DANH MỤC TÀI LIỆU
Phân tích và so sánh thông tin về các khoản thu nhập và chi phí gắn liền với các phương án để lựa chọn phương án tối ưu, phần giống nhau của các khoản thu nhập và chi phí này giữa các phương án là thông tin không thích hợp
Ti u lu n môn: Qu n tr doanh nghi p hi n đ i ệ ạ
Ra quy t đ nh m t ch c năng c b n c a ng i qu n lý, đ ng th i cũng ế ơ ả ườ
nhi m v ph c t pkhó khăn nh t c a h . Trong quá trình đi u hành ho t đ ng kinh ụ ứ ủ ọ
doanh, ng i qu n luôn ph i đ i di n v i vi c ph i đ a ra các quy t đ nh nhi uườ ả ố ả ư ế
d ng khác nhau. Tính ph c t p càng tăng thêm khi m i m t tình hu ng phát sinh ứ ạ
đ u t n t i không ch m t ho c hai nhi u ph ng án liên quan khác nhau đòi h iề ồ ạ ỉ ộ ươ
ng i qu n lý ph i gi i quy t.ườ ả ả ế
Đ ph c v cho vi c ra quy t đ nh, ng i qu n lý c n thi t ph i t p h p và phân ế ườ ế ả ậ
tích nhi u d ng thông tin khác nhau, trong đó thông tin cung c p b i k toán qu n tr , ở ế
đ c bi t thông tin v chi phí đóng vai trò đ c bi t quan tr ng. V n đ đ t ra đâyặ ệ ặ ệ
các thông tin này ph i đ c x lý b ng các ph ng pháp phù h p nh th nào đ ph cả ượ ươ ư ế
v hi u qu nh t cho vi c ra các quy t đ nh c a ng i qu n lý. Xét trên khía c nh ế ị ườ
này, c n thi t ph i có s nh n th c và phân bi t các d ng quy t đ nh thành hai lo i l n: ế ế ạ ớ
các quy t đ nh ng n h n (short-term decisions) các quy t đ nh dài h n (long-termế ị ế ị
decisions). Nói chung, các quy t đ nh ng n h n đ c hi u nh các quy t đ nh có tácế ị ượ ư ế ị
d ng trong kho ng th i gian t ng đ i ng n, trong vòng m t năm, tính t khi phát sinh ươ ố ắ
các chi phí đ u t theo các quy t đ nh đó đ n khi thu đ c các ngu n l i. Hay nói m t ư ế ế ượ ồ ợ
cách khác, các quy t đ nh ng n h n đ c đ a ra nh m tho mãn các m c tiêu ng nế ị ượ ư
h n c a t ch c. Các d ng quy t đ nh ng n h n này phát sinh m t cách th ng xuyên, ủ ổ ế ị ườ
liên t c trong quá trình đi u hành, ch ng h n nh : quy t đ nh v các ngành hàng kinh ẳ ạ ư ế
doanh, v các ph ng pháp s n xu t; quy t đ nh v các cách th c phân ph i hàng hoá; ươ ế ị
k c các quy t đ nh v đ nh giá bán các s n ph m s n xu t trong đi u ki n ho tể ả ế
đ ng bình th ng và s n ph m c a các đ n đ t hàng đ c bi t, v.v.. Còn các quy t đ nh ườ ơ ế ị
dài h n các quy t đ nh liên quan đ n quá trình đ u t v n đ ph c v m c tiêu lâu ế ị ế ầ ư ụ ụ
dài c a t ch c, hay nói m t cách khác, đây là các quy t đ nh liên quan đ n v n đ u tủ ổ ế ị ế ầ ư
dài h n cho m c đích thu đ c l i t c trong t ng lai. Các quy t đ nh dài h n th ng ượ ợ ứ ươ ế ườ
liên quan đ n vi c đ u t vào các lo i tài s n c đ nh (các tài s n dài h n - long termế ư ố ị
assets) nh máy móc thi t b , công trình nhà x ng,... M t vài d ng quy t đ nh dài h nư ế ị ưở ế ị
th ng g p nh : quy t đ nh đ u m r ng s n xu t, đ ti t ki m chi phí ho t đ ng;ườ ư ế ở ộ ế
quy t đ nh v l a ch n lo i máy móc thi t b c n đ u t ; quy t đ nh v ph ng th cế ị ề ự ọ ế ư ế ị ề ươ
mua s m hay thuê m n TSCĐ, v,v..ắ ướ
Chúng ta v a nh n m nh v n đ chính đ t ra là xác đ nh các ph ng pháp thích ấ ề ươ
h p trong vi c x thông tin k toán qu n tr đ ph c v hi u qu cho vi c ra các ế ị ể
quy t đ nh. V i c hai d ng quy t đ nh ng n h n và dài h n, m ng lý thuy t đ c g i làế ị ế ị ế ượ
“xác đ nh thông tin thích h p (cho vi c ra quy t đ nh)” đ u phát huy tác d ng, tuy ế ị
nhiên v n đ s ph c t p h n r t nhi u khi ng d ng thuy t này đ phân tích thông ề ẽ ơ ế
tin cho vi c ra các quy t đ nh dài h n. Trong ch ng này chúng ta s nghiên c u k v ế ươ ỹ ề
các n i dung này.
