DANH MỤC TÀI LIỆU
Phântíchcơ cấu nguồn vốn và tài sản
Phântíchc cơu ngu n v n v ồ ố à tài s n
Đây là m t ph n trong Phân tích tài chính mà mình tách ra và xin chia s v i các ẻ ớ
b n. Giáo trình các b n có th tham kh o r t nhi u cu n sách khác nhau, slide ở ấ
bài gi ng trên l p, đây là ki n th c mình tóm t t l i và rút ra t bài hoc đ các ế ắ ạ
b n ti n d nh . ệ ễ ớ
1. M c đích:
Đ u tiên chúng ta ph i hi u đ c m c đích c a vi c phân tích c c u ngu n ượ ơ ấ
v n và tài s n, đây chia làm ba m c đích chính: ả ở
Đ i v i doanh nghi p: m c đích cu i cùng là đ đ a ra quy t đ nh thích h p ể ư ế
(làm th nào đ t i đa hóa l i nhu n, gi m r i ro) thông qua vi c đánh giá tính ế ể ố
h p lý trong vi c thay đ i k t c u tài s n, ngu n v n. ế ấ
Đ i v i ch n : m c đích cu i cùng là đ đ a ra các quyêt đ nh thích h p (cho ủ ợ ể ư
vay bao nhiêu, th i h n bao lâu là h p lý) thông qua vi c đánh giá s d ng v n ử ụ
có đúng m c đích và hi u qu hay không. ệ ả
Đ i v i nhà đ u t : m c đích cu i cùng là đ đ a ra các quy t đ nh thích h p ư ể ư ế
(có đ u t hay không) thông qua vi c nh n đ nh r i ro, đánh giá l i nhu nầ ư
2. Phân tích bi n đ ng tài s n và ngu n v nế ồ ố
* Tài li u phân tích đây là B ng Cân Đ i K Toán c a Doanh Nghi p. ố ế
* Cách làm:
B c 1: Rút g n b ng cân đ i k toán. ướ ố ế
b c này các b n th ng th c m c là cái nào nên rút g n và cái nào nên gi Ở ướ ườ
nguyên thì mình xin chia s nh th này: ư ế
_ kho n ph i thu có vô s các kho n ph i thu ng n h n có r t nhi u m c thì ắ ạ
b n nên tách ra làm hai là ph i thu khách hàng (tr luôn d phòng ph i thu ng n ừ ự
h n khó đòi), các m c còn l i gom chung t t vào thành m c ph i thu ng n h n ắ ạ
khác.
1
_ ph n tài s n c đ nh cũng có nhi u m c nh TSCĐ h u hình, thuê tài chính, ố ị ư
vô hình kèm theo nguyên giá, giá tr hao mòn lũy k ....nh ng các bên gom chung ế ư
h t thành chung m t cái là tài s n c đ nhế ố ị
_ ph n các kho n ĐTTC dài h n các b n cũng gom chung thành đ u t TC dài ầ ư
h n luôn.
_ ph n n ph i tra thì có nh ng ph n các b n b t bu c ph i gi nguyên đó là: Ở ầ ợ ả ạ ắ
vay và n ng n h n, ph i tr ng i bán (có tr đi c d phòng), qu khen ợ ắ ạ ả ườ
th ng phúc l i, các m c còn l i gom chung thành ph i tr ng n h n khác.ưở ả ả
B c 2: L p b ng kê S d ng v n và Ngu n v n theo nguyên t cướ ử ụ
_TS Tăng, NV gi m thì ghi vào c t "S D ng V n". T i sao lai nh v y thì các ư ậ
b n c hi u r ng khi s d ng v n có nghĩa là mình đã b m v n vào ho t đ ng ử ụ ơ
kinh doanh, v n đ ng liên t c đ t o ra l i nhu n cho nên đ ng nhiên TS s ể ạ ươ
tăng và NV s gi m.ẽ ả
_TS Gi m, NV tăng thì ghi vào c t "Ngu n v n". Đ kh i nh cái này, b n ch ồ ố ể ỏ
c n nh cái trên r i cho nó ng c l i là xong. Còn vì sao thì b n c hi u là đ ượ ạ
tài tr cho vi c s d ng v n trên thì chúng ta bu c ph i gi m m t s tài s n ử ụ
(nh là thanh lý TSCĐ r i mua cái m i ch ng h n, dùng ti n đ u t ch ng h n),ư ẳ ạ ư ẳ ạ
ho c tăng ngu n v n (huy đ ng thêm v n ch s h u, n vay...) ủ ở
_C ng S d ng v n = C ng Ngu n v n ử ụ
L u ý: * Ch ghi s chênh l ch, khi xác đ nh chênh l ch c n kèm theo c t ư ả ỷ
tr ng.
