Ti u lu n môn: Qu n tr doanh nghi p hi n đ iể ậ ả ị ệ ệ ạ
Ra quy t đ nh là m t ch c năng c b n c a ng i qu n lý, đ ng th i cũng làế ị ộ ứ ơ ả ủ ườ ả ồ ờ
nhi m v ph c t p và khó khăn nh t c a h . Trong quá trình đi u hành ho t đ ng kinhệ ụ ứ ạ ấ ủ ọ ề ạ ộ
doanh, ng i qu n lý luôn ph i đ i di n v i vi c ph i đ a ra các quy t đ nh nhi uườ ả ả ố ệ ớ ệ ả ư ế ị ở ề
d ng khác nhau. Tính ph c t p càng tăng thêm khi mà m i m t tình hu ng phát sinhạ ứ ạ ỗ ộ ố
đ u t n t i không ch m t ho c hai mà nhi u ph ng án liên quan khác nhau đòi h iề ồ ạ ỉ ộ ặ ề ươ ỏ
ng i qu n lý ph i gi i quy t.ườ ả ả ả ế
Đ ph c v cho vi c ra quy t đ nh, ng i qu n lý c n thi t ph i t p h p và phânể ụ ụ ệ ế ị ườ ả ầ ế ả ậ ợ
tích nhi u d ng thông tin khác nhau, trong đó thông tin cung c p b i k toán qu n tr ,ề ạ ấ ở ế ả ị
đ c bi t là thông tin v chi phí đóng vai trò đ c bi t quan tr ng. V n đ đ t ra đây làặ ệ ề ặ ệ ọ ấ ề ặ ở
các thông tin này ph i đ c x lý b ng các ph ng pháp phù h p nh th nào đ ph cả ượ ử ằ ươ ợ ư ế ể ụ
v có hi u qu nh t cho vi c ra các quy t đ nh c a ng i qu n lý. Xét trên khía c nhụ ệ ả ấ ệ ế ị ủ ườ ả ạ
này, c n thi t ph i có s nh n th c và phân bi t các d ng quy t đ nh thành hai lo i l n:ầ ế ả ự ậ ứ ệ ạ ế ị ạ ớ
các quy t đ nh ng n h n (short-term decisions) và các quy t đ nh dài h n (long-termế ị ắ ạ ế ị ạ
decisions). Nói chung, các quy t đ nh ng n h n đ c hi u nh là các quy t đ nh có tácế ị ắ ạ ượ ể ư ế ị
d ng trong kho ng th i gian t ng đ i ng n, trong vòng m t năm, tính t khi phát sinhụ ả ờ ươ ố ắ ộ ừ
các chi phí đ u t theo các quy t đ nh đó đ n khi thu đ c các ngu n l i. Hay nói m tầ ư ế ị ế ượ ồ ợ ộ
cách khác, các quy t đ nh ng n h n đ c đ a ra nh m tho mãn các m c tiêu ng nế ị ắ ạ ượ ư ằ ả ụ ắ
h n c a t ch c. Các d ng quy t đ nh ng n h n này phát sinh m t cách th ng xuyên,ạ ủ ổ ứ ạ ế ị ắ ạ ộ ườ
liên t c trong quá trình đi u hành, ch ng h n nh : quy t đ nh v các ngành hàng kinhụ ề ẳ ạ ư ế ị ề
doanh, v các ph ng pháp s n xu t; quy t đ nh v các cách th c phân ph i hàng hoá;ề ươ ả ấ ế ị ề ứ ố
và k c các quy t đ nh v đ nh giá bán các s n ph m s n xu t trong đi u ki n ho tể ả ế ị ề ị ả ẩ ả ấ ề ệ ạ
đ ng bình th ng và s n ph m c a các đ n đ t hàng đ c bi t, v.v.. Còn các quy t đ nhộ ườ ả ẩ ủ ơ ặ ặ ệ ế ị
dài h n là các quy t đ nh liên quan đ n quá trình đ u t v n đ ph c v m c tiêu lâuạ ế ị ế ầ ư ố ể ụ ụ ụ
dài c a t ch c, hay nói m t cách khác, đây là các quy t đ nh liên quan đ n v n đ u tủ ổ ứ ộ ế ị ế ố ầ ư
dài h n cho m c đích thu đ c l i t c trong t ng lai. Các quy t đ nh dài h n th ngạ ụ ượ ợ ứ ươ ế ị ạ ườ
liên quan đ n vi c đ u t vào các lo i tài s n c đ nh (các tài s n dài h n - long termế ệ ầ ư ạ ả ố ị ả ạ
assets) nh máy móc thi t b , công trình nhà x ng,... M t vài d ng quy t đ nh dài h nư ế ị ưở ộ ạ ế ị ạ
th ng g p nh : quy t đ nh đ u m r ng s n xu t, đ ti t ki m chi phí ho t đ ng;ườ ặ ư ế ị ầ ở ộ ả ấ ể ế ệ ạ ộ
quy t đ nh v l a ch n lo i máy móc thi t b c n đ u t ; quy t đ nh v ph ng th cế ị ề ự ọ ạ ế ị ầ ầ ư ế ị ề ươ ứ
mua s m hay thuê m n TSCĐ, v,v..ắ ướ
Chúng ta v a nh n m nh v n đ chính đ t ra là xác đ nh các ph ng pháp thíchừ ấ ạ ấ ề ặ ị ươ
h p trong vi c x lý thông tin k toán qu n tr đ ph c v có hi u qu cho vi c ra cácợ ệ ử ế ả ị ể ụ ụ ệ ả ệ
quy t đ nh. V i c hai d ng quy t đ nh ng n h n và dài h n, m ng lý thuy t đ c g i làế ị ớ ả ạ ế ị ắ ạ ạ ả ế ượ ọ
“xác đ nh thông tin thích h p (cho vi c ra quy t đ nh)” đ u có phát huy tác d ng, tuyị ợ ệ ế ị ề ụ
nhiên v n đ s ph c t p h n r t nhi u khi ng d ng lý thuy t này đ phân tích thôngấ ề ẽ ứ ạ ơ ấ ề ứ ụ ế ể
tin cho vi c ra các quy t đ nh dài h n. Trong ch ng này chúng ta s nghiên c u k vệ ế ị ạ ươ ẽ ứ ỹ ề
các n i dung này.ộ
Thông tin thích h p cho vi c ra quy t đ nhợ ệ ế ị
S c n thi t ph i nh n di n thông tin thích h p cho vi c ra ự ầ ế ả ậ ệ ợ ệ
quy t đ nhế ị
Hc viên: Đ ng Thanh H i L p: Cao h c QTKD K7ọ ườ ả ớ ọ Page 1