Thông tin thích h p cho vi c ra quy t đ nh ế ị
S c n thi t ph i nh n di n thông tin thích h p cho vi c ra ự ầ ế
quy t đ nhế ị
Hc viên: Đ ng Thanh H i L p: Cao h c QTKD K7 ườ ả ớ Page 1
Ti u lu n môn: Qu n tr doanh nghi p hi n đ i ệ ạ
Thông tin đ c xem là thích h p cho vi c ra quy t đ nh (the relevant information)ượ ế ị
nh ng thông tin s ch u nh h ng b i quy t đ nh đ a ra. Nói h n, đó các ị ả ưở ế ư ơ
kho n thu nh p hay chi phí mà s có s thay đ i v m t l ng (h n ch m t ph n ho c ặ ượ ế
toàn b ) nh k t qu c a quy t đ nh l a ch n gi a các ph ng án trong m t tình ư ế ả ủ ế ươ
hu ng c n ra quy t đ nh, do đó còn đ c g i thu nh p hay chi phí chênh l ch ế ị ượ
(differential revenues hay differential costs). ràng là nh ng kho n thu nh p hay chiữ ả
phí đ c l p v i các quy t đ nh, không ch u nh h ng b i các quy t đ nh thì s không ế ị ả ưở ế
ích trong vi c l a ch n ph ng án hành đ ng t i u. Thông tin v các kho n thu ươ ố ư
nh p chi phí này ph i đ c xem thông tin không thích h p cho vi c ra các quy t ả ượ ế
đ nh (the irrelevant information).
Trong ch ng 2, khi nghiên c u v các cách phân lo i chi phí, chúng ta đã đ cươ ứ ề ượ
bi t các chi phí l n m t d ng thông tin không thích h p, c n ph i nh n di n lo iế ợ ầ ả ậ ệ
tr trong ti n trình phân tích thông tin đ ra quy t đ nh. Ph n ti p theo, chúng ta cũng ế ế ị ế
s bi t thêm là thông tin v các kho n thu nh p chi phí nh nhau các ph ng ánẽ ế ư ươ
cũng đ c xem thông tin không thích h p. Nh ng v n đ đ t ra sao chúng taượ ư ề ặ
c n thi t ph i nh n di n lo i tr thông tin không thích h p trong ti n trình ra quy t ế ả ậ ệ ế ế
đ nh? Có ít nh t hai lý do đ tr l i câu h i này: ả ờ
Th nh t, trong th c t , các ngu n thông tin th ng gi i h n, do v y vi c thu ự ế ườ ớ ạ
th p m t cách đ y đ t t c các thông tin v thu nh p chi phí g n li n v i các ủ ấ
ph ng án c a các tình hu ng c n ra quy t đ nh m t vi c r t khó khăn, đôi khi ươ ế ệ ấ
không kh năng th c hi n. Trong tình tr ng luôn đói di n v i s khan hi m v các ớ ự ế
ngu n thông tin nh v y, vi c nh n di n đ c lo i tr các thông tin không thích h p ư ậ ượ
trong ti n trình ra quy t đ nh h t s c c n thi t. nh v y, các quy t đ nh đ a raế ế ị ế ế ư ế ị ư
m i nhanh chóng, b o đ m tính k p th i. ả ả
Th hai, vi c s d ng l n l n các thông tin thích h p thông tin không thích ử ụ
h p trong ti n trình ra quy t đ nh s làm ph c t p thêm v n đ , làm gi m s t p trung ế ế ự ậ
c a các nhà qu n vào v n đ chính c n gi i quy t. H n th n a, n u s d ng các ế ơ ế ữ ế ử ụ
thông tin không thích h p đ chính xác không cao thì r t d d n đ n các quy t ễ ẫ ế ế
đ nh sai l m. Do v y, cách t t nh t là t p trung gi i quy t v n đ ch d a trên các thông ế ỉ ự