* Ngu n v n bên trong là các ngu n nh LN gi l i, thu h i n ph i thu, gi m ư ữ ạ
TS d th a, đ ng nên tích c cư ứ ọ
* Ngu n v n bên ngoài là các ngu n nh đi vay, n chi m d ng, nh n v n góp ồ ố ư ế ậ ố
c a CSH, tuy nhiên n u nh n v n góp c a CSH mà b sung t L i Nhu n t ế ừ ợ
đây l i là Ngu n v n bên trong. ồ ố
B c 3: Phân tíchướ
u tiên, b n d a vào b ng phân tích đ a ra các s li u c th : s d ng v n ư ử ụ ố ở
các kho n m c nào, tăng bao nhiêu ( u tiên đi t các kho n m c tăng t m nh ư ừ ạ
2
nh t r i xu ng th p d n); ti p đó đ tài tr cho s d ng v n thì doanh nghi p ế ử ụ
đã s d ng ngu n v n nào, tăng bao nhiêu (cũng đi t m nh xu ng). ử ụ
_Sau đó b n ph i nh n đ nh trong năm này, doanh nghi p có gì thay đ i. C th ụ ể
nh n u TSCĐ tăng, kho n ph i thu, t n kho tăng....thì đây là d u hi u cho th y ư ế
Doanh nghi p đang m r ng s n xu t kinh doanh. M t khác có th doanh ở ộ
nghi p gi m n vay dài h n, tăng n vay ng n h n, tùy vào s thay đ i mà phân ắ ạ
tích. Ti p đó b n c n nh n đ nh ngu n v n tài tr cho vi c s d ng v n có bao ế ử ụ
nhiêu ph n trăm là t NV bên trong và bao nhiêu ph n trăm là t NV bên ngoài.ầ ừ ầ ừ
_Cu i cùng, b n nh n đ nh c c u tài chính thay đ i nh th nào, có an toàn ơ ấ ư ế
không, có t t không. Đi u này b n hãy d a vào cái ph n phân tích th 2, b i vì ứ ở
n u nh NV dài h n mà tăng nhanh h n tài s n dài h n thì đó là d u hi u t t, an ế ư ơ ệ ố
toàn vì nó đ c tài tr t NV dài h n, ng c l i thì nó gi m tính an toàn và ch u ượ ợ ừ ượ
áp l c thanh toán; và còn nhi u tr ng h p khác n a thì các b n làm bài t p ề ườ
nhi u s đúc k t ra đ c.ề ẽ ế ượ
3. Phân tích V n l u đ ng và ngu n hình thành v n l u đ ngố ư ố ư
_V n l u đ ng là ngu n v n huy đ ng đ tài tr cho tài s n ng n h n c a ố ư
doanh nghi p. Nh các b n bi t, tài s n dài h n theo nguyên t c đ ng nhiên nó ư ế ắ ươ
ph i đ c tài tr b i ngu n v n dài h n, còn tài s n ng n h n thì có th đ c ượ ở ở ể ượ
tài tr t b i c hai ngu n v n ng n và dài h n. V n l u đ ng s th hi n đi u ợ ừ ư
đó cho b n thông qua hai ch tiêu là V n l u đ ng ròng và N vay ng n h n. ố ư
VLĐ = TS Ng n h n (chú ý T n kho, kho n ph i thu) - Các kho n ph i tr ả ả
Ng n h n (N chi m d ng, n tích lũy không tr lãi).ắ ạ ế
VLĐR = NV Dài H n - TS Dài H nạ ạ
= TS Ng n h n - NV Ng n H n ắ ạ
= VLĐ - N vay ng n h n (t c n có tr lãi) ứ ợ
_VLĐR cho bi t m c đ n đ nh c a ngu n v n tài tr cho tài s n ng n h n ế ộ ỏ
hay nó chính là ngu n v n dài h n tài tr cho tài s n ng n h n. Có ba tr ng ồ ố ắ ạ ườ
h p x y ra cho VLĐR đó là <0, >0 và =0. ợ ả
3
VLĐR = 0, tr ng h p này hi m x y ra, lúc này ngu n v n ng n h n v a đ tàiườ ế ừ ủ
tr cho tài s n ng n h n, không có s tham gia c a ngu n v n dài h n. ắ ạ ồ ố
VLĐR > 0, đây là bi u hi n t t, có tính an toàn cao b i nó có nghĩa là NV dài ệ ố
h n không ch đ đ tài tr cho TS dài h n mà còn th a vào đ tài tr cho TS ể ợ ể ợ
ng n h n. Th ng th hi n qua hai ch tiêu là VLĐ/VLĐR và VLĐ/TS ng n h n ườ ể ệ
đ bi t đ c m c đ tài tr c a nó.ể ế ượ
