiệu quả kinh tế (HQKT) là một phạm trù kinh tế phản ánh trình độ khai thác các yếu tố đầu vào như: vốn, lao động, kĩ thuật, nguồn lực tự nhiên và những phương pháp quản lí hữu hiệu, nó được thể hiện bằng hệ thống chỉ tiêu phản ánh các mục tiêu cụ thể của các cơ sở sản xuất phù hợp với các yêu cầu của xã hội. HQKT là mối quan hệ tương quan so sánh giữa kết quả kinh tế đạt được và chi phí nguồn lực bỏ ra. HQKT của một hoạt động SXKD chủ yếu đề cập đến lợi ích kinh tế sẽ thu được trong hoạt động đó.
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×