tin thích h p, góp ph n nâng cao ch t l ng c a các quy t đ nh đ a ra. ấ ượ ế ư
Ti p theo, chúng ta s đi sâu phân tích các d ng thông tin không thích h p.ế ẽ
Các chi phí l n là thông tin không thích h pặ ợ
Vi c xem xét b n ch t c a chi phí l n đ đi t i k t lu n r ng m t d ng ớ ế
thông tin không thích h p đã đ c xem xét ch ng 2. đây, m t l n n a, đ làm ượ ươ ộ ầ
h n v n đ này, chúng ta xem xét m t ví d nh sau:ơ ấ ư
Công ty ABC đang xem xét vi c mua s m m t máy m i thay th cho máy ắ ộ ế
đang s d ng v i m c đích ti t ki m chi phí ho t đ ng. Tài li u liên quan đ n máy cũ vàử ụ ế ế
máy m i nh sau:ớ ư
Đ n v tính:ơ ị nghìn đ ng
Hc viên: Đ ng Thanh H i L p: Cao h c QTKD K7 ườ ả ớ Page 2
Ti u lu n môn: Qu n tr doanh nghi p hi n đ i ệ ạ
Các chỉ tiêu Sử dụng máy cũ Mua máy mới-
Giá ban đầu 175.000 200.000
- Giá trị còn lại trên sổ sách 140.000
- Thời gian sử dụng còn lại 4 năm 4 năm
- Giá trị bán hiện nay 90.000
- Giá trị bán trong 4 năm tới 0 0
- Chi phí hoạt động hàng năm 345.000 300.000
- Doanh thu hàng năm 500.000 500.000
V i tài li u trên, đ đi đ n quy t đ nh l a ch n ph ng án, ta c n nh n di n ế ế ị ươ
lo i tr thông tin không thích h p. Tr c h t, ta th y kho n "giá tr còn l i c a máy ướ ế ạ ủ
trên s sách" là chi phí l n và c n ph i lo i b kh i ti n trình xem xét ra quy t đ nh. Giá ỏ ế ế
tr còn l i c a máy 140.000.000 đ ng s kho n chi phí không tránh đ c cho ạ ủ ượ
l a ch n ph ng án nào. N u máy cũ đ c gi l i s d ng thì kho n giá tr còn l i c a ươ ế ượ ạ ử ạ ủ
nó ph i đ c tr d n đi d i d ng chi phí kh u hao. Còn n u máy cũ đ c bán đ mua ượ ừ ầ ướ ế ượ
s m máy m i thì giá tr còn l i này đ c xem nh là kho n chi phí tính tr m t l n kh i ượ ư ộ ầ
giá bán. ph ng án nào đi n a thì công ty cũng không tránh kh i vi c ph i kh uươ ỏ ệ
tr đi giá tr còn l i c a máy cũ này. ạ ủ
Đ hi u h n, ta l p b ng phân tích d li u liên quan đ n hai ph ng án nh ơ ữ ệ ế ươ ư
sau:
T ng c ng chi phí và thu nh p qua 4 năm c a các ph ng ánổ ộ ươ
Đ n v tính:ơ ị nghìn đ ng
Các chỉ tiêu Sử dụng máy cũ Mua máy mới Chênh lệch
Doanh số 2.000.000 2.000.000 0
Chi phí hoạt động (1.380.000) (1.200.000) 180.000
Chi phí khấu hao máy mới (200.000) (200.000)
Khấu hao máy cũ (hoặc xóa bỏ giá trị sổ sách của
may cũ) (140.000) (140.000) 0
Giá bán máy cũ 90.000 90.000
Tổng lợi nhuận 480.000 550.000 70.000
Trong b ng phân tích trên, hãy chú ý đ n giá tr các ch tiêu trên c t “Chênh ế ị
l ch”. Liên quan đ n v n đ chúng ta đang đ c p kho n “Giá tr hi n t i còn l i c a ế ề ậ
máy cũ”, c t chênh l ch giá tr 0. do ch tiêu nay xu t hi n c haiở ộ ở ả
ph ng án v i cùng m t l ng giá tr là 140.000.000 đ ng: ph ng án gi l i máy cũươ ượ ươ ữ ạ
đ s d ng thì đó chi phí kh u hao máy tr d n qua 4 năm, còn v i ph ng ánể ử ươ