VLĐR < 0, đây là bi u hi n không t t, không an toàn vì NV dài h n không đ đ ủ ể
tài tr cho TS dài h n mà trái l i NV ng n h n ph i tài tr thêm cho TS dài h n. ắ ạ
Th ng nó đ c th hi n qua ch tiêu NV n NH/TSDHườ ượ ể ệ
_Các nhân t làm nh h ng t i VLĐR: d a vào công th c tính VLĐR ta có ưở ớ
Nhân t làm tăng VLĐRNhân t làm gi m VLĐRố ả
1. Tăng NV dài h n
_Tăng NV ch s h u (góp thêm v n, gi l i LN) ữ ạ
_Tăng n dài h n (phát hành trái phi u, vay dài h n...)ợ ạ ế 1. Tăng TS dài h n
_Tăng đ u t tr c ti p: mua s m TSCĐ, xây d ng... ư ự ế
_Tăng đ u t gián ti p: tăng v n góp Liên doanh, m r ng đ u t CK dài h n, ầ ư ế ầ ư
tăng cho vay DH
2. Gi m TS dài h nả ạ
_Bán, thanh lý TSCĐ
_Thu h i v n góp liên doanhồ ố
_Bán ch ng khoán dài h nứ ạ
_Tăng kh u hao TSCĐ2. Gi m NV dài h nả ạ
_Gi m NV ch s h u: chia l i nhu n, s d ng các qu , mua l i c ph n, l ủ ở
kinh doanh.
_Gi m n dài h n: tr các kho n vay DH, hoàn tr trái phi u, mua l i trái phi u ả ợ ế ế
đã phát hành.
4
3. Phân tích chu kỳ VLĐ:
_Chu kỳ kinh doanh là th i gian b t đ u t khi DN mua v t t hàng hóa đ n khi ậ ư ế
bán hàng thu đ c ti n (ph thu c vào đ c đi m HĐKD c a doanh nghi p).ượ ề
Chu kỳ KD = SN t n kho + SN thu ti n bán hàng. (SN: s ngày)ồ ề
_Chu kỳ VLĐ là kho ng th i gian t khi DN tr ti n mua hàng đ n khi thu đ c ả ề ế ưọ
ti n bán hàng.
Chu kỳ VLĐ = SN t n kho + SN thu ti n bán hàng - SN tr ti n mua hàng ả ề
= Chu kỳ KD - SN tr ti n mua hàngả ề
_Công th c xác đ nh:ứ ị
SN t n kho = T n kho bình quân / GVHB bình quân 1 ngày ồ ồ
GVHB bình quân 1 ngày = GVHB 1 năm / 360.
SN thu ti n bán hàng = N ph i thu KH bình quân 1 ngày/ DTBH bình quân 1 ợ ả
ngày đã bao g m thu gián thu đ u raồ ế
SN tr ti n mua hàng = N ph i tr ng i bán bình quân/ Doanh s mua hàng ả ề ườ
Bình quân 1 ngày đã bao g m thu gián thu đ u vàoồ ế
L u ý:ư
* Đôi v i DN th ng m i: Doanh s mua hàng = GVHB + thay đ i t n kho. ươ ổ ồ
* Đ i v i DNSX: Doanh s mua hàng = GVHB+ chi phí qu n lý + chi phí bán ố ớ
hàng + thay đ i t n kho - chi phí nhân công - chi phí kh u haoổ ồ
5
_Xác đ nh m c ti t ki m V ứ ế
M c ti t ki m t n kho (1)ứ ế = Chênh l ch SN t n kho x GVHB BQ
1 ngày kỳ phân tích
M c ti t ki m kho n PTKH (2)ứ ế = Chênh l ch SN thu ti n x
DTBH BQ 1 ngày kỳ phân tích (đã bao g m thu gián thu đ u ra)ồ ế
M c gia tăng kho n PTNB (3) = Chênh l ch SN tr ti n mua hàng ả ề x
Doanh s mua hàng BQ 1 ngày kỳ phân tích (đã bao g m thu gián thu đ u ồ ế
ra)
M c Ti t ki m VLĐ ế ệ = (1) + (2) - (3)
6
thông tin tài liệu
Phântíchcơ cấu nguồn vốn và tài sản Đây là một phần trong Phân tích tài chính mà mình tách ra và xin chia sẻ với các bạn. Giáo trình các bạn có thể tham khảo ở rất nhiều cuốn sách khác nhau, slide bài giảng trên lớp, đây là kiến thức mình tóm tắt lại và rút ra từ bài hoc để các bạn tiện dễ nhớ. 1. Mục đích: Đầu tiên chúng ta phải hiểu được mục đích của việc phân tích cơ cấu nguồn vốn và tài sản, ở đây chia làm ba mục đích chính:
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×