Hc viên: Đ ng Thanh H i L p: Cao h c QTKD K7 ườ ả ớ Page 3
Ti u lu n môn: Qu n tr doanh nghi p hi n đ i ệ ạ
mua máy m i thì đó kh u tr giá tr s sách c a máy cũ khi bán nó. Quy t đ nh đ a ị ổ ế ư
ra không h ch u nh h ng c a lo i chi phí l n nh v y. Sau khi lo i b chi phí l n ả ưở ặ ư
các kho n chi phí, thu nh p gi ng nhau hai ph ng án (chi phí thu nh p gi ng ậ ố ươ ậ ố
nhau c a các ph ng án cũng là d ng thông tin không thích h p nh s xem xét m c ươ ư ẽ
ti p theo) thì b ng phân tích các thông tin còn l i (g i thông tin khác bi t gi a cácế ệ ữ
ph ng án) th t đ n gi n nh sau:ươ ậ ơ ư
Đ n v tính:ơ ị nghìn đ ng
Các chỉ tiêu Chênh lệch
Chi phí hoạt động 180.000
Chi phí mua máy mới (200.000)
Giá bán máy cũ 90.000
Lợi nhuận chênh lệch tăng khi mua máy mới 70.000
K t qu tính toán hai b ng trên hoàn toàn gi ng nhau quy t đ nh h p ế ế ị
đ a ra là nên mua máy m i đ thay th máy cũ đang s d ng vì qua 4 năm s d ng thìư ế ử ụ ử ụ
vi c s d ng máy m i s mang l i cho công ty kho n l i nhu n l n h n so v i vi c s ử ụ ơ
d ng máy cũ là 70.000.000 đ ng.ụ ồ
Các kho n thu nh p và chi phí nh nhau các ph ng án là ư ở ươ
thông tin không thích h p
V i m c đíchphân tích so sánh thông tin v các kho n thu nh pchi phíớ ụ
g n li n v i các ph ng án đ l a ch n ph ng án t i u, ph n gi ng nhau c a các ươ ươ ố ư
kho n thu nh p chi phí này gi a các ph ng án thông tin không thích h p. Vi c ươ ợ ệ
phân tích ch c n đ c ti n hành d a trên ph n chênh l ch c a chúng gi a các ph ngỉ ầ ượ ế ươ
án. Cũng c n nh c l i r ng, thu nh p hoăc chi phí chênh l ch bao g m ph n giá tr ạ ằ
chênh l ch c a các kho n thu nh p chi phí xu t hi n t t c các ph ng án giá ở ấ ươ
tr c a các kho n thu nh p ho c chi phí ch xu t hi n ph ng án này không ị ủ ươ
ph ng án khác.ươ
Đ minh ho tính không thích h p c a các kho n thu nh p chi phí nh nhau ợ ủ ư
gi a các ph ng án, chúng ta xem xét ví d sau:ữ ươ
Gi s công ty ABC đang xem xét ph ng án mua m t thi t b đ s d ng v iả ử ươ ế ể ử
m c đích gi m nh lao đ ng. D tính giá mua thi t b này 100 tri u đ ng, s d ng ế ử ụ
trong 10 năm. Thông tin v doanh thu chi phí liên quan đ n vi c không s ế ệ
d ng thi t b m i hàng năm nh sau: ế ị ớ ư
Đ n v tính:ơ ị 1.000 đ ng
Chỉ tiêu Không sử dụng thiết bị Sử dụng thiết bị mới
1. Khối lượng sản phẩm s.xuất 10.000 10.000
Hc viên: Đ ng Thanh H i L p: Cao h c QTKD K7 ườ ả ớ Page 4
Ti u lu n môn: Qu n tr doanh nghi p hi n đ i ệ ạ
2. Đơn giá bán sản phẩm 60 60
3. Chi phí nguyên liệu, vật liệu TT 1sp 20 20
4. Chi phí nhân công TT 1sp 15 10
5. Biến phí sản xuất chung 1 sp 5 5
6. Định phí hoạt động hàng năm 100.000 100.000
7. Chi phí khấu hao TB mới _ 10.000
Phân tích tài li u trên, chúng ta th y: Vi c s d ng thi t b m i s ti t ki m 5.000 ệ ử ế ế ệ
đ ng chi phí nhân công tr c ti p tính theo m i s n ph m s n xu t (t ng chi phí nhân ế ỗ ả
công tr c ti p ti t ki m đ c tính theo 10.000 s n ph m săn xu t hàng năm 50 tri uự ế ế ệ ựơ
đ ng), tuy nhiên vi c s d ng máy m i làm tăng thêm 10 tri u đ ng chi phí kh u hao ử ụ
hàng năm (tính theo 100 tri u đ ng v nguyên giá c a thi t b kh u hao trong 10 năm). ế ị
Đó nh ng thông tin khác bi t duy nh t trong tình hu ng này, t t c các thông tin còn ấ ả
l i đ u nh nhau c hai ph ng án ph i đ c xem thông tin không thích h p, ư ở ả ươ ượ
lo i tr kh i quá trình phân tích đ ra quy t đ nh.ạ ừ ế ị
Ta l p b ng phân tích thông tin khác bi t:ậ ả
Đ n v tính:ơ ị 1.000 đ ng
Chỉ tiêu Không sử dụng thiết
bị Sử dụng thiết bị
mới Chênh lệch
1. Chi phí nhân công trực tiếp (tính theo
tổng số sản phẩm) 150.000 100.000 (50.000)
2. Chi phí khấu hao TB mới _ 10.000 10.000
3. Chi phí tiết kiệm (lãng phí) hàng năm do
sử dụng TB mới (40.000)
Nh v y, vi c phân tích nh ng thông tin khác bi t s đ n gi n h n r t nhi u ư ậ ơ ơ
chúng ta có th nhanh chóng đ a ra quy t đ nh là nên trang b thi t b m i cho quá trình ư ế ị ế ị ớ
s n xu t, b i hàng năm vi c này s giúp công ty ti t ki m đ c m t kho n chi phí ế ệ ượ
40 tri u đ ng.ệ ồ
K t lu n:ế Qua ph n thuy t các ví d minh ho đã trình bày, chúng ta nh nầ ế
th y đ c s c n thi t ph i nh n di n thông tin không thích h p đ lo i tr kh i quá ượ ế ả ậ ệ
trình phân tích thông tin cho vi c ra quy t đ nh. Ý nghĩa c a v n đ càng đ c th hi n ế ượ ể ệ
h n trong th c t khi tính ph c t p c a các tình hu ng c n gi i quy t tăng lênơ ự ế ứ ạ ế
nhi u. Đ k t thúc ph n này, chúng ta s ti n hành t ng k t l i quá trình phân tích ể ế ẽ ế ế ạ
thông tin khi ra quy t đ nh c a ng i qu n lý. Quá trình này th ng đ c ti n hành theoế ị ườ ườ ượ ế
trình t chung v i các b c nh sau: ướ ư
B c 1: T p h p t t c cá thông tin liên quan đ n các ph ng án c n xem xét.ướ ấ ả ế ươ
Hc viên: Đ ng Thanh H i L p: Cao h c QTKD K7 ườ ả ớ Page 5
Ti u lu n môn: Qu n tr doanh nghi p hi n đ i ệ ạ
B c 2: Nh n di n và lo i tr các thông tin không thích h p, bao g m các chi phíướ ạ ừ
l n và các kho n thu nh p, chi phí nh nhau gi a các ph ng án. ư ữ ươ
B c 3: Phân tích các thông tin còn l i (thông tin thích h p hay thông tin khácướ ạ ợ
bi t) đ ra quy t đ nh. ế ị
Nh đã nói ph n đ u ch ng, phân tích thông tin thích h p đ c ng d ngư ở ầ ầ ươ ợ ượ
cho c các quy t đ nh ng n h n và dài h n. Đ c bi t, v i các quy t đ nh ng n h n, ế ị ắ ế ị ắ
thuy t thông tin thích h p đ c s d ng k t h p v i cách tính đ m phí trong báo cáoế ượ ử ụ ế
thu nh p đ c xem m t công c r t h u hi u. Chúng ta ti p t c nghiên c u v n đậ ượ ế ấ ề
này.
ng d ng thông tin thích h p trong vi c ra các quy t Ứ ụ ế
đ nh ng n h n ắ ạ
Quy t đ nh lo i b hay ti p t c kinh doanh m t b ph nế ị ế ụ ộ ộ
Đây m t d ng quy t đ nh th ng g p trong quá trình qu n đ i v i các ế ư ố ớ
doanh nghi p t ch c kinh doanh nhi u b ph n, nhi u ngành hàng khác nhau, nh mệ ổ
xem xét vi c có nên ti p t c kinh doanh m t b ph n nào đó khi ho t đ ng c a nó đ c ế ụ ộ ộ ạ ộ ượ
xem không hi u qu . Chúng ta minh ho v n đ này công ty ABC. Báo cáo thu ạ ấ
nh p theo các ngành hàng c a công ty trong năm v a qua đ c trình bày nh sau: ừ ượ ư
Công ty ABC Báo cáo thu nh p
Đ n v tính:ơ ị tri u đ ngệ ồ
Chỉ tiêu Tổng cộng Hàng may mặc Hàng thiết bị Hàng gia dụng
Doanh thu 400 180 160 60
Biến phí 212 100 72 40
Số dư đảm phí 188 80 88 20
Định phí 143 61 54 28
Định phí t.tiếp 43 16 14 13
Định phí g.tiếp 100 45 40 15
Lãi (lỗ) 45 19 34 (8)
Qua b ng báo cáo trên, chúng ta nh n th y v n đ đ t ra c n gi i quy t n m ề ặ ế
ngành hàng gia d ng. Trong năm v a qua, ngành hàng này kinh doanh không hi u qu , ệ ả
th hi n kho n thua l 8 tri u đ ng. V y, nên ti p t c kinh doanh ngành hàng này ệ ở ế
trong năm t i hay không?
V v n đ này, tr c h t chúng ta c n làm tính ch t c a đ nh phí tr c ti p ề ấ ướ ế ế
đ nh phí gián ti p. Đ nh phí tr c ti p nh ng kho n đ nh phí phát sinh t ng b ph n ế ế ở ừ
SXKD, ch ng h n nh ti n l ng theo th i gian c a nhân viên qu n t ng b ph n, ư ề ươ
Hc viên: Đ ng Thanh H i L p: Cao h c QTKD K7 ườ ả ớ Page 6
thông tin tài liệu
Phân tích tài liệu trên, chúng ta thấy: Việc sử dụng thiết bị mới sẽ tiết kiệm 5.000 đồng chi phí nhân công trực tiếp tính theo mỗi sản phẩm sản xuất (tổng chi phí nhân công trực tiếp tiết kiệm đựơc tính theo 10.000 sản phẩm săn xuất hàng năm là 50 triệu đồng), tuy nhiên việc sử dụng máy mới làm tăng thêm 10 triệu đồng chi phí khấu hao hàng năm (tính theo 100 triệu đồng về nguyên giá của thiết bị khấu hao trong 10 năm). Đó là những thông tin khác biệt duy nhất trong tình huống này, tất cả các thông tin còn lại đều như nhau ở cả hai phương án và phải được xem là thông tin không thích hợp, loại trừ khỏi quá trình phân tích để ra quyết định.
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×